Tiramisu tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật


Học từ vựng tiếng Nhật đề về đồ ăn vặt trên đường phố Nhật Bản

Thời gian đăng: 18/08/2016 16:12
Đồ ăn vặt ở Nhật thì cũng phong phú không kém gì Việt Nam đâu nha,đôi khi có những món chúng ta còn chưa từng được thưởng thức nữa.Trang bị ngay nhữngtừ vựng tiếng Nhậtvề đồ ăn vặt bằng tiếng Nhật để xách balo lên và đi thôi.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về đồ ăn vặt

Học từ vựng tiếng Nhật đề về đồ ăn vặt trên đường phố Nhật Bản.


1. アイスキャンディ : Kem cây
2. アイスクリーム : Kem
3. アップルパイ : Bánh nhân táo
4. アメ : Kẹo
5. ガム : Kẹo cao su
6. ガムボール : Kẹo cao su thổi bóng
7. クッキー : Bánh bích quy
8. クラッカー: Bánh quy
9. クレープ : Bánh Crepe
10. クロワッサン : Bánh sừng trâu France
11. シャーベット : Nước hoa quả ướp lạnh
12. シュークリーム : Bánh su kem
13. シリアル : Ngũ cốc
14. ゼリー : Thạch
15. せんべい : Bánh làm từ gạo

Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

16. チェリーパイ : Bánh nhân anh đào
17. チョコレーズン : Sô cô la cuộn nho khô hoặc nho khô bọc chocolate
18. ティラミス : Tiramisu
19. ドーナツ : Bánh Donut
20. ドライアプリコット : Mơ khô
21. パイ: Bánh Pie
22. バナナチップス : Bim bim chuối
23. ババロア: Bavarois [giống bánh pudding]
24. パフェ: món tráng miệng được dọn trong cốc cao cổ, gồm có kem, hoa quả là chủ đạo, thường hay thêm kem tươi, choco, ngũ cốc....
25. ビーフジャーキー : Thịt bò khô
26. フャッジバー: 1 loại kẹo của Anh ở dạng thanh. Cực kì ngọt.
27. フライドポテト : Bim bim khoai tây, khoai tây chiên
28. プリン : Bánh Flan / Pudding
29. フローズンヨーグルト : Sữa chua đông lạnh
30. ベーグル: Bagel [1 loại bánh mì của Châu Âu]
31. ペロペロキャンディ : Kẹo mút
32. ホットケーキ : Bánh nướng chảo
33. ポテトチップス : Khoai tây lát rán giòn
34. マフィン: Muffin [1 dạng bánh ngọt, gần giống cup cake]
35. ムース : Bánh Moose
36. 餅(もち): Mochi, bánh dầy
37. ヨーグルト : Sữa chua
38. 綿菓子[わたがし] : Kẹo bông

Kể cũng kha khá nhưng mà chưa hết món ăn ngon ở Nhật đâu. Hôm nay tạm dừng ở đây thôi, Chúc các bạn ăn ngon và cùng khám phánhững điều thú vị về ẩm thực của Nhật Bản với trung tâm tiếng Nhật SOFLở những bài viết sau nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển[gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi] - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6:Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7:Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Đang tải...
  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Quay lại

Bản in

Các tin khác
  • Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ

  • Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết

  • Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật

  • Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất [Phần 3]

  • Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2

  • Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook

Video liên quan

Chủ Đề