Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh file/open

Nối tiếp bài viết “Tiết Kiệm Một Nửa Thời Gian Với Các Phím Tắt Trong Word 2010-2016 [Phần 1], trong bài viết này, Tinhocmos tiếp tục chia sẻ cho bạn đọc thêm một số phím tắt cũng thường được sử dụng trong Word Office 2010-2016 giúp bạn nâng cao năng suất làm việc.

> Xem bài viết Tiết Kiệm Một Nửa Thời Gian Với Các Phím Tắt Trong Word 2010-2016 [Phần 1] tại đây

Các phím tắt trong Word [phần 2]

Các phím F

F1 trợ giúp 

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. [Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter] 

F3 chèn chữ tự động [tương ứng với menu Insert – AutoText]

F4 lặp lại hành động gần nhất 

F5 thực hiện lệnh Goto [tương ứng với menu Edit – Goto] 

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp 

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả [tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars] 

F8 mở rộng vùng chọn 

F9 cập nhật cho những trường đang chọn 

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh 

F11 di chuyển đến trường kế tiếp 

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác [tương ứng menu File – Save As…]

Kết hợp Shift + các phím F

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng 

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản 

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường 

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto 

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản 

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước 

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa [tương ứng menu Tools – Thesaurus]. 

Shift + F8 rút gọn vùng chọn 

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. 

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh [tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản] 

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. 

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu [tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S]

Kết hợp Ctrl + các phím F

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in [tương ứng File – Print Preview]. 

Ctrl + F3 cắt một Spike 

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản [không làm đóng cửa sổ Ms Word]. 

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản 

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. 

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. 

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. 

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. 

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. 

Ctrl + F11 khóa một trường.

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản [tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O].

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F 

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. 

Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu [bookmark] 

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. 

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết [chẳng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư]. 

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. 

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. 

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. 

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường 

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in [tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P].

Kết hợp Alt + các phím F

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. 

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. 

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. 

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. 

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. 

Alt + F8 chạy một marco.

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. 

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F 

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản [tương ứng Ctrl + S].

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F 

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản [tương ứng Ctrl + O]

Kết luận

Như vậy, trong bài viết này, Tinhocmos đã giới thiệu cho bạn phần 1 của series các phím tắt trong Word [2010-2016]. Xem bài tổng hợp full các phím tắt trong Word update mới nhất tại đây.

Bên cạnh đó, nếu bạn đang quan tâm đến những kỹ năng tin học văn phòng cần thiết và các khóa học tin học văn phòng như WordExcelPowerPoint hãy liên hệ với Tin học MOS tại Fanpage, Website hoặc hotline 0914444343 để được tư vấn trực tiếp.

Tham khảo khóa học MOS Word tại đây.

Thông tin liên hệ 

Trung tâm tin học văn phòng MOS – Viện Đào tạo và Tư vấn doanh nghiệp – Đại học Ngoại Thương

Email:

Hotline: 0914 444 343

comments

Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt [hotkey] giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.

Tác dụng của phím tắt trong Word thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu.

Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013, 2016 và mới đây nhất là Word 2019 và Word 2021….

Các phím tắt thường dùng trong Word

I. Phím tắt trong MS Word

#1. Thao tác với phím CTRL

Ctrl + N Mở một trang văn bản mới [rất hay dùng
Ctrl + O Mở file văn bản [rất hay dùng
Ctrl + S Lưu lại văn bản
Ctrl + C Sao chép văn bản [rất hay dùng
Ctrl + X Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản [rất hay dùng
Ctrl + V Dán nội dung văn bản [rất hay dùng
Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn [rất hay dùng
Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó. [rất hay dùng
Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + E Căn đoạn văn bản ra giữa [rất hay dùng
Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản [rất hay dùng
Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản [rất hay dùng
Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản [rất hay dùng
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ [rất hay dùng
Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản.
 Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. [rất hay dùng
Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới [ví dụ CaCO3]
Ctrl + F2 Lệnh xem trước khi in [Print Preview]
Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản [tương ứng với  File > Open và Ctrl + O]
Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước.

#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> [mũi tên phải] Lựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift +  [mũi tên phải] Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + AutoText trong word]
F4 Lặp lại hành động gần nhất.
F5 Thực hiện lệnh Goto [giống với menu Edit > Goto]
F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8 Mở rộng vùng chọn
F9 Cập nhật cho những trường đã chọn
F10 Kích hoạt menu lệnh
F11 Di chuyển đến trường kế tiếp
F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác [giống với chức năng File => Save As… ]

II. Lời kết

Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Word, những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác.

Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công!

Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com

Note: Bài viết này hữu ích với bạn chứ? Đừng quên đánh giá bài viết, like và chia sẻ cho bạn bè và người thân của bạn nhé !

Video liên quan

Chủ Đề