Tòa án nhân dân tỉnh tiếng Anh là gì

Tòa án nhân dântiếng Anh là The Peoples Tribunal.

Tòa án nhân dân là cơ quan xét xử của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp.

Tòa án nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ Xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức.

Một số từ vựng liên quan đến Tòa án nhân dân trong tiếng Anh:

  • Quan tòa [tiếng Anh là jugde]
  • Tòa án [tiếng Anh là court/law court/court of law]
  • Chánh án [tiếng Anh là tribunal president]
  • Bồi thẩm đoàn [tiếng Anh là jury]
  • Công tố viên/Kiểm sát viên [tiếng Anh là prosecutor]
  • Luật sư [tiếng Anh là lawyer]
  • Nguyên đơn [tiếng Anh là plaintiff]
  • Bị cáo [tiếng Anh là defendent]
  • Lời khai [tiếng Anh là deposition]
  • Đối chất [tiếng Anh là cross-examination]
  • Cáo trạng [tiếng Anh là indictment]
  • Luận tội [tiếng Anh là bring an accusation against somebody]
  • Buộc tội [tiếng Anh là charge]
  • Văn bản pháp luật [tiếng Anh là legislation]
  • Căn cứ pháp lý [tiếng Anh là legal grounds]
  • Phiếu thuận [tiếng Anh là yes vote]

5        /        5        [        100                    votes                ]

Chủ Đề