Tôi trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng trung để xưng hô với nhau thì chúng ta thường sử dụng các đại từ nhân xưng. Tiếng trung ngoài những đại từ nhân xưng cơ bản thì còn xuất hiện các loại đại từ nhân xưng trong khẩu ngữ. Hôm nay cùng Tiếng Trung Nghiêm Trang tìm hiểu về các cách dùng của những đại từ nhân xưng trong tiếng trung nhé!

1. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi thứ 1 số ít

1.1 我 wǒ: Tôi, tớ, anh, em.: Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít trong tiếng Trung có thể làm chủ ngữ, định ngữ hoặc tân ngữ

[ 1 ] 我不是中国人。

Wǒ bú shì zhōngguó rén

Tôi không phải người Trung Quốc [我 wǒ làm chủ ngữ]

[ 2 ] 他是我的好朋友

Tā shì wǒdehǎo péngyǒu

Anh ấy là bạn thân của tôi [我 wǒ làm định ngữ]

[ 3 ] 你等我一会儿

nǐ děng wǒ yīhuǐr

Bạn chờ tôi một lát [我 wǒ làm tân ngữ]

1.2 人家 Rénjiā: Người ta [tỏ ý thân mật và vui đùa]

[ 1 ] 原来是你呀,差点吓死人家了。

Yuánlái shì nǐ ya, chàdiǎn xià sǐ rénjiāle.

Hóa ra là anh, suýt nữa dọa chết người ta rồi.

(2) 人家喜欢嘛!

Rénjiā xǐhuān ma!

Người ta thích mà.

Khẩu ngữ tiếng lóng:

1.3 老子 lǎozi:Lão tử, bố mày,ông đây, tao [tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa]

[ 1 ] 老子就是不怕, 他还能吃了我。

Lǎozi jiùshì bùpà, tā hái néng chīle wǒ.

Bố mày không sợ đâu, nó còn dám làm gì được tao

[ 2 ] 你给老子回来!

Nǐ gěi lǎo zǐ huílái!

Mày quay lại đây cho tao

[ 3 ] 老子才不想跟你说话呢

Lǎozi cái bùxiǎng gēn nǐ shuōhuà ne

Lão tử chẳng them nói chuyện với mày nữa

2. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số nhiều

我们 Wǒmen: chúng ta, chúng tôi
咱们 Zánmen: chúng ta [Đây là cách nói được sử dụng nhiều ở phía Bắc]

[ 1 ] A: 你们去哪里?

Nǐmen qù nǎlǐ?

Các bạn đi đâu đấy

B:我们去图书馆看书, 你去不去

Wǒmen qù túshū guǎn kànshū, nǐ qù bù qù

Bọn mình đến thư viện đọc sách, bạn đi không

A: 好, 咱们一起去。

Hǎo, zánmen yīqǐ qù.

Được, chúng ta cùng đi

[ 2 ] 他是我们班上最优秀的学生

Tā shì wǒmen bān shàng zuì yōuxiù de xuéshēng

Anh ta là sinh viên ưu tú nhất lớp chúng tôi.

[ 3 ] 我们都是一家人嘛

wǒmen dōu shì yījiā rén ma

Chúng tôi đều là người một nhà

[ 4 ]要不今天我们一起去看电影吧

yào bù jīntiān wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba

Hay là hôm nay chúng ta đi xem phim đi

3. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi thứ 2 số ít

3.1 你 nǐ: bạn, anh, chị.
您 nín: ông, bà, cô, chị, anh.Thể hiện lịch sự tôn trọng đối phương

[ 1 ] 我给你介绍一下儿。

Wǒ gěi nǐ jièshào yīxiàr.

Tôi giới thiệu cho bạn một chút

[ 2 ] 请问,您贵姓?

Qǐngwèn, nín guìxìng?

Xin hỏi quý tính của anh

[ 3 ] 这是你的行李。

Zhè shì nǐ de xínglǐ.

Đây là hành lý của bạn.

3.2 人家 Rénjiā: Người ta [tỏ ý giận dỗi, thường có mối quan hệ thân mật].

[ 1 ] 人家不原意让我去,我还能去吗?

Rénjiā bù yuányì ràng wǒ qù, wǒ hái néng qù ma?

Người ta không đồng ý cho tôi đi, thì tôi còn có thế đi sao?

[ 2 ] 我不说了,要不然人家又生气。

Wǒ bù shuōle, yào bùrán rénjiā yòu shēngqì.

Em không nói nữa, không thì người ta lại tức giận.

[ 3 ] 人家都说不喜欢了。你还跟着他干嘛?

Rénjiā dōu shuō bu xǐhuānle. Nǐ hái gēnzhe tā gàn ma?

Người ta đã nói không thích rồi, Mày còn đi theo anh ta làm gì

4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số nhiều

你们 [nǐmen]: Các bạn..
您们 [nínmen/ Kính ngữ]: Các anh chị, các ông

[ 1 ] 你们工作了吗?

Nǐmen gōngzuòle ma?

Các bạn đã đi làm chưa

[ 2 ] 他正在办公室里等着你们。

Tā zhèngzài bàngōngshì lǐ děngzhe nǐmen.

Anh ấy đang ở trong văn phòng làm việc chờ đợi các bạn

[ 3 ] 谢谢您们给我很多帮助。

Xièxiè nínmen gěi wǒ hěnduō bāngzhù

Cảm ơn các anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều

5. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi số 3số ít

5.1 他 [tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai]
她 [tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái]
它 [tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động vật, đồ vật]

[ 1 ] 他是你的男朋友吗?

Tā shì nǐ de nán péngyǒu ma?

Anh ấy là bạn trai của bạn à

[ 2 ] 它就是我在找的那本词典。

Tā jiùshì wǒ zài zhǎo de nà běn cídiǎn.

Nó chính là quyển từ điển mà tôi đang tìm

[ 3 ] 这不是她需要的东西。

Zhè búshì tā xūyào de dōngxī.

Đây không phải là thứ mà cô ấy cần

5.2 人家 Rénjiā :Người ta

[ 1 ] 人家都不怕,就你怕

Rénjiā dōu bùpà , jiù nǐ pà

Người ta đều không sợ, chỉ có bạn sợ thôi

[ 2 ] 你把东西快送给人家吧

Nǐ bǎ dōngxī sòng gěi rénjiā ba.

Bạn hãy đem đồ tới cho người ta đi

[ 3 ] 人家不喜欢,你别勉强她了。

Rénjiā bù xǐhuān, nǐ bié miǎnqiáng tāle.

Người ta không thích bạn đừng miễn cưỡng cô ấy nữa

6. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi số 3số nhiều

他们 [tāmen/Họ: cách gọi những chàng trai hay những những chàng trai và cô gái nói chung.]
她们 [tāmen/ Họ cách gọi những cô gái.]
它们 [tāmen/Chúng: dùng cho động vật, đồ vật]

[ 1 ] 他们都是中国留学生。

Tāmen dōu shì zhōngguó liúxuéshēng.

Họ đều là lưu học sinh Trung Quốc

[ 2 ] 她们都是很漂亮的姑娘。

Tāmen dōu shì hěn piàoliang de gūniáng.

Các cô ấy đều là những cô gái xinh đẹp

[ 3 ] 它们都是我喜欢的宠物。

Tāmen dōu shì wǒ xǐhuān de chǒngwù.

Chúng đều là những con vật cưng mà tôi thích

Trên đây là tất cả về đại từ nhân xưng trong tiếng trung.Hãy luyện tập thường xuyên về đại từ nhân xưng. Hi vọng với kiến thức về đại từ nhân xưng sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:

Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: //tiengtrungntt.vn/

Fanpage: TIẾNG TRUNG NGHIÊM THÙY TRANG

Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66

Chủ Đề