Báo giá thép ống Hòa Phát hôm nay theo đúng quy cách tiêu chuẩn với nhiều loại kích thước và mẫu mã khác nhau sẽ có đơn giả cập nhật mới nhất.
Thép ống được biết đến với kết cấu rỗng ruột bên trong với mặt cắt hình tròn đặc trưng từ các thông số đường kính trong và ngoài. Thép ống dựa trên dây chuyền sản xuất thông qua phương pháp hàn ống hoặc đúc với các quy cách được quy định từ nhà sản xuất.
Thông qua các quy cách như độ dài, đường kính, độ dày hay trọng lượng mà khách hàng có thể sử dụng trong các nhu cầu riêng biệt. Thép ống được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, thiết kế, chế tác ..vv.
1. Bảng báo giá thép ống Hòa Phát được cập nhật mới nhất 2022
Tại Việt Nam, quy cách của thép ống sẽ có sự khác biệt của các nhà máy sản xuất bởi các tiêu chuẩn cho sản phẩm, ngay phía dưới sẽ là bảng báo giá kèm quy cách của nhà máy sản xuất Hòa Phát. Xin mời quý khách cùng tham khảo:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT [BẢNG GIÁ 2022] | |||||
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀI [M] | TRỌNG LƯỢNG | VAT [VNĐ/KG] | TỔNG GIÁ [VND] |
1 | Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6M | 1.73 | 17,500 | 33,303 |
2 | Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6M | 1.89 | 17,500 | 36,383 |
3 | Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6M | 2.04 | 17,500 | 39,270 |
4 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6M | 2.2 | 17,500 | 42,350 |
5 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6M | 2.41 | 17,500 | 46,393 |
6 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6M | 2.61 | 17,500 | 50,243 |
7 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6M | 3 | 17,500 | 57,750 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6M | 3.2 | 17,500 | 61,600 |
9 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6M | 3.76 | 17,500 | 72,380 |
10 | Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6M | 2.99 | 17,500 | 57,558 |
11 | Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6M | 3.72 | 17,500 | 62,948 |
12 | Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6M | 3.55 | 17,500 | 68,338 |
13 | Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6M | 4.1 | 17,500 | 78,925 |
14 | Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6M | 4.37 | 17,500 | 84,123 |
15 | Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6M | 5.17 | 17,500 | 99,523 |
16 | Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6M | 5.68 | 17,500 | 109,340 |
17 | Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6M | 6.43 | 17,500 | 123,778 |
18 | Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6M | 6.92 | 17,500 | 133,210 |
19 | Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6M | 3.8 | 17,500 | 73,150 |
20 | Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6M | 4.16 | 17,500 | 80,080 |
21 | Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6M | 4.52 | 17,500 | 87,010 |
22 | Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6M | 5.23 | 17,500 | 100,678 |
23 | Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6M | 5.58 | 17,500 | 107,415 |
24 | Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6M | 6.62 | 17,500 | 127,435 |
25 | Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6M | 7.29 | 17,500 | 140,333 |
26 | Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6M | 8.29 | 17,500 | 159,583 |
27 | Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6M | 8.93 | 17,500 | 171,903 |
28 | Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6M | 4.81 | 17,500 | 92,593 |
29 | Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6M | 5.27 | 17,500 | 101,448 |
30 | Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6M | 5.74 | 17,500 | 110,495 |
31 | Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6M | 6.65 | 17,500 | 128,013 |
32 | Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6M | 7.1 | 17,500 | 136,675 |
33 | Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6M | 8.44 | 17,500 | 162,470 |
34 | Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6M | 9.32 | 17,500 | 179,410 |
35 | Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6M | 10.62 | 17,500 | 204,435 |
36 | Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6M | 11.47 | 17,500 | 220,798 |
37 | Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6M | 12.72 | 17,500 | 244,860 |
38 | Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6M | 13.54 | 17,500 | 260,645 |
39 | Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6M | 14.35 | 17,500 | 276,238 |
40 | Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6M | 5.49 | 17,500 | 105,683 |
41 | Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6M | 6.02 | 17,500 | 115,885 |
42 | Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6M | 6.55 | 17,500 | 126,088 |
43 | Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6M | 7.6 | 17,500 | 146,300 |
44 | Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6M | 8.12 | 17,500 | 156,310 |
45 | Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6M | 9.67 | 17,500 | 186,148 |
46 | Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6M | 10.68 | 17,500 | 205,590 |
47 | Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6M | 12.18 | 17,500 | 234,465 |
48 | Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6M | 13.17 | 17,500 | 253,523 |
49 | Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6M | 14.63 | 17,500 | 281,628 |
50 | Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6M | 15.58 | 17,500 | 299,915 |
51 | Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6M | 16.53 | 17,500 | 318,203 |
52 | Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6M | 6.69 | 17,500 | 128,783 |
53 | Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6M | 7.28 | 17,500 | 140,140 |
54 | Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6M | 8.45 | 17,500 | 162,663 |
55 | Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6M | 9.03 | 17,500 | 173,828 |
56 | Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6M | 10.76 | 17,500 | 207,130 |
57 | Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6M | 11.9 | 17,500 | 229,075 |
58 | Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6M | 13.58 | 17,500 | 261,415 |
59 | Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6M | 14.69 | 17,500 | 282,783 |
60 | Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6M | 16.32 | 17,500 | 314,160 |
61 | Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6M | 17.4 | 17,500 | 334,950 |
62 | Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6M | 18.47 | 17,500 | 355,548 |
63 | Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6M | 8.33 | 17,500 | 160,353 |
64 | Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6M | 9.67 | 17,500 | 186,148 |
65 | Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6M | 10.34 | 17,500 | 199,045 |
66 | Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6M | 12.33 | 17,500 | 199,045 |
67 | Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6M | 13.64 | 17,500 | 237,353 |
68 | Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6M | 15.59 | 17,500 | 262,570 |
69 | Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6M | 16.87 | 17,500 | 300,108 |
70 | Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6M | 18.77 | 17,500 | 324,748 |
71 | Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6M | 20.02 | 17,500 | 361,323 |
72 | Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6M | 21.26 | 17,500 | 385,385 |
73 | Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6M | 12.12 | 17,500 | 409,255 |
74 | Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6M | 12.96 | 17,500 | 233,310 |
75 | Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6M | 15.47 | 17,500 | 249,480 |
76 | Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6M | 17.13 | 17,500 | 297,798 |
77 | Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6M | 19.6 | 17,500 | 329,753 |
78 | Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6M | 21.23 | 17,500 | 377,300 |
79 | Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6M | 23.66 | 17,500 | 408,678 |
80 | Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6M | 25.26 | 17,500 | 455,455 |
81 | Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6M | 26.85 | 17,500 | 486,255 |
82 | Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6M | 16.45 | 17,500 | 516,863 |
83 | Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6M | 19.66 | 17,500 | 316,663 |
84 | Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6M | 21.78 | 17,500 | 378,455 |
85 | Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6M | 24.95 | 17,500 | 419,265 |
86 | Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6M | 27.04 | 17,500 | 480,288 |
87 | Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6M | 30.16 | 17,500 | 520,520 |
88 | Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6M | 32.23 | 17,500 | 580,580 |
89 | Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6M | 34.28 | 17,500 | 620,428 |
90 | Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6M | 19.27 | 17,500 | 659,890 |
91 | Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6M | 23.04 | 17,500 | 370,948 |
92 | Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6M | 25.54 | 17,500 | 443,520 |
93 | Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6M | 29.27 | 17,500 | 491,645 |
94 | Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6M | 31.74 | 17,500 | 563,448 |
95 | Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6M | 35.42 | 17,500 | 610,995 |
96 | Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6M | 37.87 | 17,500 | 681,835 |
97 | Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6M | 40.3 | 17,500 | 728,998 |
98 | Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6M | 28.29 | 17,500 | 775,775 |
99 | Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6M | 31.37 | 17,500 | 544,583 |
100 | Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6M | 35.97 | 17,500 | 603,873 |
101 | Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6M | 39.03 | 17,500 | 692,423 |
102 | Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6M | 43.59 | 17,500 | 751,328 |
103 | Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6M | 46.61 | 17,500 | 839,108 |
104 | Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6M | 49.62 | 17,500 | 897,243 |
105 | Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6M | 29.75 | 17,500 | 955,185 |
106 | Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6M | 33 | 17,500 | 572,688 |
107 | Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6M | 37.84 | 17,500 | 635,250 |
108 | Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6M | 41.06 | 17,500 | 728,420 |
109 | Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6M | 45.86 | 17,500 | 790,405 |
110 | Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6M | 49.05 | 17,500 | 882,805 |
111 | Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6M | 52.23 | 17,500 | 944,213 |
112 | Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6M | 33.29 | 17,500 | 1,005,428 |
113 | Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6M | 36.93 | 17,500 | 640,833 |
114 | Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6M | 42.37 | 17,500 | 710,903 |
115 | Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6M | 45.98 | 17,500 | 815,623 |
116 | Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6M | 51.37 | 17,500 | 885,115 |
117 | Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6M | 54.96 | 17,500 | 988,873 |
118 | Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6M | 58.52 | 17,500 | 1,057,980 |
119 | Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6M | 52.23 | 17,500 | 1,005,428 |
Lưu ý :
- Bảng giá phía trên đã kèm VAT
- Miễn phí vận chuyển khu vực nội thành Tp. Hồ Chí Minh
- Bảng giá có thể thay đổi theo thời gian, quý khách mua hàng với số lượng lớn có thể nhận them nhiều mức giá triết khấu cao.
- Vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh để nhận được tư vấn miễn phí.
Thép Hòa Phát được biết đến nhờ thương hiệu tồn tại trong suốt thời thời gian hình thành và phát triển. Tập đoàn luôn đầu tư vào các ứng dụng công nghệ tiên tiến trong các hoạt động về sản xuất và luôn tự tin mang đến cho thị trường các sản phẩm chất lượng với giá trị bền vững”
2. Dây chuyền sản xuất từ các nhà máy tại của công ty TNHH thép ống Hòa Phát
Từ dây chuyền đầu vào là thép cuộn được cán nóng, ống thép được sản xuất thông qua 6 bước cơ bản:
1. Tẩy trắng
2. Cắt xả băng
3. Uống ống hàn định hình
4. Công đoạn mạ [nhúng nóng]
5. Làm mát thành phẩm
6. phủ đầu hàn chống gỉ [với các sản phẩm ống thép đen và thép ống cỡ lớn]
Với tất cả giai đoạn được sản xuất dựa trên quy trình tự động hóa. Ngoài ra còn được đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và được kiểm soát một cách chặt chẽ từ hệ thống quản lí về chất lượng ISO 9001 : 2005. Mang đến những sản phẩm chất lượng nhất dành cho người tiêu dùng.
3. Tiêu chuẩn sản xuất thường được áp dụng tại các nhà máy của Hòa Phát
Thép Hòa Phát là sản phẩm được người sử dụng đánh giá cao về chất lượng và đáp ứng được các tiêu chuẩn trong sản xuất : Jis G3112-1987 [ Nhật Bản], TCVN 1651-2008 [ Việt Nam], ASTM A6115/A615M-08a [ Hoa Kỳ].
Thông thường các sản phẩm thép ống tròn được sản xuất dựa theo các tiêu chuẩn Nhật bản như: JISG – 3452/2014; JISG 3444/2010; Mỹ ASTM – A53/A53M; ASTM – A252 – 10; TCVN – 3783:1983 tùy thuộc vào nhà máy sản xuất.
3.1 Tiêu chuẩn từ Mỹ:
- Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M – 18.
- Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A500/A50M – 18.
3.2 Tiêu chuẩn từ Nhật Bản:
- Tiêu chuẩn JIS G 3444: 2015 – Ống thép Cacbon cho kết cấu chung
- Tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014 – Ống thép Cacbon cho đường ống thông thường
3.3 Tiêu chuẩn từ Việt Nam:
- TCVN – 3783:1983 – Thép ống hàn và không hàn cho công nghiệp
Phía trên là bảng giá thép ống từ Hòa Phát được chúng tôi thể hiện một cách chi tiết nhất. Quý khách hàng có thể cân đối nguồn kinh phí để lựa chọn cho mình những sản phẩm chất lượng nhất nhằm mang đến tiêu chuẩn cho công trình, sản phẩm đúng với mục đích sử dụng.
Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục theo từng tháng, mọi chi tiết xin liên hệ phòng kinh doanh để nhận được tư vấn miễn phí!
Xem thêm => Báo giá ống thép cỡ lớn 2022 từ đại lí phân phối Hòa Phát