Triển khai công việc tiếng Anh là gì

Triển khai dự án tiếng Anh là project deployment.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Phiên âm:/ˈprɒdʒ.ekt dɪˈplɔɪ.mənt/.

Triển khai dự án là đưa ra một kế hoạch nhằm triển khai một công việc hay triển khai một ý tưởng nào đó.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc triển khai dự án:

Project: Dự án.

Deployment: Triển khai.

Deployment planning: Kế hoạch triển khai.

Overseas deployment: Triển khai ở nước ngoài.

Product development: Phát triển sản phẩm

Project planning: Lập kế hoạch dự án.

Project financing: Dự án tài chính.

Project manager: Quản lý dự án.

Projected: Dự kiến.

Projected growth rate: Tốc độ tăng trưởng dự kiến.

Schedule: Tiến độ.

Policy: Chính sách.

Budget: Ngân sách.

Rules: Quy định.

Observe: Tuân thủ.

Quy trình triển khai dự án:

Chuẩn bị dự án.

Lập kế hoạch dự án.

Phân tích dự án.

Triển khai dự án.

Bài viết triển khai dự án tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề