Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Tối nay 18-7, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức: xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và ưu tiên xét tuyển.
Đáng chú ý, điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ] vào các ngành đều tăng mạnh so với năm 2021.
Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.
Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 22 đến 26,50 điểm, trong đó nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm cao nhất.
Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 21 điểm.
Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình quốc tế chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn 24 điểm.
Thông tin chi tiết về điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT tại đây.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất.
Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 785 điểm.
Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 650 điểm.
Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình quốc tế chất lượng cao ngành kế toán 675 điểm và kiểm toán 690 điểm.
Thông tin chi tiết về điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực tại đây.
Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ //tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.
Từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống [//thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/] xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau [2, 3, 4…] và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo nhà trường - cho biết: "Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT".
TRẦN HUỲNH
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM mới nhất đã chính thức được công bố. Các thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành tại đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM 2022 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Xét Theo Học Bạ Đại Học Công Nghiệp TP. HCM 2022
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C08 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Mã ngành: 7850103 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Marketing Mã ngành: 7340115C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108C Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201K Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101K Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Marketing Mã ngành: 7340115K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Kế toán Mã ngành: 7340301K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Kế toán Mã ngành: 7340301Q Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302Q Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 23,50 |
Ngành tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 24,25 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Điểm chuẩn: 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 20,25 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 22,50 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 18,50 |
Kỹ thuật hóa phân tích Mã ngành: 7510403 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Điểm chuẩn: 18,50 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18,50 |
Quản lý tài nguyên môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 18,50 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 23,75 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,50 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 25,50 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24,50 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 26,00 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 24,25 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 23,25 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ