Trường đại học hoa sen học phí bao nhiêu năm 2024
Trong thông báo mới nhất, Trường Đại học Hoa Sen đã tiết lộ các mức học phí dự kiến cho năm học 2023-2024. Như mọi năm, trường sẽ công bố mức học phí để giúp các tân sinh viên lựa chọn khóa học phù hợp với ngân sách cá nhân của mình. Tuy nhiên, điều đáng chú ý là mức học phí cho năm học sắp tới sẽ không tăng so mùa tuyển sinh năm 2022 trước đó. Theo đó, đối với 28 ngành học hệ chính quy tập trung tại Đại học Hoa Sen, mức học phí trung bình một năm dự kiến dao động từ 70 triệu đến 86 triệu/năm, tùy ngành học cụ thể. Điều này giúp học sinh và phụ huynh có thể tính toán và lên kế hoạch tài chính cho việc học tại trường một cách chính xác và thuận lợi. Show
A00, A01, D01, D03, D09 Học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 – 2022 là bao nhiêu? Thông tin tuyển sinh như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Bởi vì khi lựa chọn vào trường đại học thì một trong những điều đáng quan tâm nhất đó chính là học phí, lựa chọn những trường những ngành nào có học phí sao cho phù hợp với điều kiện gia đình. Đại học Hoa Sen là một trong những trường đại học hàng đầu trong hệ thống các trường đào tạo đại học ngoài công lập tại Việt Nam. Bên cạnh là một trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực thì mức học phí HSU của trường luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu. Chính vì vậy hôm nay THPT Ngô Thì Nhậm sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ thông tin về học phí, điểm chuẩn, các ngành đạo tạo của Đại học Hoa Sen. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí đại học Thương Mại, đại học FPT nhé. I. Thông tin trường Đại học Hoa Sen
II. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 – 2022Dự kiến năm học 2021-2022 Học phí Đại học Hoa Sen dự tính theo tháng như sau: Bạn đang xem: Đại học Hoa Sen: Thông tin tuyển sinh, học phí, học bổng Trường đại học Hoa Sen
Đặc biệt, dự kiến các ngành học sức khỏe được mở sẽ có mức học phí cao nhất: Ngành Răng hàm mặt là 180 triệu đồng/ năm; Dược học là 80 triệu đồng/ năm, Kỹ thuật y sinh là 50- 60 triệu đồng/ năm… III. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2020 – 2021STT Tên ngành Tổng môn Tổng học phí(ĐVT: VND) 1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 6 33.339.000 2 Công nghệ thông tin 6 34.158.000 3 Kỹ thuật phần mềm 5 29.775.000 4 Quản lý tài nguyên và môi trường 5 29.617.000 5 Công nghệ thực phẩm 6 34.051.000 6 Quản trị kinh doanh 6 30.392.000 7 Marketing 6 33.921.000 8 Kinh doanh quốc tế 5 29.880.000 9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 5 29.880.000 10 Tài chính – Ngân hàng 5 28.082.000 11 Kế toán 6 34.139.000 12 Quản trị nhân lực 6 32.546.000 13 Quản trị văn phòng 5 30.912.000 14 Hệ thống thông tin quản lý 6 35.517.000 15 Quản trị công nghệ truyền thông 5 29.531.000 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5 29.054.000 17 Quản trị khách sạn 5 28.055.000 18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 5 28.055.000 19 Ngôn ngữ Anh 6 25.929.000 20 Tâm lý học 5 30.337.000 21 Thiết kế đồ hoạ 6 39.186.000 22 Thiết kế thời trang 5 33.468.000 23 Thiết kế nội thất 6 36.140.000 IV. Điểm chuẩn Đại học Hoa SenV. Phương thức tuyển sinh năm 2021Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 theo các phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu).
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu). 1,. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12
2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông – Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học. -Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên. 3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn – Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học. – Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 8.0 trở lên. Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu). – Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học. – Riêng đối với các ngành:
\> Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển. \> Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu). – Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM tổ chức năm 2021 đạt 600 điểm trở lên (thang điểm 1200). – Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học. – Riêng đối với ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường. VI. Chỉ tiêu tuyển sinhSTT Ngành bậc đại học Mã ngành Tổ hợp môn 1 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 2 Marketing 7340115 3 Kinh doanh Quốc tế 7340120 4 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 6 Quản trị Nhân lực 7340404 7 Kế toán 7340301 8 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 9 Quản trị văn phòng 7340406 10 Bảo hiểm 7340204 11 Đầu tư và kinh doanh bất động sản (dự kiến) 7340116 12 Thương mại điện tử (dự kiến) 7340122 13 Digital Marketing (dự kiến) 7340114 14 Quản trị khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 15 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 7810202 16 Quản trị sự kiện 7340412 17 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 18 Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 19 Luật Kinh Tế – Chuyên ngành Luật kinh doanh số (dự kiến) 7380107 20 Luật Quốc tế – Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế (dự kiến) 7380108 21 Kinh tế thể thao (dự kiến) – 22 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 23 Kỹ thuật phần mềm 7480103 24 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102 25 Trí tuệ nhân tạo (dự kiến) 7480207 26 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) 27 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 28 Dược học (dự kiến) 7220201 29 Thiết kế Đồ họa 7210403 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) 30 Thiết kế Thời trang 7210404 31 Thiết kế Nội thất 7580108 32 Nghệ thuật số 7210408 33 Quan hệ công chúng (dự kiến) 7320108 34 Phim (Dự kiến) – 35 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. 36 Hoa Kỳ học 7310640 37 Nhật Bản Học 7310613 38 Tâm lý học 7310401 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) VII. Hồ sơ đăng ký, thời gian nhận hồ sơThời gian Phương thức xét tuyển Hồ sơ xét tuyển Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do Bộ GDĐT công bố Căn cứ xét: Kết quả kỳ thi THPT quốc gia (phương thức 1) Thí sinh là học sinh THPT nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại trường THPT. Thí sinh tự do nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GDĐT. Đợt 1: từ ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021 Căn cứ xét: – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ 3 năm THPT, bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu). Hồ sơ Phương thức 3,4: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ. (*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu. Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển online và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau: – Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen – Số tài khoản: 116002805737 – Tên Ngân hàng: Vietinbank – CN 4 – Nội dung chuyển ghi rõ: “Số phiếu xét tuyển_Họ tên thí sinh_LPXT 2021” Lưu ý: – Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4 – Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng khiếu) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ). 1 học kỳ ở trường đại học là bao nhiêu tháng?- Số tháng trong một học kỳ: Thông thường từ 4-5 tháng. Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 1 sinh viên/1 tháng x 10 tháng x số năm học, bảo đảm nguyên tắc tổng học phí theo tín chỉ của chương trình đào tạo tối đa bằng tổng học phí tính theo niên chế. Trường Đại học Hoa Sen có những ngành gì?Trường Đại học Hoa Sen (HSU) là một trường Đại học hàng đầu của Việt Nam trong đào tạo các ngành Kinh tế, Kinh doanh và Quản lý, Du lịch, Công nghệ, Thiết kế nghệ thuật và Ngôn ngữ. Đại học Hoa Sen có bao nhiêu kí?Một năm học có 3 học kỳ và lộ trình học chỉ 3.5 năm. Giảm 20% học phí từ năm thứ 2, áp dụng cho ngành Thiết kế đồ họa nếu học đúng lộ trình. Học phí hấp dẫn 60 triệu/năm dành cho 2 ngành Kinh tế thể thao và Công nghệ tài chính. Riêng ngành Công nghệ tài chính, thí sinh có cơ hội nhận học bổng 50% học phí năm 1. Ngôn ngữ Anh Hoa Sen bao nhiêu tín chỉ?CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Thạc Sĩ Ngôn Ngữ Anh Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ, trong đó: Kiến thức chuyên ngành: 40 tín chỉ Luận văn tốt nghiệp: 20 tín chỉ |