Trượt băng tiếng anh là gì năm 2024

Olympiahalle hosted figure skating and short-track speed skating during the 2012 Winter Youth Olympics.

Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m.

The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink.

Vị trí của Kim giúp Hàn Quốc có được hai xuất nữ tham gia Giải vô địch trượt băng nghệ thuật thế giới năm 2008.

Kim's placement qualified South Korea two ladies entries for the 2008 World Figure Skating Championships.

Dick Durrance và Tim Caldwell lần lượt đại diện cho Hoa Kỳ môn trượt băng nghệ thuật ở thế vận hội mùa đông năm 1936 và 1976.

Dick Durrance and Tim Caldwell competed for the United States in skiing in the 1936 and 1976 Winter Olympics, respectively.

Tại sao mà các vận động viên trượt băng nghệ thuật lại có thể xoay vòng vòng nhanh như thế mà không bị chóng mặt nhỉ?

I wonder how figure-skaters are able to keep from being dizzy when they spin really fast.

Kim được lựa chọn để thi tại Giải vô địch trượt băng nghệ thuật thế giới năm 2007 với những màn trình diễn của cô trong mùa giải.

Kim was selected to compete at the 2007 World Championships based on her performance during the season.

Liên đoàn Trượt băng Quốc tế ISU lựa chọn kích thước theo chuẩn Olympic cho các giải trượt băng nghệ thuật, nhất là những sự kiện quan trọng.

The International Skating Union (ISU) prefers Olympic-sized rinks for figure skating competitions, particularly for major events.

Trượt băng nghệ thuật (tiếng Anh: Figure skating) là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng.

Figure skating is a sport in which individuals, duos, or groups perform on figure skates on ice.

Hai mẹ con chuyển từ quê nhà Daegu đến Gangnam, Seoul, cô được đào tạo bộ môn trượt băng nghệ thuật ở tiểu học nhưng từ bỏ vào năm lớp 8.

They moved from her birthplace in Daegu to the Gangnam District in Seoul, where she trained as a figure skater in elementary school, but quit when she was in the eighth grade.

Cô vẫn giữ được danh hiệu Vô địch quốc gia trong năm thứ ba liên tiếp trước khi tham gia Giải Vô địch Trượt băng Nghệ thuật trẻ Thế giới năm 2005.

She retained her National Championship title for the third year in a row on her way to the 2005 World Junior Championships.

Phá kỉ lục điểm số cho bài thi tự do của trượt băng nghệ thuật đơn nam cấp thiếu niên với 163.06 điểm tại vòng Chung kết Grand Prix cấp thiếu niên 2014-2015.

Set the junior-level men's record for the free program score with 163.06 points at the 2014-15 Junior Grand Prix Final.

Mẹ của Yelchin làm việc như một biên đạo múa trượt băng và bố anh là một huấn luyện viên bộ môn trượt băng nghệ thuật, là người thầy đầu tiên của Sasha Cohen.

Yelchin's mother worked as a figure skating choreographer and his father as a figure skating coach, having been Sasha Cohen's first trainer.

Phá kỉ lục điểm số cho bài thi ngắn của trượt băng nghệ thuật đơn nam cấp thiếu niên với 84.87 điểm tại giải Vô địch Trượt băng nghệ thuật Thế giới cấp thiếu niên 2015.

Set the junior-level men's record for the short program score with 84.87 points at the 2015 Junior Worlds.

Tại Giải vô địch trượt băng nghệ thuật thế giới năm 2009, cô lại lập một kỉ lục thế giới mới với 76.12 điểm trong bài thi ngắn, vượt qua kỉ lục trước đó của mình 4 điểm.

During the 2009 World Championships, held in Los Angeles, United States, she set another new world record of 76.12 points in the short program, surpassing her previous record by almost four points.

Kim là vận động viên trượt băng nghệ thuật đầu tiên của Hàn Quốc có huy chương tại một sự kiện thiếu niên của ISU hay Senior Grand Prix, Giải vô địch ISU, hay Olympic.

Kim is the first South Korean figure skater to win a medal at an ISU Junior or Senior Grand Prix event, ISU Championship, and the Olympic Games.

• Như các đôi vận động viên đu bay hoặc trượt băng nghệ thuật, những người muốn xây dựng hôn nhân hạnh phúc phải tìm được người bạn đời tâm đầu ý hợp.—Tháp Canh, ngày 15-5-2001, trang 16.

• Like trapeze artists or figure-skating partners, those seeking to build a good marriage depend greatly on a good partner. —The Watchtower, May 15, 2001, page 16.

Cô được nhận +2.20 cấp độ trình diễn cho lutz jump-triple toe loop combination của mình, số điểm cao nhất từng có cho những cú nhảy trong nội dung trượt băng nghệ thuật nữ của ISU.

She received +2.20 grade of execution for her triple lutz–triple toe loop combination, the highest ever given for jumps by the ISU in ladies' figure skating.

Trước 1924, khi Thế vận hội Mùa đông đầu tiên được tổ chức, các môn thể thao trên băng, như trượt băng nghệ thuật và khúc côn cầu trên băng, được diễn ra tại Thế vận hội Mùa hè.

Before 1924, when the first Winter Olympic Games were celebrated, sports held on ice, like figure skating and ice hockey, were held at the Summer Olympics.

Trong môn luge, trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ cự li ngắn sẽ trộn lẫn thi đấu để cho phép các vận động viên từ những quốc gia khác nhau tham gia cùng nhau trong các đội tuyển.

In luge, figure skating and short track speed skating there will be mixed NOC events that will allow athletes from various countries to compete together in teams.

Dù trượt băng nghệ thuật vẫn luôn là một nội dung thi đấu tại Olympic ở cả London và Antwerp, hockey trên băng là một nội dung ở Antwerp, nhưng các môn thể thao mùa đông vẫn bị hạn chế.

Although Figure Skating had been an Olympic event in both London and Antwerp, and Ice Hockey had been an event in Antwerp, the winter sports had always been limited by the season.

Và họ tiếp tục giành thêm 2 huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa đông 2014 và 2 huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa đông 2018, là những VĐV trượt băng nghệ thuật có bề dày thành tích nhất lịch sử Thế vận hội.

They went on to win two more silver medals in 2014 Winter Olympics and two more gold medals in 2018 Winter Olympics, making them the most decorated figure skaters in Olympic history.

Trượt băng nhào lộn (Acrobatic skating): Còn được biết đến là "Nhào lộn trên băng" hay "Trượt băng hết sức" (Extreme skating), là một sự kết hợp của xiếc nghệ thuật, kĩ năng thể dục kĩ thuật, và trượt băng nghệ thuật.

Acrobatic skating, also known as "Acrobatics on ice" or "Extreme skating", is a combination of circus arts, technical artistic gymnastics skills, and figure skating.

Môn trượt băng nghệ thuật tiếng Anh là gì?

Trượt băng nghệ thuật (tiếng Anh: figure skating) là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng.

Trượt băng tiếng Anh viết như thế nào?

ice skating Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. We're having a bowl of soup and ice skating.

Trượt tuyết tên tiếng Anh là gì?

Skiing: môn trượt tuyết. Snowboarding: môn trượt tuyết ván. Squash: môn bóng quần.

Trượt băng có từ khi nào?

Lịch sử ban đầu. Nghiên cứu cho thấy rằng việc trượt băng đã xảy ra sớm nhất tại miền nam Phần Lan hơn 4.000 năm trước. Điều này đã được thực hiện để tiết kiệm năng lượng trong các chuyến đi vào mùa đông. Trượt băng thực sự nổi lên khi một lưỡi thép với các cạnh sắc được sử dụng.