Twenty-two là gì

Number Số đếm Số thứ tự
1 one first
2 two second
3 three third
4 four fourth
5 five fifth
6 six sixth
7 seven seventh
8 eight eighth
9 nine ninth
10 ten tenth
11 eleven eleventh
12 twelve twelfth
13 thirteen thirteenth
14 fourteen fourteenth
15 fifteen fifteenth
16 sixteen sixteenth
17 seventeen seventeenth
18 eighteen eighteenth
19 nineteen nineteenth
20 twenty twentieth
21 twenty-one twenty-first
22 twenty-two twenty-second
23 twenty-three twenty-third
24 twenty-four twenty-fourth
25 twenty-five twenty-fifth
26 twenty-six twenty-sixth
27 twenty-seven twenty-seventh
28 twenty-eight twenty-eighth
29 twenty-nine twenty-ninth
30 thirty thirtieth
31 thirty-one thirty-first
40 forty fortieth
50 fifty fiftieth
60 sixty sixtieth
70 seventy seventieth
80 eighty eightieth
90 ninety ninetieth
100 one hundred hundredth
500 five hundred five hundredth
1,000 one thousand thousandth
1,500 one thousand five hundred, or fifteen hundred one thousand five hundredth
100,000 one hundred thousand hundred thousandth
1,000,000 one million millionth

Các hàng đơn vị của số trong tiếng Anh : "hundred" - trăm, "thousand" - nghìn, "million" triệu và "billion" tỷ và "trillion" - ngàn tỷ

Những lưu ý trong cách nói về số

  1. Khi muốn nói 300, chúng ta dùng "3 hundred" hay "3 hundreds"?

Đáp án là "3 hundred".

"Hundreds" được sử dụng với nghĩa "hàng trăm".

Ví dụ: - How many people are there in the stadium? [Có bao nhiêu người trong sân vận động?]

- Hundreds. [Hàng trăm người].

Tương tự với "thousands of" - hàng ngàn, "millions of" - hàng triệu, "billions of" - hàng tỷ. nhưng hàng chục thì sẽ thường được nói là "dozens of" với "A dozen" có nghĩa là 12 [1 tá]. Các siêu thị ở Mỹ thường đóng gói 6 hoặc 12 quả trứng, gọi là "half-a-dozen" hoặc "a dozen of eggs"

2. "eleven hundred dollars", câu này có nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là "1.200 đô". Khi nói, "twelve hundred" nhanh gọn hơn và đơn giản hơn "a thousand two hundred" nên người Mỹ hay nói vậy - "12 trăm".

1.000 đôla có thể là "1.000 dollars", cũng có thể là "a grand"

3. 100 năm thì nói thế nào? "100 years"?

Cách diễn đạt này không sai nhưng thông thường người ta nói "a century" [một thế kỷ]. Còn 10 năm thường là "a decade" [một thập kỷ].

Áp dụng phương pháp luyện nói tiếng Anh sau để đạt được hiệu quả cao nhất

Tổng hợp

Số đếm và số thứ tự trong tiếng anh là những kiến thức tiếng anh cơ bản cho người nhập môn đòi hỏi người học phải nắm vững và thực hành nhuần nhuyễn.

Đầu tiên hãy cố nắm vững nguyên tắc đọc và viết các số trong tiếng anh sau đó hãy thực hành thật nhiều để có được phản xạ đọc tốt nhất nhé.


[ Video hướng dẫn cách đọc số thứ tự và số đếm trong tiếng anh ]


[ Tham khảo thêm phương pháp học tiếng anh giao tiếp đàm thoại qua phim hiệu quả ]

[Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả Studyphim.vn ]


Học Thử Ngay Tại Đây

one /wʌn/ .n  số 1

two /tu:/ .n  số 2

three /θri:/ .n  số 3

four /fɔ:/ .n  số 4

five /faiv/ .n  số 5

six /siks/ .n  số 6

seven /'sevn/ .n  số 7

eight /eit/ .n  số 8

night /nait/ .n  số 9

ten /ten/ .n  số 10

eleven /i'levn/ .n  số 11

twelve /twelv/ .n  số 12

thirteen /'θə:'ti:n/ .n  số 13

fifteen /'fif'ti:n/ .n  số 15

twenty /'twenti/ .n  số 20

thirty /'θə:ti/ .n  số 30

fifty /'fifti/ .n  số 50

hundred /'hʌndrəd/ .n  số một trăm

[Bảng cách đọc và viết  một vài số đếm trong tiếng anh từ 0 - 100]

Cách đọc và viết số đếm trong tiếng anh

Số đếm từ 1 đến 10:  one – two – three – four – five – six – seven – eight – night – ten.

Số đếm từ 10 – 20:    Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty.

[Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…]

Số đếm từ 21 – 30:   21:  twenty – one, 22: twenty – two….
Số đếm từ 31 – 100:   21:  thirty – one, 22: thirty – two….

Lưu ý số 12 trong tiếng anh không theo nguyên tắc nào [12 - twelve] cho nên phải thuộc lòng số 12 để tranh bị nhầm l lẫn. Ở hàng 2x trở lên ta sử dụng twenty khác với twelve còn đối với hàng 3x ta chỉ cần bỏ “een” và thêm “ty” vào là được.

Một số lưu ý khác về số đếm trong tiếng anh :

* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
Thí dụ:
110 - one hundred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2,001 - two thousand and one


* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . [dấu chấm] để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , [dấu phẩy]
57,458,302


* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.
VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi [THREE không thêm S ]


* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số chỉ số lượng con số


VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:


TENS OF = hàng chục..
DOZENS OF = hàng tá...
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. [Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói]
* Cách đếm số lần:
- ONCE = một lần [có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE]
- TWICE = hai lần [có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE]
- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :
+ THREE TIMES = 3 lần
+ FOUR TIMES = 4 lần
- Thí dụ:
+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi.


1st first

2nd second

3rd third

4th fourth

5th fifth

6th sixth

7th seventh

8th eighth

9th ninth

10th tenth

11th eleventh

12th twelfth

13th thirteenth

14th fourteenth

15th fifteenth

16th sixteenth

17th seventeenth

18th eighteenth

19th nineteenth

20th twentieth

21st twenty-first

22nd twenty-second

23rd twenty-third

24th twenty-fourth

25th twenty-fifth

26th twenty-sixth

27th twenty-seventh

28th twenty-eighth

29th twenty-ninth

30th thirtieth

31st thirty-first

40th fortieth

50th fiftieth

60th sixtieth

70th seventieth

80th eightieth

90th ninetieth

100th one hundredth

1,000th one thousandth

1,000,000 th one millionth

[ Bảng viết số thứ tự trong tiếng anh ]

[ Bảng số thứ tự trong tiếng anh từ 1 - 10 ]

Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng anh:

Để biết được cách viết số thứ tự trong tiếng anh ta phải nắm rõ nguyên tắc đọc và viết số đếm trong tiếng anh trước sau đó ta sử dụng một số nguyên tắc sau để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh :

* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
-VD: four --> fourth, eleven --> eleventh
Twenty-->twentieth
Ngoại lệ:

  • one - first
  • two - second
  • three - third
  • five - fifth
  • eight - eighth
  • nine - ninth
  • twelve - twelfth


* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
VD:

  • 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
  • 421st = four hundred and twenty-first


* Khi muốn viết số ra chữ số [ viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3
VD:

  • first = 1st
  • second = 2nd
  • third = 3rd
  • fourth = 4th
  • twenty-sixth = 26th
  • hundred and first = 101st


* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
VD:

  • Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second
  • Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
  • Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth

Trên đây là tổng hợp một số nguyên tắc đọc và viết số đếm và số thứ tự trong tiếng anh cho những người nhập môn. Hãy cố gắng thực hành nhiều để nắm vững nhé. Chúc mọi người học tốt.

Từ khóa : số đếm tiếng anh, số đếm trong tiếng anh, số trong tiếng anh, số thứ tự trong tiếng anh, bảng chữ số tiếng anh, cách đọc số trong tiếng anh, số thứ tự tiếng anh, số 12 tiếng anh, cách đọc số đếm trong tiếng anh


[Video một đoạn phim song ngữ trên website Studyphim.vn ]


Học Thử Ngay Tại Đây


- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé [y]

Video liên quan

Chủ Đề