Viết đoạn văn đi mua quần áo bằng tiếng trung năm 2024

Mua sắm trên mạng là hình thức mua sắm cực phổ biến trong giới trẻ. Mua sắm trực tuyến có rất nhiều lợi ích. Cùng tự học tiếng Trung viết đoạn văn đi mua sắm trên mạng bằng tiếng Trung nhé!

Viết đoạn văn đi mua quần áo bằng tiếng trung năm 2024

现在网上购物变得起来其流行了,年轻人尤其喜欢在网上买东西。 在网上几乎什么都买到,你可以上网买书,买衣服,买包,还可以买家具,买手机。网上购物能受到人们的喜欢,愿意主要有两个:首先,网上的东西很多,而且比去商店买便宜,这是吸引人们购买的主要原因。其次,人们可以在任何时间上网购买自己喜欢的东西,卖家可以把你的东西寄到你办公司后者家里,非常方便。

Xiànzài wǎngshàng gòuwù biàn dé qǐlái qí liúxíngle, niánqīng rén yóuqí xǐhuān zài wǎngshàng mǎi dōngxī. Zài wǎngshàng jīhū shénme dōu mǎi dào, nǐ kěyǐ shàngwǎng mǎishū, mǎi yīfú, mǎi bāo, hái kěyǐ mǎi jiājù, mǎi shǒujī. Wǎngshàng gòuwù néng shòudào rénmen de xǐhuān, yuànyì zhǔyào yǒu liǎng gè: Shǒuxiān, wǎngshàng de dōngxī hěnduō, érqiě bǐ qù shāngdiàn mǎi piányí, zhè shì xīyǐn rénmen gòumǎi de zhǔyào yuányīn. Qícì, rénmen kěyǐ zài rènhé shíjiān shàngwǎng gòumǎi zìjǐ xǐhuān de dōngxī, màijiā kěyǐ bǎ nǐ de dōngxī jì dào nǐ bàn gōngsī hòu zhě jiālǐ, fēicháng fāngbiàn.

Ngày nay, việc mua sắm trực tuyến đã trở nên vô cùng phổ biến và giới trẻ đặc biệt thích mua đồ trực tuyến. Trên mạng hầu như cái gì cũng mua được, bạn có thể lên mạng mua: sách, quần áo, túi xách, đồ nội thất và điện thoại di động. Có hai lý do chính khiến mọi người thích mua sắm trực tuyến: Thứ nhất, trên mạng có rất nhiều đồ và rẻ hơn so với mua tại cửa hàng, đây là lý do chính thu hút mọi người mua hàng. Thứ hai, mọi người có thể mua những gì họ thích trực tuyến bất cứ lúc nào và người bán có thể gửi đồ của bạn đến văn phòng hoặc nhà của họ, điều này rất thuận tiện.

2. Trải nghiệm mua sắm trực tuyến bằng tiếng Trung

第一次网购是刚上大学时候,买了一件黑色的上衣。因为以前从来都没有在网上买过东西,上了大学以后自己的银行卡里有了生活费之后,自己就在可以负担的起的情况下买一些自己想买的东西。

在网上买衣服也正是在我进入大学那一年开始的,以前总是抱着上面这样一种观点,导致一直都没有网购过。好像心里有那么一个坎儿,真的就觉得网购不是一个好的事情。

上大学那会儿是因为学校的要组织合唱比赛,我很不荣幸被选了上去,于是就要开始寻找合唱时穿的衣服,说来也奇怪,人家合唱都是穿红色或者白色的衣服,只有我们穿的是黑色的衣服。

当时刚来学校,并不知道学校周围卖衣服的服装店在哪里,人生地不熟的,逼不得已选择了网购。后来衣服回来以后,觉得质量也并不是自己想像中那么差劲,其实还是可以的,从那以后也就慢慢的认同了网购这件事情。

对于网购的了解渐渐深入,原来的偏见也不再那么明显,就开始在网上买各种各样的生活用品之类的东西,一个原因是它价格确实要比实体店便宜,再一个就是因为它很节约我们的时间和精力。

Lần đầu tiên tôi mua sắm trực tuyến là khi tôi còn học đại học và tôi mua một chiếc áo màu đen. Bởi vì trước đây tôi chưa bao giờ mua bất cứ thứ gì trực tuyến nên sau khi vào đại học và có đủ chi phí sinh hoạt trong thẻ ngân hàng, tôi chỉ mua những gì mình muốn miễn là có đủ khả năng chi trả.

Tôi bắt đầu mua quần áo trực tuyến từ năm mới vào đại học, tôi luôn giữ quan điểm trên nên chưa bao giờ mua sắm trực tuyến. Trong lòng tôi dường như có chướng ngại vật, tôi thực sự cảm thấy mua sắm trực tuyến không phải là một điều tốt.

Khi tôi còn học đại học, nhà trường tổ chức một cuộc thi hợp xướng, tôi vinh dự được chọn nên tôi bắt đầu tìm quần áo để mặc khi hát đồng ca. Kỳ lạ thay, hầu hết mọi người trong dàn đồng ca đều mặc quần áo màu đỏ hoặc trắng, chỉ có chúng tôi là mặc quần áo màu đen. .

Lúc đó tôi mới đến trường, không biết xung quanh trường có cửa hàng quần áo bán quần áo nào, không quen nơi này nên đành phải mua sắm trực tuyến. Sau này khi nhận quần áo về, tôi cảm thấy chất lượng không tệ như mình nghĩ, thực ra vẫn tốt, từ đó dần dần tôi càng có niềm tin hơn vào việc mua sắm trực tuyến.

Khi sự hiểu biết của tôi về mua sắm trực tuyến dần trở nên sâu sắc hơn, những định kiến ​​ban đầu của tôi không còn quá rõ ràng nữa, vì vậy tôi bắt đầu mua trực tuyến nhiều loại nhu yếu phẩm hàng ngày và những thứ khác. Một lý do là giá cả thực sự rẻ hơn so với ở các cửa hàng thực tế, và lý do còn lại là rằng nó tiết kiệm thời gian và năng lượng của chúng ta.

Bạn có thường xuyên mua sắm trực tuyến? Hiện nay các gian hàng trên các ứng dụng mua sắm luôn có rất nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, thu hút người mua. Chia sẻ về lần đầu mua sắm trực tuyến của bạn với mọi người nhé!

Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực, …. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng cũng như các mẫu câu về chủ đề Mua Sắm nha.

Viết đoạn văn đi mua quần áo bằng tiếng trung năm 2024

Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán

Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù

  • Tiền mặt: 现金 Xiànjīn
  • Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
  • Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ
  • Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu

  • Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
  • Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
  • Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù

Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích Mua

Người mua

买/ 购买

买人

mǎi/ Gòumǎi

mǎi rén

Bán

Người Bán

卖人

mài

mài rén

Sản phẩm

Đồ vật

产品

物品

东西

chǎnpǐn

wùpǐn

dōngxī

Phương thức chuyển khoản

1 lần thanh toán hết

Phân kì thanh toán

Lập tức thanh toán

Trả trước tiền hàng

汇付方式

一次付清

分期付款

即期付款

预付货款

huì fù fāngshì

yīcì fù qīng

fēnqī fùkuǎn

jíqī fùkuǎn

yùfù huòkuǎn

Lên giá 上涨 shàngzhǎng Dạo phố 逛街 guàngjiē Mua bán

Làm ăn

买卖

谈/ 做生意

mǎimài

tán/ zuò shēngyì

Thương nhân 商人 shānggrén Công ty

Quý công ty

我公司

贵公司

Wǒ gōngsī

guì gōngsī

Tiền tệ

Nhân dân tệ

Việt Nam đồng

Đô la Mỹ

货币

人民币

越南盾

美元

huòbì

rénmínbì

yuènán dùn

měiyuán

Cửa hàng

Siêu thị

Chợ

Trung tâm thương mại

商店

超市

市场

购物中心

shāngdiànn

chāoshì

shìchǎng

gòuwù zhōngxīn

Cửa hàng + 店

VD: 药店của hàng thuốc

书店Hiệu sách

Miễn phí vận chuyển 免邮/ 包邮 miǎn yóu/ Bāo yóu Bảo hiểm vận tải 运费险 yùnfèi xiǎn Sản phẩm cao cấp 高档产品 gāoodàng chǎnpǐn Hàng mẫu 样品 yàngpǐn Hàng Auth

Hàng Replica

Hàng Superfake

Hàng Fake

原单

复制品

高仿

仿品

yuándān

fùzhì pǐn

gāo fǎng

fǎng pǐn

Chất lượng 质量 zhìliàng Trọng lượng

Trọng lượng cả bìa

重量

毛重

zhòngliàng

máozhòng

Dấu hiệu cảnh báo 警告标志 jǐnggào biāozhì Giá tiền

Tiền ship

Tiền bảo hiểm

价格/ 成本

运输费

保险费

jiàgé/ chéngběn

yùnshū fèi

bǎoxiǎn fèi

Khấu trừ / Chiết khấu

Giảm giá

打折

折扣

dǎzhé

zhékòu

Ưu đãi

Giá ưu đãi

Hoạt động ưu đãi

优惠

价格优惠

优惠活动

yōuhuì

jiàgé yōuhuì

yōuhuì huódòng

Khuyến mại

Mua 1 tặng 1

促销

买一送一

cùxiāo

mǎi yī sòng yī

买…送….Mua….tặng.. Nhập khẩu

Xuất khẩu

进口

出口

jìnkǒu

chūkǒu

Xuất siêu

Nhập siêu

顺差

逆差

shùnchā

nìchā

Tổng cộng 一共 yīgòng Coupon 优惠券 yōuhuì quàn Bao bì/ Vỏ ngoài 包装 bāozhuāng Kiểu dáng 款式

样式

kuǎnshì

yàngshì

Cỡ XXL

Cỡ XL

Cỡ L

Cỡ M

Cỡ S

特特大号

特大号

大号

中号

小号

tè tèdà hào

tèdà hào

dà hào

zhōng hào

xiǎo hào

Vận chuyển 运输 yùnshū Trả giá 讨价还价 tǎojiàhuánjià Đền bù / đòi bồi thường 索赔 suǒpéi Hóa đơn 账单

发票

zhàngdān

fāpiào

Đặt hàng 订单 dìngdān Hóa đơn

Hóa đơn lấy hàng

结账

买单

提单

jiézhàng

mǎidān

Tídān

Hàng loại 1 第一流 dì yīliú Tiền nào của đó 货真价实 huòzhēnjiàshí Tiền mặt 现金 xiànjīn Thẻ ATM 信用卡 xìnyòngkǎ Quẹt thẻ 刷卡 shuākǎ Số tài khoản 存折 cúnzhé Quét mã QR 扫码 sǎo mǎ Đổi tiền 换钱 huánqián Chuyển tiền 银行转账 yínháng zhuǎnzhàng Ngân hàng Trung Quốc 中国银行 Zhōngguó yínháng Ngân hàng Công Thương Trung Quốc 中国工商银行 Zhōngguó gōngshāng yínháng Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业银行 Zhōngguó nóngyè yínháng Hot 热门/ 火 rèmén/ huǒ Hàng bán chạy 畅销货 chàngxiāo huò Được đón nhận 受到欢迎 shòudào huānyíng Nhân viên bán hàng 货员看 shòuhuòyuán Khách hàng 客户 kè hù Được đưa lên thị trường 上市

投放市场

shàngshì

tóufàng shìchǎng

Thể rắn

Thể lỏng

Thể khí

硬体

液体

气体

yìng tǐ

yètǐ

qìtǐ

Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 双十一 shuāng shíyī Ngày lễ độc thân của Trung Quốc

11 tháng 11

Quần áo 衣服 yīfu Size 号码 hàomǎ Thực phẩm 食品 shípǐn Dụng cụ 工具 gōngjù Điện tử 电子 diànzǐ 。。。。。。。。 。。。。。。。。。

Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung:

  • Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/
  • Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/
  • Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/
  • Hình minh họa:插图 /chātú/
  • Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/
  • Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/
  • Thành phần:成分 /chéngfèn/
  • Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/
  • Lượng chứ:容量 /róngliàng/
  • Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/
  • Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/
  • Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/
  • Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/

Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung

Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

VD:

  • 两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày
  • 三本书:Sān běn shū:3 quyển sách
  • 四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Cái 个 gè Chiếc 件 jiàn Đôi 双 shuāng Bộ 套 tào 瓶 píng Quyển 本 běn Kilôgam (kg)

1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc

Gam (g)

公斤 / 千克

1 公斤 = 1/2斤

gōngjīn/ qiānkè

1 gōngjīn = 1/2 jīn

Tấn 吨 dūn Lít (l)

Mililít (ml)

毫升

shēng

háoshēng

Milimet (mm)

Centimet (cm)

Mét (m)

Km

Mét vuông

毫米

厘米

公里/千米

平方公米

háomǐ

límǐ

gōnglǐ/qiān mǐ

píngfāng gōng mǐ

。。。。。。

Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc

Cửa hàng Tiếng Trung Phiên âm Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém 淘宝

táobǎo

Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao.

*Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh

京东 jīngdōng Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.

Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều

Có tính năng mua chung

拼多多 pīn duōduō Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng.

Ship toàn thế giới

阿里巴巴 ālǐ bābā App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc 美团 měi tuán Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba 1688 App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc 饿了么 èle me Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử 苏宁 sūníng Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có. 当当 dāngdāng

Mẫu câu Mua Sắm thông dụng bằng tiếng trung

Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích Hoan nghênh quý khách 欢迎光临 Huānyíng guānglín Bạn có cái….. Không?

Không có

你有….吗?

没有

Nǐ yǒu…. mā?

Yǒu

méiyǒu

Cái này bao nhiêu tiền?

Cái này …. đồng

这个多少钱?

那个多少钱?

这个……块

Zhège duōshǎo qián?

Nàgè duōshǎo qián?

Zhège…… Kuài

Đắt quá 太贵了 Tài guìle Rẻ chút đi

Rẻ thêm chút nữa đi

便宜点吧

再便宜点儿

Piányí diǎn ba

zài piányí diǎn er

Tôi muốn thêm …cái

Tôi muốn thêm … kg

我再要 个

我再要 公斤

Wǒ zài yào gè

wǒ zài yào gōngjīn

Tôi cũng muốn. 我也要 Wǒ yě yào Của/ Gửi bạn 给你 Gěi nǐ Tôi muốn đổi một cái khác

Được thôi

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi

我要换另一个

好吧

对不起,这种产品不能换

Wǒ yào huàn lìng yīgè

hǎo ba

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn

Tôi muốn thanh toán

Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng

我要结账/ 买单

这是您的账单,一共….块

Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān

zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài

Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?

Có, giảm … %

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.

请问这种产品有折扣/打折吗?

有,打….折

对不起,这种产品不打折

Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?

Yǒu, dǎ…. Zhé

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé

Tôi có voucher. 我有优惠券 Wǒ yǒu yōuhuì quàn Sản phẩm này có ưu đãi gì không? 这种产品有什么优惠呢? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? Sản phẩm này có giảm giá không?

Sản phẩm này giảm …. %

这种产品打几折?

这种产品打…….折

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé

Tôi có thể xờ một chút không?

Đương nhiên rồi

我可以摸一下吗?

当然了

Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?

Dāngránle

Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng 请挑吧,我们有很多款式。 Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. Giúp tôi đóng gói được không? 请把它抱起来,好吗? Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? Theo quy định của công ty 根据公司规定 Gēnjù gōngsī guīdìng 根据…规定:theo quy định …. Đây là giá rẻ nhất rồi 这个家实在是最便宜了 Zhège jiā shízài shì zuì piányile Mặt hàng này có những màu gì? 这种产品有什么颜色? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè? Bạn cần bao nhiêu chiếc? 你需要多少件? Nǐ xūyào duōshǎo jiàn? Bạn còn số lượng nhiều hơn không? 你还有更多的吗? Nǐ hái yǒu gèng duō de ma? Bạn cần cỡ áo gì? 你需要什么尺码的呢? Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? Cái kia size gì vậy?

Cái kia size M

那是多大号的?

那是M号

Nà shì duōdà hào de?

Nà shì M hào

Cái này quá chật/ quá bé rồi

Cái này quá lỏng/ quá to rồi

这个太紧了 / 这个比较小的

这个太松了/ 这个比较大的

Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de

zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de

Tôi muốn thử một chút, được không?

Đương nhiên rồi

我想试试一下,行吗?

当然了

Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?

Dāngránle

Tôi muốn cái này 这个我要了 Zhège wǒ yàole Vui lòng nhập mật khẩu 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nín de mìmǎ. Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà 欢迎再次光临 Huānyíng zàicì guānglín 。。。。。。

Từ vựng thể hiện cảm xúc khi Mua Sắm bằng tiếng trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Trông cũng được/ không tồi 看起来不错 Kàn qǐláibúcuò Rất phù hợp với yêu cầu của tôi

Không phù hợp

挺适合我的要求

不适合

Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú

bù shìhé

Vẫn nên đổi một cái khác 还是换另一个吧 Háishì huàn lìng yīgè ba Tôi thích

Tôi không thích lắm

我喜欢

我不太喜欢

Wǒ xǐhuān

wǒ bù tài xǐhuān

。。。。。。

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Mua Sắm

1. Hội thoại 1

A:您好!欢迎光临。请问您想买什么? A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?

B:你好。我想看这条裙子 B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.

把图片给售货员看 bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem

A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少? A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo? Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?

B:我平时穿M号。 B: Wǒ píngshí chuān M hào. Bình thường tôi hay mặc size M.

A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。 A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù. Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.

(等一会儿) (Děng yīhuìr) Đợi một lúc

A:这是您想看的那条裙子。 A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Đây là váy ngài cần ạ.

B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。 B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi. Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?

A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne? Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?

B:扫码吧。 B: Sǎo mǎ ba. Quét mã đi.

扫码成功 Sǎo mǎ chénggōng Quét mã thành công.

A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。 A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín. Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.

Hội thoại 2

A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗? A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma? Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?

B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。 B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn. Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.

A:给你. A: Gěi nǐ. Gửi bạn.

检查后 jiǎnchá hòu Sau kiểm tra.

B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸? B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn? Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?

A:L号吧。 A:L hào ba. Size L đi.

B:请您去试试,免得再发生问题。 B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí. Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.

客户试完后 Kèhù shì wán hòu Khách hàng thử xong

A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。 A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng. Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.

B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。 B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín. Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.

Chủ đề mua sắm rất gần gũi với chúng ta. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các độc giả của Tiếng trung THANHMAIHSK trao đổi, mặc cả, buôn bán như người bản địa Trung Quốc.