Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 72 tập 2

1. Điền vào chỗ trống au hoặc âu :

1. Điền vào chỗ trống au hoặc âu :

-      hoa m.....đơn ,                     mưa m...... hạt

-      lá tr.....,                                 đàn tr......

-      s.....điểm ,                             quả s.....

2. Điền vào chỗ trống :

a] l hoặc n

-      Tay ......àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

-      Nhai kĩ .....o .....âu, cày sâu tốt .....úa.

b] i hoặc

-      Ch....m có tổ, người có tông.

-      T....n học lễ, hậu học văn.

-      K....n tha lâu cũng đầy tổ.

3. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc :

a] Bắt đầu bằng l:.................................

Bắt đầu bằng n : ..................................

b] Có âm i : .......................................

Có âm : ..........................................

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống au hoặc âu :

-         hoa mẫu đơn,              mưa mau hạt

-         lá trầu,                        đàn trâu

-         sáu điểm,                    quả sâu

2. Điền vào chỗ trống :

a] l hoặc n

-         Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

-         Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.

b] i hoặc

-         Chim có tổ, người có tông.

-         Tn học lễ, hậu học văn.

-         Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

3. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc:

a] Bắt đầu bằng l: lưng.

Bắt đầu bằng n : nắng, nở, nón.

b] Có âm i: mình, người, tươi, gài, hái, rọi, bình, tình, chuối, gái, ai, sợi.

Có âm : tiếng, Việt [Bắc].

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 14 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

Với bài giải Luyện từ và câu Tuần 34 trang 71, 72 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.

1: Thiên nhiên đem lại cho con người những gì ?

a] Trên mặt đất M : cây cối, biển cả,...........................
b] Trong lòng đất M : mỏ than, mỏ dầu,..........................

Trả lời:

a] Trên mặt đất M : cây cối, biển cả, ao hồ, sông, suối, núi đồi, thác, rừng,....
b] Trong lòng đất M : mỏ than, mỏ dầu, quặng kim loại, quặng đá quý,.....

2: Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm ?

M : Con người xây dựng nhà cửa, lâu dài.

Trả lời:

Con người trồng rừng.

Con người trồng các vườn hoa.

Con người đào ao, nuôi cá.

Con người xây dựng các khu vui chơi.

3: a] Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống :

Trái đất và mặt trời

   Tuấn lên bảy tuổi [ ] em rất hay hỏi [ ] một lần [ ] em hỏi bố :

   – Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh một trời. Có đúng thế không, bố ?

   – Đúng đấy [ ] con ạ! – Bố Tuấn đáp.

   – Thế ban đêm không có mặt trời thì sao ?

b] Chép lại bài văn trên cho đúng chính tả :

Trả lời:

a]

Trái đất và mặt trời

   Tuấn lên bảy tuổi [ . ] Em rất hay hỏi [ . ] Một lần [ , ] em hỏi bố:

   - Bố ơi, con nghe nói Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Có đúng thế không, bố ?

   - Đúng đấy [ , ] con ạ ! – Bố Tuấn đáp.

   - Thế ban đêm không có Mặt Trời thì sao ?

b]

Trái đất và mặt trời

   Tuấn lên bảy tuổi. Em rất hay hỏi. Một lần, em hỏi bố .

   – Bố ơi, con nghe nói Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời có đủng thế không, bố ?

   – Đúng đấy, con ạ ! – Bố Tuấn đáp.

   – Thế ban đêm không có Mặt Trời thì sao?

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả [Nghe - viết]: Nhớ Việt Bắc

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 72, 73 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Điền vào chỗ trống au hoặc âu

Quảng cáo

- hoa m.... đơn;          mưa m.... hạt

- lá tr....;             đàn tr....

- s.... điểm;          quả s....

Trả lời:

- hoa mẫu đơn;          mưa mau hạt

- lá trầu;             đàn trâu

- sáu điểm;          quả sấu

2: Điền vào chỗ trống

a, l hoặc n

Quảng cáo

- Tay ....àm hàm nhai , tay quai miệng trễ.

- Nhai kĩ ....o lâu , cày sâu tốt ....úa.

b, i hoặc

- Ch....m có tổ, người có tông.

- T....n học lễ , hậu học văn.

- K....n tha lâu cũng đầy tổ.

Trả lời:

a, l hoặc n

- Tay làm hàm nhai , tay quai miệng trễ.

- Nhai kĩ no lâu , cày sâu tốt lúa.

b, i hoặc

- Chim có tổ, người có tông.

- Tiên học lễ , hậu học văn.

- Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

Quảng cáo

3: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc

a, Bắt đầu bằng l : ............... ...............

Bắt đầu bằng n : ..............................

b, Có âm i : ..............................

Có âm : ..............................

Trả lời:

a, Bắt đầu bằng l : lưng

Bắt đầu bằng n : nắng , nở , nón

b, Có âm i : mình , người , tươi , gài , hái , rọi , bình , tình , chuối , gái , ai , sợ

Có âm : Tiếng , Việt [ bắc ]

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-14.jsp

Video liên quan

Chủ Đề