Xe ab 2023 đen nhám giá bao nhiêu năm 2024

Hiện tại, dòng xe Air Blade vẫn được hãng đưa ra thị trường với 2 mẫu xe: Air Blade 125 và Air Blade 160, trong đó có các phiên bản là: Phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản đặc biệt cùng với nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.

Trong tháng 6/2023, giá bán các mẫu xe Air Blade vẫn được hãng giữ nguyên giá so với tháng trước, cụ thể: Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn có giá là 42,79 triệu đồng, Air Blade 125 phiên bản đặc biệt có giá là 43,99 triệu đồng, Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn có giá 56,69 là triệu đồng và Air Blade 160 phiên bản đặc biệt có giá là 57,89 triệu đồng.

Honda Air Blade 125 bản đặc biệt. [Ảnh: Honda]

Air Blade là một trong những dòng xe tay ga phổ thông thu hút đông đảo khách hàng ưa chuộng ngay khi mới ra mắt và cho đến tận bây giờ vẫn chưa có dấu hiệu giảm. Mẫu xe sở hữu thiết kế mang đậm với phong cách thể thao, hiện đại với đường nét sắc sảo, còn được trang bị khối động cơ eSP+ 4 van độc quyền cùng với nhiều công nghệ tân tiến mang tính đột phá được tích hợp.

Theo khảo sát tại các đại lý, giá xe Honda Air Blade trong tháng 6/2023 có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước. Giá bán thực tế hiện đang cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 5,21 - 11,11 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Air Blade 160 bản đặc biệt.

Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 6/2023. [Nguồn: Honda]

Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 6/2023 [ĐVT: triệu đồng]Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch Air Blade 125 bản tiêu chuẩnXanh đen42,79485,21Đỏ đen42,79485,21Air Blade 125 bản đặc biệtĐen vàng43,99506,01Air Blade 160 bản tiêu chuẩnĐỏ xám56,6963,56,81Đen xám56,6963,56,81Xanh xám56,6963,56,81Air Blade 160 bản đặc biệtXanh xám đen57,896911,11

Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Đó là toàn bộ thông tin về giá xe Air Blade 2023, hy vọng rằng thông qua bài viết trên sẽ giúp bạn lựa chọn được phiên bản xe Air Blade phù hợp với nhu cầu của mình. Đừng quên truy cập vào trang Hoangvietmotors.vn để cập nhật tình hình mẫu mã các dòng xe khác của Honda Việt Nam. Chúc bạn có trải nghiệm thú vị tại trang Hoangvietmotors.vn Với phiên bản Air Blade 160, xe được trang bị động cơ dung tích 156,9 cc, sản sinh công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó, Yamaha NVX 155 có công suất tối đa là 15,4 mã lực và mô-men xoắn 13,9 Nm. Còn “người anh em” Vario 160 có công suất 15 mã lực và mô-men xoắn 14,1 Nm.

Giá xe Honda Air Blade bản 2023 đang được hãng đề xuất dao động từ 42.012.000 vnđ cho đến 57.890.000 vnđ tùy từng phiên bản. Tuy nhiên giá bán thực tế tại các đại lý đang bán chênh hơn từ 1.000.000 vnđ đến 2.500.000 vnđ.

Nội dung chính

Giá xe Air Blade 2023

Honda Air Blade 2023 chính thức ra mắt với hai phiên bản là 125cc và 160cc. Dưới đây là bảng giá xe Air Blade mới nhất, chi tiết tại từng vùng.

Bảng giá xe Air Blade mới nhất hôm nay 2024 [đơn vị: VNĐ] Giá xe Air Blade 2024 tại Khu vực Tp. Hồ Chí MinhGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhGiá xe Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.00061.200.00068.326.000Giá xe Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.00056.200.00063.076.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.00042.000.00048.166.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.00041.000.00047.116.000Giá xe Air Blade 2024 tại Khu vực Hà NộiGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhGiá xe Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.00061.000.00068.116.000Giá xe Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.00056.000.00062.866.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.00041.500.00047.641.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.00040.500.00046.591.000

\>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý

Đánh giá xe Honda Air Blade 2023

Cùng theo dõi đánh giá chân thực và khách quan nhất về Honda Air Blade 2023. Về thiết kế, các tiện ích, động cơ cũng như khả năng vận hành.

1. Thiết kế

Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng với kích thước 1.887 x 687 x 1.092 mm, cùng cân nặng chỉ 113 kg, phù hợp với đa phần vóc dáng người Việt.

Honda Air Blade 160 phiên bản 2023 có chiều cao nhỉnh hơn một chút với kích thước 1.890 x 686 x 1.116 mm, cân nặng 114 kg.

Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng

Honda Air Blade 2023 sở hữu đường cong mềm mại hơn phiên bản thế hệ trước. Hơi hướng thiết kế trẻ trung, hiện đại.

Phần đầu xe Air Blade nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng kép

Phần đầu xe nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng kép, đi kèm với 2 dải đèn định vị, được vuốt ngược lên trên, tạo sự thanh thoát, thời trang.

Đuôi xe của Air Blade có phần đèn hậu 2 tầng được tạo hình 3D hiện đại.

Đuôi xe của Air Blade

Điểm trừ duy nhất là Air Blade không có sàn để chân phẳng.

2. Các tiện ích

Là một trong những dòng xe phổ thông thuộc top bán chạy của Honda, Air Blade được chú trọng trang bị nhiều các tiện ích hiện đại. Xe có đèn trước, sau và đèn định vị sử dụng công nghệ LED.

Tất cả các phiên bản Air Blade 2023 đều được tích hợp khóa thông minh, nâng cao tính an toàn.

Xe Air Blade 2023

Tuy nhiên, Smartkey của Air Blade có chút bất tiện khi phải bấm nút đề máy trước.

Đáng giá nhất trên Air Blade 2023 là phanh ABS bánh trước có trên phiên bản 160cc, chống bó cứng phanh trong trường hợp phanh trên mặt đường trơn trượt.

Tiện ích trên xe Air Blade 2023

Cốp xe khá rộng, có dung tích lên đến 22,7 lít.

Tiện ích trên xe Air Blade 2023

Trong cốp xe được bổ sung thêm đèn soi và cổng sạc rất tiện dụng. Nhưng lưu ý, tránh sạc thiết bị di động khi đang i chuyển, sẽ dễ gây tạo nhiệt.

3. Động cơ và khả năng vận hành

Honda Air Blade 125cc phiên bản 2023 sở hữu động cơ xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,8cc, sản sinh công suất 11,3 mã lực tại 8500 vòng/phút và moment xoắn 11,68 Nm tại 5000 vòng/phút.

Còn ở phiên bản Air Blade 160cc mới, sở hữu dung tích xy-lanh lên đến 156,9 cc, cho khả năng bứt tốc mạnh mẽ.

Thực tế, sức mạnh của Air Blade 125 và Air Blade 160 không chênh lệch quá nhiều. Sự khác biệt đến từ gia tốc khi bản 160cc tăng tốc nhanh và mượt hơn bản 125cc.

Động cơ và khả năng vận hành của Air Blade 2023

Đi kèm với nhiều những tiện ích nổi bật thì trên Air Blade 2023 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế trẻ trung, bắt mắt
  • Được trang bị nhiều công nghệ mới
  • Tiết kiệm xăng: xe tiêu tốn chỉ khoảng từ 1,99 lít/100km cho bản 125cc và 2,17 lít/100km cho bản 150cc.
  • Sàn để chân không quá rộng
  • Phải ấn nút đề máy để mở smartkey.

\>> Tin liên quan:

  • Nên mua Air Blade 160cc hay Vario 150
  • So sánh giữa Air Blade và Honda Vision
  • So sánh SH 125 và Air Blade 160

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2023

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

  • Air Blade 125: 113 kg
  • Air Blade 160: 114 kg

Dài x Rộng x Cao

  • Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
  • Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

  • Air Blade 125: 141 mm
  • Air Blade 160: 142 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

  • Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
  • Air Blade 160: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

  • Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
  • Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

  • 0,8 lít khi thay nhớt
  • 0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

  • Air Blade 125: 2,26l/100km
  • Air Blade 160: 2,3l/100km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

  • Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
  • Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

  • Air Blade 125: 124,8 cc
  • Air Blade 160: 156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

  • Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
  • Air Blade 160: 60 x 55,5 mm

Tỷ số nén

  • Air Blade 125: 11,5:1
  • Air Blade 160: 12:1
    Xe Air Blade 2023

Nếu đã rất muốn sở hữu chiếc xe, nhưng lo ngại về áp lực kinh tế, thì bạn có thể tham khảo phương thức mua xe và bảng giá xe Air Blade cũ.

Một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023.

1. Honda Air Blade có mấy phiên bản?

Trên thị trường hiện nay, Honda Air Blade gồm 4 phiên bản với các màu sắc và mức giá khác nhau: Air Blade 125 CBS bản tiêu chuẩn l Air Blade 125 CBS bản đặc biệt l Air Blade 160 ABS bản tiêu chuẩn l Air Blade 160 ABS bản đặc biệt.

Chủ Đề