Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈjɑːrd/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới] | [ˈjɑɹd] |
Danh từSửa đổi
yard [số nhiều yards]
- Da, thước Anh [bằng 0,914 mét].
- [Hàng hải] Trục căng buồm. to be yard and yard kề sát nhau, sóng nhau [hai chiếc thuyền]
- Sân [có rào xung quanh]. backyard sân sau
- Bãi rào [để chăn nuôi].
- Xưởng; kho. shipbuilding yard xưởng đóng tàucontractor's yard xưởng chứa vật liệu
Ngoại động từSửa đổi
yard ngoại động từ
- Đưa súc vật vào bãi rào.
Chia động từSửa đổiyard
to yard | |||||
yarding | |||||
yarded | |||||
yard | yard hoặc yardest¹ | yards hoặc yardeth¹ | yard | yard | yard |
yarded | yarded hoặc yardedst¹ | yarded | yarded | yarded | yarded |
will/shall² yard | will/shall yard hoặc wilt/shalt¹ yard | will/shall yard | will/shall yard | will/shall yard | will/shall yard |
yard | yard hoặc yardest¹ | yard | yard | yard | yard |
yarded | yarded | yarded | yarded | yarded | yarded |
were to yard hoặc should yard | were to yard hoặc should yard | were to yard hoặc should yard | were to yard hoặc should yard | were to yard hoặc should yard | were to yard hoặc should yard |
yard | lets yard | yard |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /jaʁ/
Danh từSửa đổi
yard /jaʁ/ |
yards /jaʁ/ |
yard gđ /jaʁ/
- [Khoa đo lường] Da [thước Anh, bằng 0,914 mét].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]