029 là mã điện thoại của nước nào năm 2024
Hiện nay có rất nhiều đầu số điện thoại được lưu hành và sử dụng. Thế thì đầu số điện thoại 025 là mạng gì? Mã vùng 025 là ở đâu của tỉnh nào? Bạn đang cảm thấy tò mò về những thông tin này vậy hãy nhanh chóng tìm hiểu bài viết sau để được giải đáp các thắc mắc một cách rõ ràng và cụ thể hơn. 1. Đầu số điện thoại 025 là mạng gì?Theo những thông tin mà chúng tôi tìm hiểu được thì hiện đầu số 025 là đầu số cố định của mạng VNPT. Đây là một trong những doanh nghiệp nhà nước chuyên cung cấp các dịch vụ bưu chính viễn thông hàng đầu tại Việt Nam. Mã vùng 025Đặc biệt, phải kể đến dịch vụ tư vấn khách hàng qua điện thoại của VNPT khá phát triển và có nhiều kết quả tích cực cho người dùng. Ngoài ra, dịch vụ cung cấp mảng điện thoại cố định cũng có những kết quả nhất định. Tuy nhiên, trong những năm gần đây thì mảng này không còn giữ được sức hút do điện thoại di động được phát triển và sử dụng nhiều hơn. Tuy nhiên, trong mảng cung cấp các đầu số mạng điện thoại cố định như đầu số 025 thì VNPT vẫn là nhà cung ứng chính. Nếu như các bạn đang có nhu cầu sử dụng thì hãy nhanh chóng liên hệ để được tư vấn cụ thể hơn. 2. Đầu số 025 mã vùng của tỉnh nào?Theo như thông tin quyết định đổi đầu số điện thoại cố định trong nước diễn ra vào tháng 2/2017 và kết thúc vào tháng 7/2018. Thì vào thời gian này đầu số điện thoại cố định ở các tỉnh thành đều được chuyển đổi sử dụng qua đầu số mới. Mã vùng 025 ở đâuVới đầu số 025 là mã vùng tỉnh nào? Thì đây là đầu số cũ của tỉnh Lạng Sơn và được đổi thành đầu số mới 025. Việc chuyển đổi mã vùng 025 sang đầu số 0205 mang lại nhiều giá trị với việc tiết kiệm, hiệu quả và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Nó sẽ giúp mang lại những giá trị hữu ích hơn cho người dùng mạng điện thoại cố định. Việc chuyển đổi mã vùng như đầu số 025 sẽ giúp người cùng cập nhật danh sách số điện thoại cũng như các có các phần mềm tìm điện thoại cố định một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn. Ngoài ra, với những người sử dụng điện thoại thông minh thì sẽ có phần mềm giúp sử dụng dễ dàng nhanh chóng có được mã vùng điện thoại cố định. Mong rằng với những chia sẻ trên đây về đầu số điện thoại 025 là mạng gì sẽ cung cấp thêm cho các bạn những thông tin hữu ích và cần thiết. Cũng như giúp bạn lựa chọn được đầu số di động cố định phù hợp mang tới những may mắn. Bảng mã quốc gia và vùng lãnh thổ Bảng mã vùng điện thoại các tỉnh, TP STT TP/TỈNH MÃ TỈNH STT TP/TỈNH MÃ TỈNH 1 An Giang 076 36 Lạng Sơn 025 2 Bến Tre 075 37 Lào Cai 020 3 Bà Rịa Vũng Tàu 064 38 Long An 072 4 Bắc Cạn 0281 39 Ninh Bình 030 5 Bắc Giang 0240 40 Ninh Thuận 068 6 Bạc Liêu 0781 41 Nam Định 0350 7 Bắc Ninh 0241 42 Nghệ An 038 8 Bình Định 056 43 Phú Thọ 0210 9 Bình Dương 0650 44 Phú Yên 057 10 Bình Phước 0651 45 Quảng Bình 052 11 Bình Thuận 062 46 Quảng Nam 0510 12 Cà Mau 0780 47 Quảng Ngãi 055 13 Cần Thơ 0710 48 Quảng Ninh 033 14 Cao Bằng 026 49 Quảng Trị 053 15 Đồng Tháp 067 50 Sóc Trăng 079 16 Đà Nẵng 0511 51 Sơn La 022 17 Đồng Nai 061 52 Tây Ninh 066 18 Đắc Lắc 0500 53 Thái Bình 036 19 Đắc Nông 0501 54 Thái Nguyên 0280 20 Điện Biên 0230 55 Thừa Thiên Huế 054 21 Gia Lai 059 56 Thanh Hóa 037 22 Hà Giang 0219 57 Tiền Giang 073 23 Hà Nam 0351 58 Trà Vinh 074 24 Hà Tĩnh 039 59 Tuyên Quang 027 25 Hậu Giang 0711 60 Vĩnh Long 070 26 Hòa Bình 0218 61 Vĩnh Phúc 0211 27 Hưng Yên 0321 62 Yên Bái 029 28 Hồ Chí Minh 08 63 Hà Nội mới Hà Nội (cũ) 04 29 Hải Dương 0320 Hà Tây (cũ) 30 Hải Phòng 031 Huyện Mê Linh (Vĩnh Phúc cũ) 31 Khánh Hòa 058 32 Kiên Giang 077 Xã Đông Xuân, Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình (thuộc Huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình) cũ 33 Kom Tum 060 34 Lai Châu 0231 35 Lâm Đồng 063 Bảng mã quốc gia và vùng lãnh thổ STT Tên quốc gia và vùng lãnh thổ Mã 1 ALBANIA 355 2 ALGERIA 213 3 AMERICAN SAMOA 684 4 ANDORRA 376 5 ANGOLA 244 6 ANGUILLA 1+264 7 ANTARCTICA 672 8 ANTIGUA & BARBUDA 1+268 9 ARGENTINA 54 10 ARMENIA 374 11 ARUBA 297 12 ASCENSION 247 13 AUSTRALIA 61 14 AUSTRIA 43 15 AZERBAIJAN 994 16 ANITED ARAB EMIRATES 971 17 BAHAMAS 1+242 18 BANGLADESH 880 19 BARBADOS 1+246 20 BELARUS 375 21 BELGIUM 32 22 BELIZE 501 23 BENIN 229 24 BERMUDA 1+441 25 BHUTAN 975 26 BOLIVIA 591 27 BOSNIA & HERZEGOVINA 387 28 BOTSWANA 267 29 BRAZIL 55 30 BRITISH VIRGIN ISLANDS 1+809 31 BRUNEI 673 32 BULGARIA 359 33 BURKINA FASO 226 34 BURUNDI 257 35 CAMBODIA 855 36 CAMEROON 237 37 CANADA 1 38 CAPE VERDE ISLANDS 238 39 CAYMAN ISLANDS 1+345 40 CENTRAL AFRICAN REBUBLIC 236 41 CHAD 235 42 CHATHAM ISLANDS (NEW ZEALAND) 64 43 CHILE 56 44 CHINA 86 45 CHRISTMAS ISLAND 672 46 COCOS ISLAND 672 47 COLOMBIA 57 48 COMOROS 269 49 CONGO 242 50 COOK ISLANDS 682 51 COSTA RICA 506 52 CRAOTIA 38 53 CUBA 53 54 CYPRUS 357 55 CZECH 420 56 DENMARK 45 57 DIEGO GARCIA 246 58 DJIBOUTI 253 59 DOMINICA ISLAND 1+809 60 DOMINICAN REPUBLIC 1+809 61 DONGTIMOR 670 62 EASTER ISLAND 56 63 ECUADOR 593 64 EGYPT 20 65 EL SALVADORE 503 66 EQUATORIAL 240 67 GUINEA ERITREA 291 68 ESTONIA 372 69 ETHIOPIA 251 70 FAEROE ISLANDS 298 71 FALKAND ISLANDS 500 72 FIJI 679 73 FINLAND 358 74 FRANCE 33 75 FRANCH ANTILLIES 596 76 FRENCH GUIANA 594 77 FRENCH POLYNESIA 689 78 FYROM (MACEDONIA) 389 79 GABON 241 80 GAMBIA 220 81 GEORGIA 995 82 GERMANY 49 83 GHANA 233 84 GIBRALTAR 350 85 GREECE 30 86 GREENLAND 299 87 GRENADA 1+473 88 GUADELOUPE 590 89 GUAM 671 90 GUANTANAMO BAY 53 91 GUANTEMALA 502 92 GUINEA 224 93 GUINE BISSAU 245 94 GUYANA 592 95 HAITI 509 96 HONDURAS 504 97 HONG KONG 852 98 HUNGARY 36 99 ICELAND 354 100 INDIA 91 101 INDONESIA 62 102 IRAN 98 103 IRAQ 964 104 IRELAND 353 105 ISRAEL 972 106 ITALLY 39 107 IVORY COAST 225 108 JAMAICA 1+809 109 JAPAN 81 110 JORDAN 962 111 KAZAKHSTAN 7 112 KENYA 254 113 KIRIBATI 686 114 KOREA, SOUTH 82 115 KUWAIT 965 116 KYRGYSTAN 7 117 LAOS 856 118 LATVIA 371 119 LEBANON 961 120 LESOTHO 266 121 LIBERIA 231 122 LIBYA 218 123 LIECHTENSTIEN 423 (+ 7 số TB) 124 LITHUANIA 370 125 LUXEMBURGE 352 126 MACAO 853 127 MACEDONIA, FEDERAL REP PO 389 128 MADAGASCAR 261 129 MALAWI 265 130 MALAYSIA 60 131 MALDIVES 960 132 MALI 223 133 MALTA 356 134 MARSHALL ISLANDS 692 135 MARTINIQUE 596 136 MAURITANIA 222 137 MAURITIUS 230 138 MAYOTTE 269 139 MEXICO 52 140 MICRONESIA 691 141 MIDWAY ISLANDS 1+209 142 MIQUELON 508 143 MOLDOVA 373 144 MONACO 377 145 MONGOLIA 976 146 MONSERRAT 1+664 147 MOROCCO 212 148 MOZAMBIQUE 258 149 MYANMAR 95 150 NAMBIA 264 151 NAURU 674 152 NEPAL 977 153 NETHERLANDS 31 154 NETHERLANDS ANTILLES 599 155 NEVIS 1+869 156 NEW CALCEDONIA 687 157 NEW ZEALAND 64 158 NICARAGUA 505 159 NIGER 227 160 NIGERIA 234 161 NIUE 683 162 NORFOLK ISLAND 672 163 NORTH KOREA 850 164 NORWAY 47 165 OMAN 968 166 PAKISTAN 92 167 PALAU 680 168 PANAMA 507 169 PAPUA NEW GUINEA 675 170 PARAGUAY 595 171 PERU 51 172 PHILIPPIN 63 173 POLAND 48 174 PORTUGAL 351 175 QATAR 974 176 REUNION ISLAND 262 177 ROMANIA 40 178 RUSSIA 7 179 RWANDA 250 180 ST. HELENA 290 181 ST. KITTS 1+869 182 ST. LUCIA 1+758 183 ST. PIERRE 1+508 184 ST. VINCENT 1+784 185 SAIPAN 670 186 SAN MARINO 378 187 SAO TONE 378 188 SAUDI ARABIA 966 189 SENEGAL REPUBLIC 221 190 SERBIA, REPUBLIC OF 381 191 SEYCHELLES 248 192 SIERRA LEONE 232 193 SINGAPORE 65 194 SLOVAKIA 421 195 SLOVENIA 386 196 SOLOMON ISLANDS 677 197 SOUTH AFRICA 27 198 SOMALIA 252 199 SPAIN 34 200 SRI LANKA 94 201 SUDAN 249 202 SURINAM 597 203 SWAZILAND 268 204 SWEDAN 46 205 SWITZERLAND 41 206 SYRIA 963 207 TAIWAN 886 208 TAJIKISTAN 7 209 TANZANIA 255 210 THAILAND 66 211 TOGO 228 212 TONGA 676 213 TRINIDAD & TOBAGO 1+809 214 TUNISIA 216 215 TURKEY 90 216 TUKMENISTAN 7 217 TURKS & CAICOS 946 218 TUVALU 688 219 UGANDA 256 220 UKRAINA 380 221 UNITED KINGDOM 44 222 URUGUAY 598 223 USA 1 224 UZBEKISTAN 7 225 VANUATU 678 226 VATICAN CITY 39 227 VENEZUELA 58 228 VIETNAM 84 229 WAKE ISLAND 1+808 230 WALLIS & FUTUNA 681 231 WESTERN SOMOA 685 232 YEMEN 967 233 YUGOSLAVIA 381 234 ZAIRE 243 235 ZAMBIA 260 236 ZIMBABWE 263 Các bài viết được xem nhiều Sim Vinaphone gọi miễn phí 3 mạng Vinaphone tặng điện thoại Avio A37 tại HCM Sim Vinaphone gọi miễn phí 1500 phút 3 mạng Đăng ký sim Vinaphone gọi miễn phí tất cả các mạng Sim 3G truy cập internet không giới hạn của Vinaphone 50k/tháng Sim 3G truy cập internet không giới hạn 4,5 Gb của Vinaphone 100k/tháng Hotline kinh doanh VinaPhone TPHCM: 0888111799 |