3 2 mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối A 32000 B 3200 c 320 d 32

Môn Toán Lớp 5: Câu 1: Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối viết là:
A. 5,0007 m3
B. 5,07 m3
C.5,7 m3
D.5,007 m3
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 20,4 dm3 …. 204000 cm3
A. > B. < C. = Câu 3: 3000 cm3 .....3 lít. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 4: 52 tháng= ....năm ....tháng. Chọn đáp án trả lời đúng: A. 2 năm 4 tháng B. 5 năm 2 tháng C. 4 năm 4 tháng D. 4 năm 2 tháng Câu 5: 65% của 1 giờ là bao nhiêu giây? A. 3900 giây B. 250 giây C. 6500 giây D. 2340 giây Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 38317dm = ...hm A. 3,8317 B. 38,317 C. 383,17 D. 3831,7 Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất: 9 tấn 26 kg = ... tấn Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 926 B. 9,26 C. 9,026 D. 9260 Câu 8: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 37dm221cm2 = ...dm2 A. 3,721 B. 37,0021 C. 37,21 D. 372,1 Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13km28ha = ................ km2 A. 13,08 B.130,8 C. 1380 D. 0,138 Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 0,114 km, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thì thu được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? A. 0,52 tấn B. 1,04 tấn C. 520 tấn D. 104 tấn Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất: Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ? A. 58,98 B. 59,88 C. 4269,36 D. 5988 Câu 12: Tìm x biết x - 4,5 = 7,89 x = ? A. x = 52,98 B. x = 84,3 C. x = 8,43 D. x = 12,39 Câu 13: Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn? A. Hình tam giác ABC B. Hình chữ nhật MNPQ C. Hai hình có chu vi bằng nhau Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,047 x 100 = .... A. 20,47 B. 204,7 C. 2047 D. 2048 Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1can nhựa chứa được 5,6 lít dầu. Vậy 100 can như thế chứa được ........ lít dầu A. 570 B. 560 C. 550 D.540 Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 84,21 m3 = ……cm3 A. 84.210.000 B. 84.210.00 C.84.2100 D. 84.210. Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 m3 9dm3 = ........m3 A. 12,009 B.12,09 C. 12,9 D. 129 Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 m3 35dm3 = .......m3 A. 30,035 B.3,035 C. 3,35 D. 33,5 Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3,2 m3 = ...............dm3 A. 32 B.320 C. 3200 D. 3200 0 Câu 20 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 2 m3 = ................ dm3 A. 700 B.600 C. 500 D.400

Câu 7: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:

A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m

Câu 8: 4% của 8000 lít là:

A. 360 lít B. 280 lít C. 320 lít D. 300 lít

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

3 giờ 55 phút + 6 giờ 32 phút 23 phút 25 giây – 15 phút 42 giây

24 phút 12 giây : 4 12 phút 25 giây x 5

Bài 2: Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó?

Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 45 chiều cao của bể. Tính thể tích nước hiện có trong bể?

 Bài 4: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề xi mét khối kim loại đó nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki lô gam?

Bài 5: Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính

Diện tích xung quanh

Nếu dùng giấy để dán lên hộp mà không dán nắp thì diện tích cần dán giấy là bao nhiêu?

Tính thể tích của hôp đó.

ĐỀ SỐ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số 85 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5       B. 6,25        C. 0,625                D. 1,6

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76       B. 3,760           C. 37,6            D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85          B. 125           C. 49                D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: 2,1 x 2,1 x 2,1 =

A. 4,41 cm3       B. 44,1 cm3        C. 9,261 cm3            D. 92,61 cm3

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: [5:2] x [5:2] x 3,14 =

A. 78,5 dm2         B. 196,25 dm2         C. 7,85 dm2               D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: [ 26 + 64] x 30 : 2 =

A. 2700cm           B. 2700cm2          C. 1350cm               D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? là: 12 : 30 = ?[nhân nhẩm 100 rồi thêm kí hiệu %]

A. 40%             B. 60%            C. 25%              D. 125%

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

[Diện tích x 2 rồi chia cho đáy]

A.15cm              B.30cm           C.30               D.15

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

a] 17phút 21giây + 22 phút 55 giây b] 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ

c] 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng d] 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút

Bài 2: Tìm y:

a] y x 4,5 = 55,8 b] y : 2,5 = 25,42

Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125

Bài 5. Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?

ĐỀ SỐ 3

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a] 7,528 + 3,16 + 21,05 b] 34,62 – 26,47 c] 18,5 x 3,7 d] 24,42 : 6,6

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 5 trong số 18,456 có giá trị là:

A. 5 B. 5/10 C. 5/100 D. 5/1000

b] Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là: 2 : 5 =

A. 0,25 B. 0,52 C. 0,2 D. 0,4

c] 15% của 180kg là: 180 : 100 x 15 =

A. 27 B. 27kg C. 12 D. 12kg

d] Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0,5m3=…dm3 là:

A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a] 2m3 = 2000dm3 ▭Đ b] 5dm 34cm3 = 504cm3 ▭S

c] 3,57m3 < 3,6m3 ▭Đ d] 4m3 105cm3 = 4, 000105 > 4,1m3 ▭S

Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy, cô Liên phải trả 10% thuế giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc? 20.550.000 đ

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thao yêu thích. [Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn]

A. Môn cầu lông có: 40 : 100 x .. = 16 học sinh

B. Môn bóng bàn có: 10 học sinh C. Môn cờ vua có 8 học sinh

D. Môn cờ tướng có 6 học sinh

Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC. 24 x 24 :2

ĐỀ SỐ 4

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a] 27,42 + 15,69 + 7,03 b] 59,67 – 28,705

c] 51,37 x 8,3 d] 612,35 : 18,5

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là:

A. 2 B. 2/10 C. 2/100 D. 2/1000

b] Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là: 3: 5 =

A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,006

c] 25% của 15 tấn là: 15 : 100 x …=

A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn

d] Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = …m3 là:

A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784

Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:

a] 5,17 ▭ 16,056

c] 25% =▭ 14 d] 13 ▭ 30%

Bài 4. Tìm x:

a] x : 5,7 = 18,02 b] 9,5 x X= 23,085

Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp:

Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu:

a] Gạo: 2780: 100 x 36,5 =…..tấn b] Ngô: ...tấn

c] Lạc :…….tấn

d] Đỗ tương:…..tấn

Bài 6. Trung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm, lần thứ hai làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian?

1 giờ 8 phút x [ 7 + 8 ] = … gio .. phut

Bài 7: Điền số thích hợp:

0,25m3 = ……....dm3 5,216m3 = ……….dm3 1dm3 = …….. ..cm3

19,54 dm3 = …..…..cm3 15m36dm3 = …..… m3 5dm320cm3 = ……….cm3

490 000cm3 = ……..dm3 45 dm3 = ……....cm3 5,8 dm3 = ………cm3

ĐỀ SỐ 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [4 điểm]Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: [0,5điểm ] Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:

A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3

Câu 2: [0,5 điểm ] 1giờ 40phút = ... ?

A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ

Câu 3: [0,5điểm ] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:

A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3

Câu 4: [0,5 điểm ] Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:

A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2

Câu 5: [0,5 điểm ] Hình lập phương là hình:

A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.

C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

Câu 6: [0,5 điểm ] Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:

A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000

Câu 7: [0,5 điểm ] Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2

Câu 8: [0,5 điểm ] Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng :

A. 64 B. 65 C. 66 D. 63

PHẦN II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Câu 1: [2 điểm ] Đặt tính rồi tính:

a] 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b]1 giờ 25 phút 3 c] 21 phút 15 giây : 5

d] 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng

Câu 2: [2 điểm ]

Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp [không tính mép dán].

Câu 3: [2 điểm ] Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.

a. Tính diện tích khu đất.

b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.

Câu 4: Người ta trải một tấm thảm hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2m và 3m lên một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, rộng bằng 23 dài. Tính diện tích phần nền của căn phòng không được trải thảm.

ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chữ số 7 trong số 201,75 thuộc hàng:

A.   ChụcB.   TrămC.   Phần mườiD.   Phần trămCâu 2: 10% của 2017 là: 2017 : 100 x 10=

A.   201,7B.   20,17C.   20170D.   2,017Câu 3. Phân số  4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.   4,5B.   5,4C.   0,4D.   0,8Câu 4. Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 5cm và chiều cao 4 cm là:…..cm2.

A.   20B.   10C.   40D.   30Câu 5. Kết quả của biểu thức: 1,52  – 3 : 2 là:

A.   1,5B.   3C.   2,5D.   0,02Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 giờ 4 phút = …………………. phút là:

A.   3,4B.   34C.   184D.   304Câu 7. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để  2m3 17dm3  = …………m3 là:

A.   20,17B.   2,17C.   2,017D.   217Câu 8. Cho: x – 20,17 = 20,17 . Vậy x = …

A.   20,17B.   0C.   20,18D.   40,34 II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:

Câu 1.Đặt tính rồi tính

a] 3 giờ 6 phút + 5 giờ 32 phút b] 52 phút 25 giây – 15 phút 12 giây

32,4 x 5,3 d] 149,76 : 6,4

Câu 2 . Cho nửa hình tròn như hình bên [xem hình vẽ].

Em hãy tính diện tích của hình đó.

Bước 1 Tìm bán kính 4 : 2 = [ 2 cm]

Bước 2: S nửa hình tròn là 2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28 [cm2]

Câu 3: Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.

, a = 9; b = 6 ; c = 5

Thể tích khối gỗ ban đầu là: 9x6x5 = 270 [cm3]

V của khối gỗ hình lập phương đã cắt đi là: 4 x 4 x 4 = 64 [cm3]

V của khối gỗ còn lại là: 270 – 64 = 206 [cm3]

Câu 4: Một căn phòng hình hộp chữ nhật dài 7m, rộng 4m, cao 3,5m, Người ta muốn quét vôi tường và trần nhà. Tính diện tích quét vôi biết diện tích các cửa là 3,3m2.

Chủ Đề