3 lần liên tiếp tiếng anh là gì

Câu ví dụ

  • Can you name three consecutive days without using the words Monday, Bạn có thể kể ra ba ngày liên tiếp mà không có tên là thứ hai.
  • Oyama devised the 100-man kumite which he went on to complete three times in a row over the course of three days. Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
  • Oyama completed the 100-man kumite three times over three consecutive days, surviving each battle along the way. Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
  • Oyama devised the 100-man kumite which he went on to complete 3 times in a row over the course of 3 days. Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
  • He completed the 100-man kumite three times over three consecutive days. Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
  • Masutatsu Oyama completed the 100-man kumite three times over three consecutive days. Oyama đã hoàn thành kumite 100 người ba lần trong ba ngày liên tiếp.
  • The same thing happened on the next three consecutive days. Điều tương tự xảy ra trong ba ngày liên tiếp.
  • The same thing happened on three consecutive days. Điều tương tự xảy ra trong ba ngày liên tiếp.
  • Can you name three consecutive days without using the words Monday, Bạn có thể kể ra ba ngày liên tiếp mà không có tên là thứ hai, thứ
  • Nobody works for three days. Không người nào làm việc ba ngày liên tiếp.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Việt Nam vô địch U23 Đông Nam Á lần thứ hai liên tiếp, hay Indonesia về nhì được nói thế nào bằng tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, một giải đấu thể thao có thể được gọi là "tournament". Các vận động viên hoặc đội thi sẽ đấu với nhau cho đến khi chỉ còn người/đội cuối cùng trụ lại. Ví dụ: Both amateurs and professionals can join this year’s tennis tournament (Cả vận động viên nghiệp dư và chuyên nghiệp đều có thể tham gia giải quần vợt năm nay).

"League" cũng có thể hiểu là một giải đấu, tuy nhiên, trong khi "tournament" chỉ diễn ra trong vài ngày, "league" có thể kéo dài hàng tuần: This year's Champions League lasts from June to August (Champions League năm nay kéo dài từ tháng 6 đến tháng 8).

Giải vô địch được gọi là "championship". Nhà vô địch hay quán quân được gọi là "champion" hoặc "winner".

Người hoặc đội về nhì được gọi là "runner-up": Indonesia is the runner-up in this year’s AFF Championship (Indonesia là á quân AFF Championship năm nay).

Vòng chung kết là Final. Những người lọt vào vòng chung kết được gọi là finalist.

Vòng bán kết được gọi là Semifinal, còn tứ kết là Quarterfinal.

Đối thủ trong các cuộc thi thể thao được gọi là "opponent": In the last match, his opponent started to lose focus (Trong trận đấu cuối cùng, đối thủ của anh bắt đầu mất tập trung).

Khi một người hay đội thi đánh bại được đối thủ, ta dùng từ "beat" hoặc "defeat": Korea defeated Turkey in the women's volleyball quarterfinals to advance in the semifinals (Hàn Quốc đánh bại Thổ Nhĩ Kỳ ở tứ kết bóng chuyền nữ để tiến vào bán kết).

Chiến thắng trong thể thao là "victory". Nếu đây là thành tích vô tiền khoáng hậu, ta dùng từ "unprecedented", tức là chưa từng có trong lịch sử.

Nếu một người hoặc đội giành chiến thắng liên tục nhiều vòng hoặc nhiều năm, ta dùng "in a row": Viet Nam's U23 football team won the AFF U23 Championship two years in a row (Đội tuyển U23 Việt Nam vô địch Giải AFF U23 hai năm liên tiếp).

Ngoài ra, từ "successive" hay "consecutive" cũng thường xuyên được dùng để thay cho "in a row": The US has ranked first in the number of medals for three consecutive Olympics (Mỹ đứng đầu về số huy chương ở ba kỳ Olympic liên tiếp).

Khi các vận động viên giành được huy chương và cúp, có thể nói họ đã "win a medal" hay "win a trophy". "Award" (trao tặng) cũng là một từ thường được dùng: The team was awarded a medal for sportsmanship (Đội được trao huy chương vì tinh thần thể thao).

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kən.ˈsɛ.kjə.tɪv/

Tính từ[sửa]

consecutive /kən.ˈsɛ.kjə.tɪv/

  1. Liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau. three consecutive days — ba ngày liên tiếp many consecutive grenerations — mấy đời tiếp liền nhau

Tham khảo[sửa]

  • "consecutive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)