5 chữ cái chứa các chữ cái t i r e năm 2022

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Chủ nhật, 15/5/2016, 03:00 (GMT+7)

Nguyên âm luôn là những chữ cái phức tạp về cách phát âm trong tiếng Anh, nhưng chữ I có thể là nguyên âm ít phức tạp nhất.

I chỉ được phát âm là /ɪ/, /aɪ/, /ɜː/ hoặc /i:/ khi nó được kết hợp với các chữ cái khác nhau trong 5 trường hợp như sau:

Chữ I thường được đọc là /ɪ/

1. fill /fɪl/ (v) điền

2. fit /fɪt/ (adj) phù hợp

3. habit /ˈhæbɪt/ (n) thói quen

4. ill /ɪl/ (adj) ốm

5. inn /ɪn/ (n) quán trọ

6. kiss /kɪs/ (v) hôn

7. kit /kɪt/ (n) túi đựng đồ đạc

8. liberty /ˈlɪbəti/ (n) sự tự do

9. link /lɪŋk/ (n) liên kết

10. minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút

11. miss /mɪs/ (v) nhớ

12. pink /pɪŋk/ (n) màu hồng

13. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ

14. singer /sɪŋər/ (v) ca sĩ

15. wish /wɪʃ/ (v) mong ước

Chữ I được đọc là /aɪ/ khi được ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te

1. high /haɪ/ (adj) cao

2. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế

3. kite /kaɪt/ (n) cái diều

4. lime /laɪm/ (n) quả chanh

5. line /laɪm/ (n) đường kẻ

6. mice /maɪs/ (n) chuột (số nhiều của mouse)

7. mine /maɪn/ (pronoun) của tôi

8. nice /naɪs/ (adj) tốt, đẹp

9. shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng

10. slide /slaɪd/ (n) ván trượt

11. smile /smaɪl/ (v) mỉm cười

12. time /taɪm/ (n) thời gian

Chữ I thường được đọc là /ɜː/ khi nó đứng trước r

1. firm /fɜːrm/ (n) công ty, tập đoàn

2. kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ

3. shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi

4. skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn

5. smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn

IE + một phụ âm sau đó, thì IE luôn phát âm là /i:/

1. niece /ni:s/ (n) cháu gái

2. piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu

Exceptions (Ngoại lệ)

1. fierce /fɪrs/ (adj) mãnh liệt

2. lie /laɪ/ (v) nói dối

3. pie /paɪ/ (n) miếng bánh

4. tie /taɪ/ (n) cà vạt

Chữ I được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước re, rus

1. fire /faɪr/ (n) lửa

2. hire /haɪr/ (v) thuê

3. mire /maɪr/ (n) bãi lầy

4. tire /taɪr/ (n) lốp xe

5. virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus

Lưu ý: Những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp. Vẫn còn những ngoại lệ và những từ tiếng Anh vay mượn từ ngôn ngữ khác.

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Chắc hẳn trong quá trình học tiếng Anh, các bạn sẽ bắt gặp rất nhiều các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T. Trong bài viết sau đây, hãy cùng Platerra  khám phá về những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất. Với số lượng từ vựng mới mẻ này sẽ giúp các bạn ứng dụng dễ dàng vào thực tế; đồng thời cũng giúp cho việc học trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn.

Nội dung chính Show

  • Những danh từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 1
  • Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 2
  • Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 3
  • Những động từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Những trạng từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Lời kết
  • Người tìm từ
  • Tất cả 5 từ có chữ O và T là chữ cái thứ hai và thứ ba
  • 5 chữ cái có t có t là gì?
  • 5 chữ cái kết thúc bằng t là gì?
  • Những từ nào có tes trong đó?
  • Các từ bắt đầu với T là gì?

  • Những danh từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
    • Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 1
    • Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 2
    • Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 3
  • Những động từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Những tính từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Những trạng từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Lời kết

Những danh từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 1

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
table (n) /ˈteɪbəl/ cái bàn
tablet (n) /ˈtæblət/ tấm, bảng viết chữ

viên (thuốc)

thanh, thỏi (kẹo)

tackle (n) /’tækl/ đồ dùng, dụng cụ

(hàng hải) dây dợ

tail (n) /teɪl/ bím tóc

đuôi, đoạn cuối

tank (n) /tæŋk/ xe tăng

thùng chứa nước, bình nhiên liệu

tap (n) /tæp/ vòi, khóa
tape (n) /teɪp/ dải, dây

băng ghi âm

target (n) /ˈtɑːr.ɡɪt/ bia, mục tiêu, đích
task (n) /tɑːsk/ nhiệm vụ, bài tập, công việc
taste (n) /teɪst/ vị, vị giác
tax (n) /tæks/ thuế
taxi (n) /’tæksi/ xe tắc xi
tea (n) /ti:/ trà
teaching (n) /ˈtiːtʃɪŋ/ sự dạy bảo, công việc dạy học
teacher (n) /’ti:t∫ə/ giáo viên
team (n) /ti:m/ đội, nhóm
tear (n) /teər/ nước mắt

chỗ rách, miếng xé

technique (n) /tek’ni:k/ kỹ thuật, chuyên môn, phương pháp kỹ thuật
technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ công nghệ, kỹ thuật học
telephone (also phone) (n) /ˈteləfoʊn/ máy điện thoại
television

(also TV) (n)

/ˈteləvɪʒən/ tivi
temperature (n) /ˈtemprətʃə/ nhiệt độ
tendency (n) /ˈtendənsi/ chiều hướng, khuynh hướng
tension (n) /’tenʃn/ trạng thái căng (của dây)

(vật lý) sức ép, áp lực (của hơi…)

(điện học) điện áp

tent (n) /tent/ lều, rạp
term (n) /tɜ:m/ kỳ hạn, kỳ học, giới hạn
test (n) /test/ sự thử nghiệm, bài kiểm tra,
text (n) /tekst/ văn bản, đề tài, chủ đề
theirs pro(n) /ðeəz/ của họ, của chúng
them pro(n) /ðem/ họ, chúng
theme (n) /θi:m/ đề tài, chủ đề
themselves pro(n) /ðəm’selvz/ tự họ, tự chúng
theory (n) /’θiəri/ lý thuyết
they pro(n) /ðei/ chúng, họ, người ta

Bạn đã biết được bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T?

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 2

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
thickness (n) /ˈθɪk.nəs/ độ dày, bề dày
thief (n) /θi:f/ kẻ trộm, kẻ cắp
thing (n) /θiŋ/ cái, đồ, vật
thinking (n) /’θiŋkiŋ/ ý nghĩ, sự suy nghĩ
this pro(n) /ðis/ cái này, điều này
thought (n) /θɔ:t/ tư tưởng, ý nghĩ
thread (n) /θred/ sợi chỉ, sợi dây
threat (n) /θret/ sự đe dọa
throat (n) /θroʊt/ cổ, cổ họng
thumb (n) /θʌm/ ngón tay cái
Thursday (n) /ˈθɜːzdeɪ/ Thứ 5
ticket (n) /ˈtɪkɪt/
tie (n) /taɪ/ dây trói, dây buộc, dây giày
time (n) /taɪm/ thời gian
timetable (n) /ˈtaɪmˌteɪbəl/ thời gian biểu, kế hoạch làm việc
tin (n) /tɪn/ thiếc, hộp làm bằng thiếc
tip (n) /tɪp/ đầu, đỉnh, chóp
title (n) /ˈtaɪtl/ tiêu đề, đầu đề

tước vị, tư cách

today (n) /tə’dei/ hôm nay
toe (n) /toʊ/ ngón chân (người)
toilet (n) /ˈtɔɪlət/ phòng vệ sinh, nhà vệ sinh
tomato (n) /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
tomorrow (n) /təˈmɔːroʊ/ ngày mai
ton (n) /tʌn/ tấn
tone (n) /toʊn/ tiếng, giọng
tongue (n) /tʌη/ lưỡi
tonne (n) /tʌn/ tấn
tool (n) /tu:l/ dụng cụ
tooth (n) /tu:θ/ răng
top (n) /tɒp/ chóp, đỉnh
topic (n) /ˈtɒpɪk/ đề tài, chủ đề
total (n) /ˈtəʊtəl/ toàn bộ, tổng số
touch (n) /tʌtʃ/ sự tiếp xúc, xúc giác
tour (n) /tʊr/ cuộc đi dạo, chuyến du lịch
tourist (n) /ˈtʊə.rɪst/

/ˈtɔː.rɪst/

khách du lịch
towel (n) /taʊəl/ khăn tắm, khăn lau
tower (n) /taʊə/ tháp
town (n) /taʊn/ thị xã, thị trấn, thành phố nhỏ

Cùng mở rộng vốn từ vựng với các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nhé!

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T – Bảng 3

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
trace (n) /treɪs/ dấu, vết tích

một chút

track (n) /træk/ dấu chân

đường đi, đường ray

trade (n) /treɪd/ sự buôn bán, thương mại
trading (n) /treɪddiη/ việc mua bán, sự kinh doanh
tradition (n) /trəˈdɪʃən/ truyền thống
traffic (n) /ˈtræfɪk/ giao thông, sự đi lại
train (n) /treɪn/ tàu lửa, tàu hỏa
training (n) /ˈtreɪnɪŋ/ sự huấn luyện/ đào tạo
transfer (n) /trænsˈfɜː/ sự di chuyển, sự dời chỗ
translation (n) /trænzˈleɪʃən/

/trænsˈleɪ.ʃən/

sự phiên dịch, sự chuyển đổi
transport (n) /’trænspɔ:t/ sự vận tải, sự vận chuyển
trap (n) /træp/ hành lý

cạm bẫy

travel (n) /’trævl/ sự đi lại, những chuyến đi
traveller (BrE) (n) /’trævlə/ người đi, lữ khách
treatment (n) /’tri:tmənt/ sự cư xử/ đối đãi

điều trị

tree (n) /tri:/ cây
trend (n) /trend/ xu hướng, khuynh hướng
trial (n) /traɪəl/ Sự xử án

cuộc thử nghiệm

triangle (n) /ˈtraɪæŋɡl/ hình tam giác
trick (n) /trɪk/ thủ đoạn, mưu mẹo, trò lừa gạt
trip (n) /trɪp/ bước nhẹ

cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn

trouble (n) /’trʌbl/ sự bất trắc, điều lo lắng, điều muộn phiền
trousers (n) /ˈtraʊ.zər/ quần
truck (n) /trʌk/ sự đổi chác

xe tải

quan hệ (to have no truck with: không có quan hệ gì với)

trust (n) /trʌst/ sự tin cậy, sự kỳ vọng, sự phó thác
truth (n) /tru:θ/ sự thật
tube (n) /tʃuːb/ ống, tuýp
Tuesday (n) /ˈtʃuːzdeɪ/ Thứ 3
tune (n) /tjuːn, tʃuːn/ giai điệu
tunnel (n) /’tʌnl/ đường hầm, hang
turn (n) /tɜːn/ sự quay, vòng quay
twin (n) /twɪn/ cặp song sinh
twist (n) /twɪst/ sự xoắn, vòng xoắn
type (n) /taɪp/ loại, kiểu, mẫu
tyre (n) (BrE) (NAmE tire) /taɪr/ lốp xe, vỏ xe

Những động từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
tackle (v) /’tækl/ khắc phục, giải quyết, bàn thảo
take (v) /teik/ sự lấy, sự cầm nắm
take sth off cởi cái gì, lấy đi cái gì
take (sth) over tiếp quản, kế tục cái gì

chở, chuyển cái gì

talk (v) /tɔ:k/ trò chuyện, nói chuyện
tap (v) /tæp/ Đóng, mở vòi
teach (v) /ti:tʃ/ dạy học, hướng dẫn
tear (v) /ter/ xé rách, làm rách
telephone (v) /ˈteləfoʊn/ gọi điện thoại
tell (v) /tel/ kể lại, nói
tend (v) /tend/ chăm sóc, giữ gìn
test (v) /test/ kiểm tra, thử nghiệm
thank (v) /θæŋk/ cám ơn, cảm tạ
think (v) /θiŋk/ nghĩ, suy nghĩ, ý định
threaten (v) /’θretn/ đe dọa, dọa
throw (v) /θroʊ/ vứt, ném, quăng
tidy (v) sẽ, ngăn nắp /ˈtaɪdi/ dọn dẹp cho sạch
tie (v) /taɪ/ cột, buộc, trói
tip (v) /tip/ bịt đầu

cho tiền thưởng

tire (v) /taɪr/ chán ngán, làm mệt mỏi
touch (v) /tʌtʃ/ chạm, sờ, tiếp xúc
tour (v) /tʊr/ đi du lịch
trace (v) /treɪs/ tìm thấy, vạch, chỉ ra
trade  (v) /treɪd/ buôn bán, trao đổi
train (v) /treɪn/ rèn luyện, đào tạo
transfer (v) /trænsˈfɜː/ di chuyển, chuyển nhượng
transform (v) /trænsˈfɔːrm/ biến đổi
translate (v) /trænzˈleɪt/

/trænsˈleɪt/

dịch, biên dịch, phiên dịch
transport (v) /trænˈspɔːrt/ chuyên chở, vận tải
trap (v) /træp/ bẫy, chặn lại
travel (v) /’trævl/ di chuyển, đi du lịch
treat (v) /triːt/ đối xử, đối đãi
trick (v) /trɪk/ lừa gạt
trip (v) /trɪp/ du ngoạn, đi dạo
trust (v) /trʌst/ tin tưởng, tin cậy, phó thác
try (v) /traɪ/ cố gắng, thử
tune (n) /tjuːn/

/tʃuːn/

giai điệu
turn (v) /tɜːn/ quay, xoay, đi vòng qua
twist (v) /twɪst/ xoắn, cuộn, quắn

bóp méo, xuyên tạc

type(v) /taɪp/ đánh máy
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
tall (adj) /tɔ:l/ cao
technical (adj) /ˈteknɪkəl/ (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
temporary (adj) /ˈtempəreri/ tạm thời, nhất thời
terrible (adj) /’terəbl/ khủng khiếp, ghê sợ
thick (adj) /θɪk/ dày, đậm
thin (adj) /θin/ Gầy, lưa thưa, mỏng, mảnh
thirsty (adj) /ˈθɜː.sti/ khát, cảm thấy khát
thorough (adj) /ˈθɝː.ə/

/ˈθɝː.oʊ/

cẩn thận, kỹ lưỡng
tidy (adj) /ˈtaɪdi/ sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
untidy (adj) /ʌnˈtaɪdi/ không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn
tight (adj) /taɪt/ chặt, chật, kín
tiny (adj) /ˈtaɪni/ rất nhỏ, nhỏ xíu
tiring (adj) /ˈtaɪrɪŋ/ sự mệt nhọc, sự mệt mỏi
tired (adj) /’taɪəd/ mệt mỏi, mệt nhọc
top (adj) /tɒp/ đứng đầu, trên hết
total (adj) /ˈtəʊtəl/ tổng cộng, toàn bộ
tough (adj) /tʌf/ bền, dai
toy  (adj) /tɔɪ/ đồ chơi
traditional (adj) /trəˈdiʃənəl/ thuộc về truyền thống
transparent (adj) /trænˈspærənt/ trong suốt

dễ hiểu, sáng sủa

tropical (adj) /ˈtrɑːpɪkəl/ nhiệt đới
true (adj) /tru:/ thật, đúng sự thật
twin (adj) /twɪn/ sinh đôi
typical (adj) /ˈtɪpɪkəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng

Những trạng từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
temporarily (adv) /ˈtempərerəli/ tạm
terribly (adv) /’terəbli/ rất tồi tệ, không chịu nổi
then (adv) /ðen/ sau đó, khi đó, tiếp đó
there (adv) /ðer/ chỗ đó, đằng kia
therefore (adv) /’ðeəfɔ:(r)/ cho nên, bởi vậy, vì thế
thickly (adv) /ˈθɪkli/ dày, dày đặc
thoroughly (adv) /’θʌrəli/ thấu đáo, kỹ lưỡng, triệt để
though (adv) /ðəʊ/ dù, dù cho, mặc dù
thus (adv) /ðʌs/ như vậy, do đó
tightly (adv) /ˈtaɪtli/ chặt chẽ, sít sao
today (adv) /təˈdeɪ/ hôm nay, ngày này
together (adv) /təˈɡeðər/ cùng nhau, cùng với
tomorrow (adv) /təˈmɒrəʊ/ vào ngày mai
tonight (adv) /təˈnaɪt/ vào đêm nay
too (adv) /tu:/ cũng vậy

quá

totally (adv) /ˈtəʊtəli/ hoàn toàn
traditionally (adv) /trə´diʃənəlli/ (thuộc) cổ truyền
truly (adv) /’tru:li/ thực sự, đúng sự thật, đích thực
twice (adv) /twaɪs/ hai lần
typically (adv) /ˈtɪpɪkəli/ điển hình, tiêu biểu

Lời kết

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T phổ biến nhất mà Platerra đã tổng hợp được. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này, vốn từ của bạn sẽ được mở rộng hơn nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X được sử dụng phổ biến nhất

Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Anh cấp tốc; tiếng Anh cho người mất gốc; hoặc luyện thi TOIEC, IELTS,… Hãy liên hệ với Platerra để được nhân viên tư vấn khóa học phù hợp và nhận các ưu đãi khi đăng ký khóa học nhé!

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ với T cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Chúc may mắn với trò chơi của bạn!

5 chữ cái

Tizzyizzy

Izzatt

Tazzaazza

Tazzeazze

zizitt

Towzyowzy

Ditzytzy

hậu đậutz

Zakatt

Azothth

Boxtyty

Fritztz

Hertztz

quothth

câute

Ritzytzy

touzyouzy

kéoowze

Waltztz

Wootztz

lòng nhiệt thànhty

Zittytty

Zlotyty

zootyty

blitztz

Bortztz

Matzatza

bánh mì không mentzo

Mazutt

Miltztz

Motzatza

mythythy

Lô đấttz

Qubitt

Spitztz

Thymyhymy

tomozomoz

Topazopaz

Zibett

ataxytaxy

CWTCHtch

sửa nót

Glitztz

Jantyty

Jathatha

Cầu tàutty

Joltyty

Jontyty

jottytty

juttytty

  • Trước
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Tiếp theo
  • Cuối

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

Hướng dẫn

Don Tiết bị sợ bởi hệ điều hành và TS.

Được xuất bản vào ngày 26, 2022 July 26, 2022

Sáu dự đoán là quá đủ để bạn khám phá câu trả lời trong Wordle, đó là, nếu bạn hiểu rõ hơn về những từ nào hoạt động và những gì don don. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với chữ O là chữ cái thứ hai và t là chữ cái thứ ba giúp bạn tìm một tay trong nhiệm vụ của bạn để duy trì một vệt nóng.5-letter words with O as the second letter and T as the third letterto lend you a hand on your quest to maintain a hot streak.

Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.

Tất cả 5 từ có chữ O và T là chữ cái thứ hai và thứ ba

  • Botas
  • Botch
  • Botel
  • Botes
  • cả hai
  • BOTTE
  • Botts
  • BOTTY
  • Cotan
  • cũi
  • COTES
  • Coths
  • cotta
  • Cotts
  • DOTAL
  • chấm
  • Doter
  • chấm
  • hơi điên
  • gotch
  • Goth
  • Gothy
  • cần phải
  • Hotch
  • khách sạn
  • nóng
  • nóng bỏng
  • nóng
  • IOTA
  • jotas
  • jotty
  • JOTUN
  • Kotch
  • Kotos
  • KOTOW
  • Lotah
  • LOTAS
  • nhiều thứ
  • Lotic
  • Lotos
  • Rất nhiều
  • Lotta
  • LOTTE
  • Lotto
  • Lotus
  • động cơ
  • nhà nghỉ
  • động lực
  • Motes
  • Motet
  • Motey
  • Bướm đêm
  • Mothy
  • Motif
  • Động lực
  • Động cơ
  • Motte
  • châm ngôn
  • MOTTS
  • động lực
  • động lực
  • Motza
  • nổi tiếng
  • Notch
  • lưu ý
  • noter
  • ghi chú
  • notum
  • ootid
  • Potae
  • POTCH
  • chậu
  • chậu
  • potin
  • Potoo
  • POTSY
  • POTTO
  • Potts
  • Rotal
  • ROTAN
  • Rotas
  • Rotch
  • xoay
  • Xoay
  • ROTIS
  • Rotls
  • Roton
  • rôto
  • Rotos
  • Rotte
  • Soths
  • Sotol
  • toàn bộ
  • đã kết thúc
  • Totem
  • TOTER
  • Totes
  • TOTY
  • đã bình chọn
  • cử tri
  • phiếu bầu

Bây giờ bạn đã bị cuốn vào danh sách các từ cụ thể này, bạn nên có mọi thứ bạn sẽ cần để bắt đầu trò chơi. Chọn từ đã chọn của bạn và nhập nó làm câu trả lời của bạn trong Wordle và kiểm tra màu sắc để có ý tưởng về nơi bạn đang ở. Các chữ cái đúng ở vị trí bên phải sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, màu vàng chỉ ra một chữ cái đúng ở chỗ sai, trong khi màu xám loại bỏ hoàn toàn chữ cái.

Tiếp tục sử dụng quy trình này và bạn sẽ đi đến câu trả lời đúng trước khi quá muộn. Nếu bạn rất thích tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với O và T là chữ cái thứ hai và thứ ba giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật trong trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc xem các liên kết bên dưới.5-letter words with O and T as the second and third letters to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • 5 Thư từ bắt đầu bằng E & kết thúc với L - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng EQ - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (ngày 13 tháng 10)
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng IO - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái kết thúc trong IC - Trợ giúp trò chơi Wordle

5 chữ cái có t có t là gì?

5 từ chữ bắt đầu bằng T..

tabby..

taber..

tabes..

tabid..

tabis..

tabla..

table..

taboo..

5 chữ cái kết thúc bằng t là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng T..

abaft..

abbot..

abort..

about..

adapt..

adept..

admit..

adopt..

Những từ nào có tes trong đó?

testosterone..

testosterone..

delicatessen..

quintessence..

protestation..

planetesimal..

pomegranates..

polysorbates..

pontificates..

Các từ bắt đầu với T là gì?

Bảng (danh từ).

tactful..

tactless..

đuôi (danh từ).

Lấy (động từ).

takeoff..

Tài năng (danh từ).

nói chuyện (động từ).

Nhảy đến ...

  • 4 chữ cái
  • 5 chữ cái
  • 6 chữ cái
  • 7 chữ cái
  • 8 chữ cái
  • 9 chữ cái
  • 10 chữ cái
  • 11 từ chữ
  • 12 chữ cái
  • 13 từ chữ
  • 14 chữ cái
  • 15 chữ cái

Kết quả

4 chữ cái (1 tìm thấy)(1 found)

TIRE,,

5 chữ cái (3 tìm thấy)(3 found)

STIRE,TIRED,TIRES,TIRE,TIRED,TIRES,

Từ 6 chữ cái (7 tìm thấy)(7 found)

ATTIRE,ENTIRE,INTIRE,RETIRE,SATIRE,STIRED,STIRES,TIRE,ENTIRE,INTIRE,RETIRE,SATIRE,STIRED,STIRES,

7 chữ cái (13 tìm thấy)(13 found)

ANTIRED,ATTIRED,ATTIRES,ENTIRES,RETIRED,RETIREE,RETIRER,RETIRES,SALTIRE,SATIRES,TIREDER,TIREDLY,UNTIRED,TIRED,ATTIRED,ATTIRES,ENTIRES,RETIRED,RETIREE,RETIRER,RETIRES,SALTIRE,SATIRES,TIREDER,TIREDLY,UNTIRED,

8 chữ cái (11 tìm thấy)(11 found)

ENTIRELY,ENTIRETY,OVERTIRE,RETIREES,RETIRERS,SALTIRES,TIREDEST,TIRELESS,TIRELING,TIRESOME,UNRETIRE,TIRELY,ENTIRETY,OVERTIRE,RETIREES,RETIRERS,SALTIRES,TIREDEST,TIRELESS,TIRELING,TIRESOME,UNRETIRE,

9 chữ cái (14 được tìm thấy)(14 found)

BONETIRED,DISATTIRE,OVERTIRED,OVERTIRES,RETIREDLY,SUBENTIRE,TIREDNESS,TIRELINGS,TIREMAKER,TIREWOMAN,TIREWOMEN,UNATTIRED,UNRETIRED,UNRETIRES,TIRED,DISATTIRE,OVERTIRED,OVERTIRES,RETIREDLY,SUBENTIRE,TIREDNESS,TIRELINGS,TIREMAKER,TIREWOMAN,TIREWOMEN,UNATTIRED,UNRETIRED,UNRETIRES,

10 chữ cái (10 được tìm thấy)(10 found)

ANTIREFORM,ATTIREMENT,DISATTIRED,DISATTIRES,ENTIRENESS,ENTIRETIES,RETIREMENT,TIRELESSLY,TIREMAKERS,TIRESOMELY,TIREFORM,ATTIREMENT,DISATTIRED,DISATTIRES,ENTIRENESS,ENTIRETIES,RETIREMENT,TIRELESSLY,TIREMAKERS,TIRESOMELY,

11 chữ cái (8 tìm thấy)(8 found)

ANTIREALISM,ANTIREALIST,ATTIREMENTS,RETIREDNESS,RETIREMENTS,SALTIREWISE,SEMIRETIRED,TIREDNESSES,TIREALISM,ANTIREALIST,ATTIREMENTS,RETIREDNESS,RETIREMENTS,SALTIREWISE,SEMIRETIRED,TIREDNESSES,

12 chữ cái (6 tìm thấy)(6 found)

ANTIREALISMS,ANTIREALISTS,ANTIRELIGION,ENTIRENESSES,TIRELESSNESS,TIRESOMENESS,TIREALISMS,ANTIREALISTS,ANTIRELIGION,ENTIRENESSES,TIRELESSNESS,TIRESOMENESS,

Từ 13 chữ cái (7 được tìm thấy)(7 found)

ANTIRECESSION,ANTIREJECTION,ANTIRELIGIONS,ANTIRELIGIOUS,MULTIREGIONAL,PRERETIREMENT,RETIREDNESSES,TIRECESSION,ANTIREJECTION,ANTIRELIGIONS,ANTIRELIGIOUS,MULTIREGIONAL,PRERETIREMENT,RETIREDNESSES,

Từ 14 chữ cái (10 được tìm thấy)(10 found)

ANTIREFLECTION,ANTIREFLECTIVE,ANTIREGULATORY,ANTIREPUBLICAN,ANTIRETROVIRAL,MULTIRELIGIOUS,POSTRETIREMENT,SEMIRETIREMENT,TIRELESSNESSES,TIRESOMENESSES,TIREFLECTION,ANTIREFLECTIVE,ANTIREGULATORY,ANTIREPUBLICAN,ANTIRETROVIRAL,MULTIRELIGIOUS,POSTRETIREMENT,SEMIRETIREMENT,TIRELESSNESSES,TIRESOMENESSES,

Từ 15 chữ cái (3 tìm thấy)(3 found)

ANTIREPUBLICANS,ANTIRETROVIRALS,SEMIRETIREMENTS,TIREPUBLICANS,ANTIRETROVIRALS,SEMIRETIREMENTS,

Bạn có thể tạo 93 từ với lốp xe theo từ điển Scrabble US và Canada.tire according to the Scrabble US and Canada dictionary.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

Một từ 5 chữ cái với TES là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng tes.

Một từ 5 chữ cái với cà vạt là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng cà vạt.

Những từ nào kết thúc lốp xe?

entire..
entire..
retire..
satire..
attire..
intire..