5 chữ cái với er trong thứ 2 và thứ 3 năm 2022
Show
Bạn đã biết xem lịch bằng tiếng Trung chưa nhỉ? Các thứ trong tiếng Trung thì nói như thế nào nhỉ? Đây là những chủ điểm rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Hôm nay, bạn cùng tớ tự học tiếng Trung Quốc về chủ đề lịch và thời gian với bài học hôm nay nhé! Từ vựng tiếng Trung khi xem lịch1. 阴历/农历 yīnlì/nónglì :âm lịch 2. 阳历/功力 yánglì/gōnglì: dương lịch 3. 今天 jīntiān: hôm nay 4. 昨天 zuótiān: hôm qua 5. 前天: hôm kia (trước hôm qua 1 ngày) 6. 明天: míngtiān ngày mai 7. 后天 hòutiān: ngày kia (sau ngày mai 1 ngày) 8. 星期一/周一 xīngqī yī/zhōuyī Thứ 2 9. 星期二/周二 xīngqī’ èr/zhōu’èr Thứ 3 10. 星期三/周三 xīngqī sān/zhōusān Thứ 4 11. 星期四/周四 xīngqí sì/zhōu sì Thứ 5 12. 星期五/周五 xīngqī wǔ/zhōu wǔ Thứ 6 13. 星期六/周六 xīngqī liù/zhōu liù Thứ 7 14. 星期天/周日 xīngqī tiān/zhōu rì Chủ Nhật 15. 周末 zhōumò cuối tuần 16. 一月 yī yuè tháng 1 17. 二月 èr yuè tháng 2 18. 三月 sān yuè tháng 3 19. 四月 sì yuè tháng 4 20. 五月 wǔ yuè tháng 5 21. 六月 liù yuè tháng 6 22. 七月 qī yuè tháng bảy 23. 八月 bā yuè tháng 8 24. 九月 jǐu yuè tháng 9 25. 十月 shí yuè tháng 10 26. 十一 shíyī tháng 11 27. 十二 shí’èr tháng 12
3 cách nói khác nhau về các thứ trong tiếng Trung mà bạn phải biếtCác ngày trong tuần bằng tiếng Trung với 星期 ( xīngqī )
Ví dụ:
THAM GIA NHÓM HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VỚI NHIỀU TÀI LIỆU HAY 2. Các thứ bằng tiếng Trung với 周 ( zhōu )周 (zhōu) bắt nguồn từ tiếng Nhật Kanji 週 (shu) có nghĩa là “chu kỳ” 周 (zhōu) thường sử dụng trong các tình huống trang trọng như tin tức, bài báo
Lưu ý: khi nói đến Chủ nhật, bạn chỉ có thể nói 周日 (zhōurì) , không bao giờ nói 周天 (zhōutiān) Ví dụ:
Cách nói các thứ trong tiếng Trung với 礼拜 (lǐbài)Lịch sử của từ 礼拜 (lǐbài) bắt nguồn từ thế kỷ 19 khi các nhà truyền giáo và thương nhân bắt đầu đến Trung Quốc. Ban đầu nó có nghĩa là “thờ cúng”, đề cập đến các nghi lễ Cơ đốc giáo hoặc Hồi giáo. Sau đó được mở rộng để đại diện cho chu kỳ 7 ngày khi người Trung Quốc nhận thấy rằng người phương Tây thờ cúng bảy ngày một lần. (Trung Quốc đã sử dụng chu kỳ 10 ngày được gọi là 旬 xún trước khi áp dụng tuần lễ kiểu phương Tây).
Ví dụ:
Sử dụng 礼拜 (lǐbài) chỉ là một cách phổ biến khác để diễn đạt các thứ, ngày trong tuần bằng tiếng Trung trong giao tiếp. Hầu hết mọi người không có ý thức về nguồn gốc của nó và hoàn toàn không có ý nghĩa tôn giáo cho những người sử dụng từ này! Để hỏi về thứ , ngày trong tuần, bạn chỉ cần thay thế con số bằng 几(jǐ) Hãy xem ví dụ dưới đây nhé!
Không chỉ được học thêm các cách nói ngày/ thứ trong tuần bằng tiếng Trung mà còn học thêm nhiều từ vựng. Đây là một trong những bài học quan trọng đối với người học tiếng Trung. Hi vọng với bài học hôm nay bạn đã có thể diễn đạt được các hoạt động trong tuần của mình cùng thời gian, thứ ngày tháng. Đừng quên cập nhật website để đọc thêm nhiều bài viết hay mỗi ngày nhé! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé! ER là một từ Scrabble có thể chơi được! Nội dung
Những từ ghi điểm cao nhất với ERBạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với ER, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
11.761 từ Scrabble có chứa ER
8 chữ cái với ER
7 chữ cái với ER
6 chữ cái với ER
5 chữ cái với ER
4 chữ cái với ER
2 chữ cái với ER
Câu hỏi thường gặp về các từ chứa ERNhững từ Scrabble tốt nhất với ER là gì?Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa ER là những câu đố, trị giá ít nhất 35 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với ER là Whizzer, có giá trị 31 điểm. Các từ điểm cao khác với ER là người câu hỏi (34), Jazzers (32), Jazzier (32), Puzzler (27), Fizzier (28), Fuzzier (28), Fizzers (28) và Frizzer (28). Có bao nhiêu từ chứa ER?Có 11.761 từ mà contaih er trong từ điển Scrabble. Trong số 5.032 từ 8 chữ cái, 4.012 là 7 chữ cái, 2.046 là 6 chữ cái, 568 là 5 chữ cái, 92 là 4 chữ cái, 10 là 3 chữ cái và 1 là từ 2 chữ cái. Một từ 5 chữ cái với ER là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng er. Những từ nào có er trong họ?Những từ bắt đầu với ER là gì?Các từ bắt đầu bằng ER là l Errand, thất thường, thời đại, xói mòn, phun trào, xóa, xóa, xóa, lỗi, lỗi, xóa, xóa, ergo, ergo, err, eras, errs, errode, erred, v.v.errand, erratic, era, erosion, erupt, erase, eraser, erasing, error, errors, eradicate, eradication, ere, ergo, err, eras, errs, erode, erred, etc.
Một số từ 5 chữ cái với R và E là gì?Những từ năm chữ cái với tiếng E E và và Riêu để thử Wordle.. ABLER.. ACERB.. ACRED.. ACRES.. ADDER.. ADORE.. AERIE.. AFIRE.. Từ nào có e và r?E và R ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ.. adore.. afire.. after.. agree.. aider.. alert.. alter.. amber.. |