5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Chính tả - Tuần 5 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1


1. Điền vào chỗ trống :

1. Điền vào chỗ trống :

Show

a) n hoặc l.

Hoa ....ựu ....ở đầy một vườn đỏ ....ắng

....ũ bướm vàng ...ơ đãng ....ướt bay qua.

b) en hoặc eng:

- Tháp Mười đẹp nhất bông s.....

Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ

-  Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà

Cỏ cây ch.... đá, lá ch.... hoa.

2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

n

 .......... 

2

.......... 

en-nờ giê (en giê)

3

ngh

..........  

4

..........  

en-nờ hát (en hát)

5

o

..........  

6

..........  

..........  

7

..........  

..........  

8

..........  

..........  

9

ph

..........  

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống :

a) n hoặc l

Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng

bướm vàng đãng lướt bay qua.

b) en hoặc eng :

- Tháp Mười đẹp nhất bông sen

Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.

- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà

Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.

2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

n

en-nờ

2

ng

en-nờ giê (en giê)

3

ngh

en-nờ giê hát (en giê hát)

4

nh

en-nờ hát (en hát)

5

o

o

6

ô

ô

7

ơ

ơ

8

p

9

ph

pê hát

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Tiếng Việt[sửa]

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ ˧˥ ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥ ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “a”

  • 婀: ả, a
  • 錏: á, a
  • 錒: a
  • 锕: a
  • 亚: á, a
  • 亜: á, a
  • 亞: á, a
  • 丫: nha, giác, a
  • 鈳: a
  • 疴: mạch, kha, a
  • 钶: a
  • 妸: a
  • 娿: ả, a
  • 呀: nha, a
  • 嗄: hạ, sá, chới, a, sạ
  • 啊: á, a
  • 哑: nha, ách, á, a, nhạ
  • 婐: ỏa, a
  • 铔: á, a
  • 屙: a
  • 啞: nha, ố, ách, á, a, nhạ
  • 日: nhựt, nhật, a
  • 兮: hề, a
  • 曰: viết, a
  • 呵: kha, a, ha
  • 阿: ốc, á, a
  • 痾: kha, a

Phồn thể[sửa]

  • 屙: a
  • 婀: a
  • 疴: kha, a
  • 阿: á, a
  • 痾: a

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 婀: a, ả
  • 嗄: sá, sạ, hạ, a
  • 桠: a, nha
  • 鴉: ác, a, nha
  • 锕: a
  • 丫: a, nha
  • 啊: ạ, a, à, á
  • 椏: a, nha, á
  • 阿: ốc, a, à
  • 鸦: a, nha
  • 鈳: a
  • 錒: a
  • 呵: khà, khá, kha, hả, a, ha, hà, há
  • 疴: khú, kha, khờ, a
  • 鵶: ác, a, ó, nha
  • 屙: a
  • 妸: gả, gạ, a, gã, gá, ả
  • 痾: a
  • 亜: a, á
  • 娿: a, ả
  • 亞: a, á

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

a

  1. Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ (dạng viết thường); dùng để thể hiện
    1. nguyên âm "a".
    2. nguyên âm "a" ngắn trong "au", "ay".
    3. nguyên âm "e" ngắn trong "ach", "anh".
    4. yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong "ia" và "ya", ở "uya", "ưa".
  2. Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa. Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tục ngữ).
  3. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng mét vuông.

Động từ[sửa]

a

  1. Sấn vào, xông vào. A vào giật cho được.

Thán từ[sửa]

a

  1. Từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai (dùng ở cuối câu). Cứ để mãi thế này a?
  2. Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì. A! Mẹ đã về!A! Còn việc này nữa.

Tham khảo[sửa]

  • "a". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Xem thêm[sửa]

  • ͣ (dạng ký tự kết hợp)

Tiếng Albani[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈa/

Phó từ[sửa]

a /ˈa/

  1. Có phải là.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Từ nguyên[sửa]

mạo từ bất địnhTừ tiếng Anh cổ ān.giới từTừ on.trợ động từTừ have.đại từ nhân xưng
  • Từ ha (“nó, anh ấy, ông ấy...”).
  • Từ heo (“nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...”).

Mạo từ bất định[sửa]

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. Một; một (như kiểu); một (nào đó). a very cold day — một ngày rất lạnha dozen — một táa few — một ítall of a size — tất cả cùng một cỡa Shakespeare — một (văn hào như kiểu) Sếch-xpiaa Mr Nam — một ông Nam (nào đó)
  2. Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa... a cup — cái chéna knife — con daoa son of the Party — người con của Đảnga Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam

Ghi chú sử dụng[sửa]

Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.

Đồng nghĩa[sửa]

một
  • an
cái
  • an

Giới từ[sửa]

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. Mỗi, mỗi một. twice a week — mỗi tuần hai lần
  2. (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, trên, ở, tại, vì, theo, bằng. A God’s name. — Nhân danh Thiên Chúa.Torn a pieces. — Rách từng mảnh.Stand a tiptoe. A Sundays. (Shakespeare, Hamlet, IV-v)
  3. (Từ cổ, nghĩa cổ; + động từ bắt đầu với phụ âm + -ing) ĐangJacob, when he was a dying (King James Bible, Hebrews 11-21)It was a doing. (William Shakespeare)
  4. (Từ cổ, nghĩa cổ) Thuộc, của, ở. The name of John a Gaunt.
  5. (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian). What time a day is it? (William Shakespeare, 1 Henry IV, I-ii)It's six a clock. (Ben Jonson)

Ghi chú sử dụng[sửa]

Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.

Đồng nghĩa[sửa]

mỗi
  • an
trong
  • an

Trợ động từ[sửa]

a trợ động từ

  1. (Từ cổ, nghĩa cổ) Đã, rồi.

Đồng nghĩa[sửa]

  • -a (thông tục)

Đại từ nhân xưng[sửa]

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nó, anh ấy, ông ấy...; nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...; cái đó, điều đó, con vật đó; chúng nó, chúng, họ. a' brushes his hat o' mornings. (William Shakespeare, Much Ado About Nothing, III-ii)

Từ viết tắt[sửa]

a, a.

  1. Đã được thừa nhận, đã được công nhận, đã được chấp nhận (trên hóa đơn...) (accepted).
  2. Trước (chỉ thời gian) (tiếng Latinh ante).
  3. (Ngôn ngữ học) Tích cực, hoạt động (active).
  4. (Ngôn ngữ học; giáo dục) Tính từ (adjective).

Tiếng Anh cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈaː/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *aiwi-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *aiw- (“sức sống”). Cùng gốc với tiếng Saxon cổ eo, tiếng Đức chuẩn cổ io và eo, tiếng Na Uy cổ ei và ey, và tiếng Gothic 𐌰𐌹𐍅𐍃 (aiws, muôn đời).

Phó từ[sửa]

ā /ˈaː/

  1. Bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng.
  2. Luôn luôn, mãi mãi.

Tiếng Ba Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a/

Liên từ[sửa]

a

  1. Còn. A ty? — Còn anh thì sao?Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn tôi thích được chích ngừa.

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Từ nguyên[sửa]

mạo từ hạn địnhTừ tiếng Latinh illa.giới từTừ tiếng Latinh ad.

Mạo từ hạn định[sửa]

a gc ( o, số nhiều os, gc số nhiều as)

  1. Cái, con, người... Lá vem a chuva. — Bắc đầu mưa.
  2. Ấy, này (người, cái, con...).
  3. Duy nhất (người, vật...).

Giới từ[sửa]

a

  1. Đến, tới, về. Vamos a Paris! — Hãy đi Paris!a você — tới bạn
  2. Cho đến.
  3. Cho, với. a mim — cho tôia ti — cho bạna ele — cho anh ấya ela — cho cô ấya nós — cho chúng tôi, cho chúng taa vós — cho các bạna eles — cho chúnga elas — cho chúng
  4. Cách (chỉ tầm xa). a' onze milhas — cách 11 dặma' vinte metros — cách 20 méta distância — cách xa
  5. Theo, đối với. A mim ele não engana. — Anh ấy không lừa dối tôi được. (Đối với tôi, anh ấy không lừa dối.)
  6. Ở, tại (chỉ vị trí).
  7. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian). Onde vai ele a esta hora? — Anh ấy đi đâu giờ này?
  8. Vào, nhắm vào, về phía.

Đồng nghĩa[sửa]

đến
  • para
cho đến
  • para
cho
  • para

Từ ghép[sửa]

  • a + o → ao
  • a + os → aos
  • a + a → à
  • a + as → às

Thành ngữ[sửa]

  • a cavalo: Ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa.
  • a convite de: Do được (ai) mời.
  • fazer uma visita a: Thăm viếng, đi thăm, đi hỏi thăm.
  • pertence a: Thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu.

Đại từ nhân xưng[sửa]

a gc ngôi thứ ba

  1. Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy... Encontrei-a na rua. = "I met her/it on the street."

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • a được dùng làm bổ ngữ trực tiếp, còn lhe được dùng làm bổ ngữ gián tiếp, và ela được dùng làm bổ ngữ của giới từ.
  • a trở thành hậu tố -la đằng sau những hình thái động từ kết thúc với -r, -s, hay -z (chữ cuối này bị bỏ lướt); các đại từ nos và vos; và phó từ eis.
    • ver + a → vê-la
    • pôs + a → pô-la
    • fiz + a → fi-la
    • nos + a → -no-la
    • eis + a → ei-la
  • a trở thành -na đằng sau âm mũi đôi: -ão, -am [ɐ̃w̃], -õe [õj], -em, và -êm [ẽj]. Detêm-na como prisioneira. — Họ cầm tù cô ấy.
  • Tại Brasil, a đang được thay bằng hình thái chủ cách ela. Eu a vi. → Eu vi ela. — Tôi thấy chị.

Từ liên hệ[sửa]

  • em

Tiếng Bổ trợ Quốc tế[sửa]

Giới từ[sửa]

a

  1. Đến, tới, về.
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
  4. Theo.
  5. Ở, tại (chỉ vị trí).
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
  7. Vào, nhắm vào, về phía.

Tiếng Catalan[sửa]

Giới từ[sửa]

a

  1. Đến, tới, về.
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
  4. Theo.
  5. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
  6. Vào, nhắm vào, về phía.

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Giới từ[sửa]

a

  1. Mỗi. Fem rødspætter a 12 kr.

Tiếng Galicia[sửa]

Danh từ[sửa]

a gc

  1. (Động vật học; thực vật học) Cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt).
  2. Cánh (máy bay, quạt).

Mạo từ[sửa]

a gc

  1. Xem o.

Tiếng Hungary[sửa]

Mạo từ hạn định[sửa]

a

  1. Cái, con, người...
  2. Ấy, này (người, cái, con...).

Tiếng Ireland[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ə/

Trợ từ[sửa]

a

  1. Đứng trước một động từ hô cách. A Dhia! — Chúa ơi!a dhuine uasail — ngàiTar isteach, a Sheáin — Vào đây đi, Seán.A amadáin! — Mày!
  2. Đứng trước một số từ. a haon, a dó, a trí... — một, hai, ba...Séamas a Dó — James Đệ nhịbus a seacht — xe buýt số bảy
  3. Đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp. an fear a chuireann síol — anh mà đang gieoan síol a chuireann an fear — hạt mà anh gieonuair 'a éirím — lúc tôi thức dạy
  4. Đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp. an bord a bhfuil leabhar air — bàn có sáchan fear a bhfuil a mac ag imeacht — ông có con trai đi xa
  5. (Dùng với một danh từ trừu tượng) Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế. A ghéire a labhair sí! — Sao mà chị nói gay gắt thế!A fheabhas atá sé! — Điều này hay lắm!
  6. Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa. síol a chur — gieouisce a ól — uống nướcTéigh a chodladh. — Đi ngủ đi.
  7. Đứng trước một danh từ gốc động từ. an rud atá sé a scríobh — cái mà anh đang viết

Ghi chú sử dụng[sửa]

đứng trước một động từ hô cách; đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp; dùng với một danh từ trừu tượng; đứng trước một động từ chưa chia; đứng trước một danh từ gốc động từTừ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).đứng trước một số từTiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếpTừ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Giới từ[sửa]

a

  1. Để, được. D'éirigh sé a chaint. — Anh ấy đứng lên để phát biểu.

Ghi chú sử dụng[sửa]

đểTừ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).

Tính từ sở hữu[sửa]

a

  1. Của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy... a athair agus a mháthair — bố mẹ anh ấyChaill an t-éan a chleití. — Chim mất hết lông.
  2. Của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy... a hathair agus a máthair — bố mẹ chị ấyBhris an mheaig a heiteog. — Chim ác là gẫy cánh.
  3. Của chúng, của chúng nó, của họ. a dtithe — những căn nhà của họa n-ainmneacha — những tên của họ

Ghi chú sử dụng[sửa]

của nó, của hắnTừ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).của nó, của cô ấyTiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.của chúngTừ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Đại từ[sửa]

a

  1. Bất cứ cái gì (mà); tất cả cái gì (mà). Sin a bhfuil ann. — Đây chỉ có đó thôi.An bhfuair tú a raibh uait? — Anh có mua được những gì muốn mua không?Íocfaidh mé as a gceannóidh tú. — Tôi sẽ trả cho những gì anh muốn mua.

Tiếng Latinh[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

a (không biến cách được)

  1. (littera +) Chữ A, a.

Giới từ[sửa]

a

  1. Xem ab.

Thán từ[sửa]

a

  1. Xem ah.

Tham khảo[sửa]

  • A Latin Dictionary: Founded on Andrews' Edition of Freund's Latin Dictionary: Revised, Enlarged, and in Great Part Rewritten by Charlton T. Lewis, Ph.D. (L&S). Charlton T. Lewis và Charles Short. Oxford: The Clarendon Press, 1879.

Tiếng Mân Nam[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a/

Chuyển tự[sửa]

  • Chữ Hán: 啊

Thán từ[sửa]

a

  1. A!, chà!, chao!, ôi chao!

Tiếng Oc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a/

Động từ[sửa]

a

  1. Xem aver.

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a/

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022
 Pháp (Paris) (trợ giúp · chi tiết) [ɑ]
5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022
 Canada (Montréal) (trợ giúp · chi tiết) [ɑ]

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Ngoại động từ[sửa]

a /a/ ngoại động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. Xem avoir.

Từ liên hệ[sửa]

  • à

Trợ động từ[sửa]

a /a/ trợ động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. Xem avoir.

Từ liên hệ[sửa]

  • à

Từ liên hệ[sửa]

  • az

Tiếng Rumani[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ad.

Giới từ[sửa]

a gc

  1. Của. sora a Alexandru — chị của Alexandrucartea a mea — sách của tôi

Từ liên hệ[sửa]

  • al gt
  • ai số nhiều
  • ale gc gt số nhiều

Trợ từ[sửa]

a

  1. Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa. a fi — thì, là; có, tồn tại, ở, sống; trở nên, trở thành; xảy ra, diễn ra; giá...

Trợ động từ[sửa]

a lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. Xem avea.A văzut acest film? — Anh/cô ấy có coi phim này chưa?

Ghi chú sử dụng[sửa]

A thường được dùng thay vì are để tạo ra động từ hoàn thành kép ở ngôi thứ ba số ít.

Tiếng Séc[sửa]

Liên từ[sửa]

a

  1. Và, cùng, với.

Đồng nghĩa[sửa]

  • i
  • také
  • plus
  • ale
  • však
  • tak
  • tedy

Tiếng Slovak[sửa]

Liên từ[sửa]

a

  1. Và, cùng, với.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaː˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaː˦˥]

Từ nguyên 1[sửa]

Trợ từ[sửa]

a

  1. nhé.
  2. rồi.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • a dè
  • a rối

Từ nguyên 2[sửa]

Danh từ[sửa]

a

  1. cô.
  2. em gái.

    noọng a

    em cô (trong quan hệ với anh trai)

Từ dẫn xuất[sửa]

  • a lùa
  • a sliên

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a/

Từ đồng âm[sửa]

  • á
  • ah
  • ha

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ad.

Giới từ[sửa]

a

  1. Đứng trước một bổ ngữ trực tiếp chỉ đến người, con vật yêu quý, hoặc đối tượng hay nơi được nhân cách hóa; không có nghĩa. No visitaron a sus parientes. — Họ đã không đi thăm bố mẹ của họ.Lo busca a usted. — Anh ấy đang tìm cho bạn.
  2. (Đứng trước một bổ ngữ gián tiếp) Cho, với. Le regaló unas flores a su novia. — Anh ấy tặng hoa cho bạn gái anh.
  3. (Dùng để nhấn mạnh) Theo, đối với. A mí no me gusta. — Tôi không thích nó. (Đối với tôi, tôi không thích nó.)
  4. Đến, tới, về. El viernes fuimos a la ópera. — Thứ sau chúng ta đã đi nhà hát.
  5. Cho đến. La piscina abre de mayo a septiembre. — Hồ tắm mở cửa từ tháng năm cho đến tháng chín
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian). En esta casa se cena a las diez. — Nhà này ăn buổi trưa lúc mười giờ.
  7. Vào, nhắm vào, về phía. El aparcamiento se encuentra a la derecha del edificio. — Nhà đậu xe nằm về tay phải của tòa nhà.
  8. Hợp nhất hạn chế; đứng trước một bổ ngữ và sau một trong số ít động từ, hoặc đằng trước một số tính từ; không có nghĩa.
  9. Đứng trước một động từ chưa chia mà ngụ ý sự bắt đầu, y định, sự hoàn thành, sự tiếp tục, hay sự học hỏi. Es bueno lavarse las manos antes de empezar a comer. — Nên rửa tay trước khi bắt đầu ăn.
  10. Giá. Las manzanas están de oferta a un euro el kilo. — Họ bán táo mỗi kilô một euro.
  11. Từng... một, theo từng. Ellos entrando despacio, uno a uno. — Họ đang vào tư từ, từng người một.
  12. Theo cách, bằng cách. Hicimos toda la ruta a pie. — Chúng ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình.
  13. (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức. ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám!
  14. (Đứng trước một động từ chưa chia) Nếu trường hợp, hễ trường hợp. a decir verdad — hễ nói đúng
  15. Xem por.a instancias mías
  16. Xem según.'a la moda — theo mẫu
  17. Hãy, nên, đi. ¡A la cama! — Vào giường đi!

Đồng nghĩa[sửa]

  • á (cũ)
cho
  • para
đến
  • hacia
  • hasta
vào, nhắm vào
  • ante
  • junto a
nếu trường hợp
  • si

Danh từ[sửa]

a gc (số nhiều aes)

  1. Chữ A, a.
  2. Những gì có hình thức giống chữ A, a.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ[sửa]

Thán từ[sửa]

a

  1. A!, chà!, chao!, ôi chao!

Trợ từ[sửa]

a

  1. Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.

Tiếng Ý[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a/

Từ đồng âm[sửa]

  • ha

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Giới từ[sửa]

a

  1. Đến, tới, về.
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
  4. Theo, đối với.
  5. Ở, tại (chỉ vị trí).
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
  7. Vào, nhắm vào, về phía.

Ghi chú sử dụng[sửa]

theoCó thể đứng trước bổ ngữ trực tiếp, phần lớn để tránh nhầm lẫn khi nó, chủ ngữ, hay cả hai bị đổi chỗ, hoặc là để nhấn mạnh: A me non importa. — Kệ. (Đối với tôi không quan trọng.)A lei non piace, ma a lui piace molto. — Chị ấy không thích nó, nhưng anh ấy thích nó vô cùng.

Từ ghép[sửa]

  • a + il → al
  • a + lo → allo
  • a + l' → all'
  • a + i → ai
  • a + gli → agli
  • a + la → alla
  • a + le → alle

Từ liên hệ[sửa]

  • ad

Có 5 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'tar'5-letter words ending with 'tar'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'tar'

Thông tinThông tin chi tiết
Điểm trong Scrabble cho tar3
Các điểm bằng lời với bạn bè cho tar3
Số lượng chữ cái trong tar3
Thông tin thêm về tarTAR
Danh sách các từ bắt đầu bằng tarCác từ bắt đầu bằng tar
Danh sách các từ kết thúc bằng tarTừ kết thúc bằng tar
4 chữ cái bắt đầu bằng tar4 chữ cái bắt đầu bằng tar
5 chữ cái bắt đầu bằng tar5 chữ cái bắt đầu bằng tar
6 chữ cái bắt đầu bằng tar6 chữ cái bắt đầu bằng tar
7 chữ cái bắt đầu bằng tar7 chữ cái bắt đầu bằng tar
4 chữ cái kết thúc bằng tar4 chữ cái kết thúc bằng tar
5 chữ cái kết thúc bằng tar5 chữ cái kết thúc bằng tar
6 chữ cái kết thúc bằng tar6 chữ cái kết thúc bằng tar
7 chữ cái kết thúc bằng tar7 chữ cái kết thúc bằng tar
Danh sách các từ chứa tarTừ có chứa tar
Danh sách các phương pháp của tarANAGrams của tar
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái tarCác từ được tạo ra từ tar
Định nghĩa tar tại WiktionaryBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tar tại Merriam-WebsterBấm vào đây

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Nếu bạn đang đấu tranh để trả lời một câu đố từ, bạn đã đến đúng nơi! Chúng tôi biết rất nhiều người đã bắt đầu chơi Wordle, nơi bạn có sáu dự đoán để tìm ra từ 5 chữ 5 chữ cái, vì vậy chúng tôi đã tập hợp những bài viết hữu ích này để có được suy nghĩ của bộ não khi nó bị vùi dập. Nếu đầu mối của bạn kết thúc với các chữ cái tar, danh sách này sẽ giúp!TAR, this list should help!

Nếu bạn chỉ muốn biết cách giải câu đố này, bạn có thể tìm thấy giải pháp trên bài viết câu trả lời của chúng tôi hôm nay!

Dưới đây là một danh sách cập nhật và đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc bằng tar sẽ hỗ trợ bạn khi bạn làm việc thông qua các khả năng để giải câu đố từ của bạn. Chúng tôi khuyên bạn nên thu hẹp các tùy chọn bằng cách xóa bất kỳ từ nào có chứa các chữ cái bạn đã loại bỏ với các dự đoán trước.TAR that should aid you as you work through possibilities to solve your word puzzle. We recommend that you narrow down the options by removing any words that contain letters you have eliminated with prior guesses.

5 chữ cái kết thúc bằng tar

  • bàn thờ
  • Attar
  • Ottar
  • sitar
  • Tatar

Điều đó kết thúc danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng tar có sẵn! Chúng tôi hy vọng rằng bạn đã có thể sử dụng danh sách các từ để giải câu đố bạn đang thực hiện! Bạn có thể tìm thêm thông tin về trò chơi này trong phần Wordle trên trang web của chúng tôi.TAR that are available! We are hopeful that you were able to use the list of words to solve the puzzle you were working on! You can find more information about this game in the Wordle section of our website.

Từ điển Merriam-Webster không được rút lại
Unabridged Dictionary

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Truy cập trực tuyến vào đăng nhập tài nguyên huyền thoại hoặc đăng ký & nbsp; »
legendary resource
Log In or Sign Up »

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Từ điển của chúng tôi, trên các thiết bị của bạn
On Your Devices

Merriam-Webster, với tìm kiếm bằng giọng nói hãy nhận các ứng dụng miễn phí! »
With Voice Search
Get the Free Apps! »

Từ điển người chơi Scrabble® chính thức
Players Dictionary

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Emoji, Facepalm và EW tham gia hơn 300 từ mới được thêm vào phiên bản thứ sáu!Tìm hiểu thêm »
join over 300 new words
added to the Sixth Edition!
Learn More »

Tham gia với chúng tôi

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Merriam-Websteron Twitter & nbsp; »
on Twitter »

5 chữ cái với tar ở cuối năm 2022

Merriam-Websteron Facebook & NBSP; »
on Facebook »

Hiệu sách: kỹ thuật số và in

Tài liệu tham khảo Merriam-Webster cho Mobile, Kindle, Print, và nhiều hơn nữa.Xem tất cả & nbsp; »

Từ điển Merriam-Webster khác

Từ điển không được hủy bỏ của Webster & nbsp; »Nglish - bản dịch tiếng Tây Ban Nha -tiếng Anh & nbsp; »Từ điển trực quan & nbsp; »

Duyệt từ điển Scrabble

  1. Nhà
  2. Về chúng tôi
  3. Ứng dụng di động
  4. API từ điển
  5. Cửa hàng

  1. Chính sách bảo mật
  2. Điều khoản sử dụng
  3. Liên hệ chúng tôi

® Merriam-Webster, Incorporated

Hasbro, logo và Scrabble của nó là nhãn hiệu của Hasbro ở Hoa Kỳ và Canada và được sử dụng với sự cho phép ® 2022 Hasbro.Đã đăng ký Bản quyền.

Những từ nào kết thúc bằng tar?

altar..
sitar..
attar..
ottar..
tatar..
iftar..
petar..
qatar..

Một từ 5 chữ cái có RI là gì?

5 chữ cái với ri..
frizz..
fritz..
frize..
ritzy..
brize..
prize..
grize..
varix..

5 chữ cái kết thúc với AT là gì?

Từ 5 chữ cái kết thúc với tại..
ANNAT..
BEGAT..
BLOAT..
CARAT..
EXPAT..
FLOAT..
PLEAT..
RABAT..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng tch là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng tch.