5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022

I. CÁCH TẠO ÂM
-B1: Tạo âm /o/ hoặc /ə/
-B2: Nâng hàm dưới lên, chu miệng hết cỡ về phía trước tạo âm /u:/
-Quyện 2 âm lại với nhau những vẫn có sự phân tách rõ ràng, theo tỉ lệ độ dài 2 âm /o/ (hoặc ə) và 1 âm /u:/

II. WORDS

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022

III. SENTENCES
1.Go, don’t moan, and phone me when you get home.
  goʊ, doʊnt moʊn, ænd foʊn mi wɛn
ju gɛt hoʊm.
2. Joe wrote an emotional
post it
note
    ʤoʊ roʊt ən ɪˈmoʊʃənəl poʊst ɪt noʊt


IV. QUY TẮC NHẬN DẠNG ÂM
Trường hợp 1: Từ có chứa nguyên âm o ở cuối từ
Ví dụ: Go, no, tomato, potato, hero, hello
Trường hợp 2: OA + phụ âm
Ví dụ: Road, loan, load, oath.
Trường hợp 3: OU + l (trừ từ should)
Ví dụ: soul, shouder
Trường hợp 4: Tận cùng là OW và có hai PHỤ ÂM đứng trước
Ví dụ: know, slow, tomorrow
Trường hợp 5: OE
Ví dụ: Toe, goes, toeic, poem, toefl, poet, poetry.
Trường hợp 6: O + một phụ âm + ia, ie, io, iu, e thì nguyên âm o được đọc thành / oʊ/
Ví dụ: Social, associate, emotional, explosion, location, motion, proposal, home, code, mode, hotel.
Trường hợp 7: OL + một phụ âm
Ví dụ: Old, cold, gold
Các trường hợp ngoại lệ: Pronoun, post, ghost, host, most, only, gross

Kết luận: Bài viết này VOCA đã hướng dẫn tường tận cách phát âm nguyên âm /əʊ/ hoặc /oʊ/ , bạn cũng có thể xem thêm các bài viết hướng dẫn cách phát âm các nguyên âm và phụ âm khác trong tiếng Anh tại chuyên mục: Học phát âm với VOCA nữa nhé. Chúc bạn học tốt!^^

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: 
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: 
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: 
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: 
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Muốn chinh phục tiếng Anh, điều tiên quyến mà người học cần nắm chính là quy tắc phát âm tiếng anh cơ bản. Phát âm chuẩn rất quan trọng trong tiếng Anh, bên cạnh cải thiện kỹ năng giao tiếp nó cũng hỗ trợ bạn rất nhiều trong các bài thi nghe. Nếu muốn giỏi tiếng Anh, cùng xem qua các quy tắc phát âm cơ bản ETEST điểm qua dưới đây.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Tổng hợp những quy tắc phát âm tiếng anh cơ bản người học cần nắm nếu muốn giỏi tiếng Anh

Nội dung bài viết

  1. Những quy tắc phát âm tiếng Anh cần nắm
    • 1.1 Quy tắc phát âm tiếng Anh theo chuẩn IPA
    • 1.2 Quy tắc phát âm tiếng Anh với từ có đuôi e/es/ed
    • 1.3 Quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh
    • 1.4 Quy tắc nối âm trong tiếng Anh
  2. Một số lưu ý khi học cách phát âm tiếng Anh
  3. Tips phát âm tiếng Anh đơn giản và hiệu quả

Trước khi bước vào chặng đường chinh phục tiếng Anh, đầu tiên có 4 quy tắc phát âm chuẩn bạn cần biết.

1.1 Quy tắc phát âm tiếng Anh theo chuẩn IPA

Quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn IPA là gì?

IPA là viết tắt của từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet – Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Đây là hệ thống ngữ âm được tạo ra bởi các nhà ngôn ngữ học với mục đích thể hiện âm tiết trong mọi ngôn ngữ một cách chính xác và riêng biệt. IPA được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc Tế với tư cách trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.

Nguyên tắc của IPA tạo ra để đem đến một ký hiệu độc nhất cho mỗi âm đoạn, dùng để phân biệt những đơn âm được viết bằng cách kết hợp hai mẫu tự khác nhau và những từ có cùng một cách viết nhưng lại có hai cách đọc. Theo đó, các mẫu tự trong bảng sẽ chỉ có một cách đọc duy nhất nhất và không phụ thuộc vị trí trong từ.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Bảng phiên âm quốc tế IPA


Cấu tạo IPA như thế nào?

IPA chứa 44 âm bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó:

  • 20 nguyên âm (vowel sounds) gồm có: 12 nguyên âm đơn (monophthongs) nằm ở phần trên bên trái và 8 nguyên âm đôi (diphthongs) tại phần trên bên phải của bảng.
  • 24 phụ âm (consonant sounds) nằm phía dưới bảng và được xếp theo phụ âm không rung và phụ âm rung được in đậm.

Cách ghi nhớ bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Một số phương pháp giúp bạn giúp ghi nhớ nhanh bảng phiên âm IPA:

  • Ưu tiên chọn những video hướng dẫn đọc IPA bởi giáo viên bản ngữ thay vì nhìn bảng.
  • Thực hành luyện đọc, phát âm mỗi ngày
  • Bên cạnh việc tra từ điển để xem nghĩa của từ thì bạn nên kết hợp lướt qua phiên âm của từ để biết được quy tắc phát âm từ đó như thế nào

1.2 Quy tắc phát âm tiếng Anh với từ có đuôi e/es/ed

Quy tắc phát âm “ed”
Quy tắc phát âm “ed” sẽ có 3 cách chính:

  • Phát âm là /id/ khi động từ đó kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Ví dụ như: decided, started,invited,…
  • Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Ví dụ các từ: looked, kissed, watched, washed,…
  • Phát âm là /d/ áp dụng với các từ còn lại. Ví dụ như: played, learned, used,…

Tuy nhiên một số từ có cách phát âm đuôi ed sẽ không tuân thủ theo quy tắc phát âm như 3 trường hợp trên. Chẳng hạn như một số từ có đuôi ed khi dùng làm tính từ sẽ được phát âm /d/ như: aged, blessed, naked, ragged,…

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Quy tắc phát âm đuôi “ed”


Quy tắc phát âm “s/es”
Tương tự như phát âm ed, cách phát âm s/es có 3 quy tắc chính:

  • Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng là các âm -p, -f, -k, -t và các âm vô thanh như /f/, /t/, /k/, /p/,/θ/ như các từ: cooks, stops,…
  • Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng là các phụ âm gió /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/ và các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x. Ví dụ như: changes, practices, recognizes,…
  • Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những trường hợp còn lại. Ví dụ các từ: plays, stands,…

Các trường hợp đặc biệt của quy tắc phát âm phát âm s/es mà người học cần biết:

  • Để phân biệt giữa s và es phải dựa vào âm tiết cuối của phần phiên âm thay vì chữ cái cuối của từ.
  • Đối với dạng sở hữu cách, dạng viết tắt của is, has thì đều được phát âm là /s/.
5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Quy tắc phát âm “s/es”

1.3 Quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh

Có 9 nguyên tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh:

  • Nguyên tắc 1: Động từ có 2 âm tiết trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2. Ví dụ như: Enjoy, collect, invite,…Tuy nhiên ngoại trừ các từ: listen, open, offer,…
  • Nguyên tắc 2: Danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: mountain, evening, busy, pretty,… Ngoại trừ các từ: machine, mistake, alone,…
  • Nguyên tắc 3: Đối với danh từ ghép, thông thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: raincoat, bookshop, tea-cup,…
  • Nguyên tắc 4: Với các từ tận cùng là đuôi: -ic, -ish, -ian, -tion, -sion, -ical, -ance, -ence, -ious, -iar, -ity có trọng âm nhấn tại âm tiết ngay trước nó. Ví dụ như: economic, vision, action, capacity,..
  • Nguyên tắc 5: Các từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm nhấn tại âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên. Như: economy, industry, intelligent,…
  • Nguyên tắc 6: Những từ có các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain trọng âm sẽ rơi vào chính âm đó. Ví dụ: mentee, engineer, unique,…
  • Nguyên tắc 7: Trọng âm chính của từ không thay đổi nếu từ đó có hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less. Ví dụ: environment, kindness, neighbor, jealous,…
  • Nguyên tắc 8: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới tính lên nếu từ đó tận cùng là -graphy, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -al. Ví dụ: geography, technology, ability, communicate,…
  • Nguyên tắc 9: Đối với tính từ ghép, trọng âm sẽ rơi vào từ thứ hai. Ví dụ: bad-tempered, well-done,…
5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
9 nguyên tắc nhấn âm người học cần biết

1.4 Quy tắc nối âm trong tiếng Anh

4 quy tắc nối âm quan trọng bạn cần biết khi luyện phát âm tiếng anh

Phụ âm đứng trước nguyên âm

Đọc nối phụ âm và nguyên âm khi phụ âm đứng trước nguyên âm. Ví dụ cụm từ “look at that” khi nối âm sẽ thành /lʊ kæt ðæt/.

Tuy nhiên, nếu đứng trước nguyên âm là một phụ âm gió thì bạn phải chuyển phụ âm không gió trước khi nối với nguyên âm.

Nguyên âm đứng trước nguyên âm

Đối với quy tắc này buộc phải thêm một phụ âm vào giữa hai nguyên âm để nối theo hai cách:

  • Nguyên âm tròn môi như /ou/ hoặc /au/ cần thêm “w” vào giữa.
  • Nguyên âm dài môi như /e/ hoặc /i/ sẽ thêm phụ âm “y” vào giữa.

Phụ âm đứng trước phụ âm

Khi có hai hoặc nhiều phụ âm cùng nhóm đứng gần nhau, bạn chỉ cần đọc một phụ âm là được.

Các nguyên tắc khác

  • Nếu chữ u hoặc chữ y đứng sau chữ t sẽ phát âm là /ch/.
  • Nếu chữ u hoặc y đứng sau chữ d ta sẽ phát âm là /dj/.
  • Nếu phụ âm t không là trọng âm và nằm giữa hai nguyên âm, nên đọc là /d/.

2. Một số lưu ý khi học cách phát âm tiếng Anh

Dưới đây là một số lưu ý về quy tắc phát âm mà bạn cần cân nhắc khi luyện phát âm theo bảng phiên âm IPA.

2.1 Chú ý phần thanh quản

Khi phát âm thì thanh quản của âm hữu thanh và vô thanh sẽ biểu hiện khác nhau:

  • Những âm hữu thanh khi phát âm sẽ làm rung thanh quản, bao gồm các nguyên âm như: b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/.
  • Ngược lại, các âm vô thanh sẽ không làm rung thanh quản khi phát âm. Âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/.

2.2 Chú ý phần lưỡi

Các âm khác nhau khi phát âm phần lưỡi sẽ thể hiện khác nhau:

  • Lưỡi chạm răng: /f/, /v/
  • Đầu lưỡi cong và chạm nướu: / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /
  • Cong đầu lưỡi và chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /
  • Nâng cuống lưỡi với các âm: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /
  • Răng lưỡi: /ð/, /θ/

2.3 Chú ý phần môi

Về phần môi có một số lưu ý như:

  • Chu môi khi đọc các âm: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Các âm như / ɪ /, / ʊ /, / æ / khi phát âm môi mở vừa phải
  • Môi tròn khi phát các âm: /u:/, / əʊ /

Tham khảo video luyện phát âm chuẩn 44 chữ cái trong bảng phiên âm IPA.


3. Tips phát âm tiếng Anh đơn giản và hiệu quả

Nắm quy tắc phát âm tiếng Anh không còn là “nỗi sợ” khi áp dụng những tips dưới đây.

3.1 Xác định rõ bạn muốn phát âm tiếng Anh theo giọng Anh-Anh hay Anh-Mỹ

Trước tiên khi bước vào giai đoạn “chinh chiến” với quá trình luyện phát âm chuẩn, bạn cần xác định rõ mình muốn phát âm theo tiêu chuẩn của giọng nào, Anh – Anh, Anh – Mỹ hoặc các accent khác. Mỗi accent sẽ có mỗi đặc trưng khác nhau, nếu như chất giọng của Anh – Anh đem đến cảm giác lịch sự, sang trọng thì giọng Anh – Mỹ nổi bật lên sự phóng khoáng, thoải mái.

Hiện nay, có các công cụ học tập như trang web, phần mềm, internet mà bạn có thể sử dụng để làm quen với các màu giọng khác nhau, từ đó định hướng chất giọng phù hợp.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Xác định rõ chất giọng bạn muốn phát âm

3.2. Đọc to các âm ra thành tiếng và ghi âm lại

Một cách luyện phát âm khá đơn giản mà bạn có thể luyện tập hàng ngày ngay tại nhà chính là đọc to các âm ra thành tiếng và ghi lại chất giọng của chính mình. Điều này tạo thói quen giúp bạn có thể xem lại để chỉnh sửa những lỗi mà bản thân còn gặp phải, rèn luyện thường xuyên sẽ giúp bạn đạt được bước tiến bộ rõ rệt.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Đọc to thành tiếng

3.3 Tham gia vào các câu lạc bộ tiếng Anh

Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh là môi trường giao tiếp có thể giúp bạn nâng cao khả năng nói cũng như khả năng phản xạ nhanh với nhiều thành viên khác. Ngoài ra, sinh hoạt tại các câu lạc bộ bạn sẽ cảm thấy thoải mái, tăng cơ hội cọ xát, trao dồi và thực hành các quy tắc phát âm được học. Mỗi thành viên sẽ là một trình độ tiếng Anh khác nhau, những người có khả năng tốt sẽ là động lực thôi thúc bạn cố gắng mỗi ngày.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh

3.4 Luyện tập giao tiếp hàng ngày

Luyện tập giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh với các bạn bè thật hoặc ảo trên các phương tiện xã hội. Hiện nay, có nhiều phần mềm cho phép bạn kết nối và trò chuyện cùng các bạn bè từ nhiều quốc gia khác nhau. Điều này tạo nên môi trường thoải mái, vừa là nơi học tập vừa là nơi giải trí giúp bạn ứng dụng các quy tắc phát âm và cải thiện khả năng của mình. Một số website trò chuyện với bạn bè nước ngoài như: Omegle, Italki, LingoGlobe,…

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Omegle.com – website giúp bạn kết nối với bạn bè nước ngoài

3.5 Xem những chương trình tiếng Anh trên Internet

Bạn có thể lựa chọn các chương trình tiếng Anh trên Internet để luyện quy tắc phát âm tiếng anh như: xem phim, nghe nhạc, podcast, gameshow trên các nền tảng Youtube, Netflix hoặc bất cứ website nào. Luyện nghe hàng ngày sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm cùng khả năng nghe đáng kể.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022
Xem những chương trình tiếng Anh trên Internet giúp bạn nắm quy tắc phát âm tiếng anh hiệu quả

Từ các hướng dẫn trên, ETEST hy vọng có thể thể giúp bạn hiểu hơn về các quy tắc phát âm chuẩn cần thiết trong quá trình học tiếng Anh. Nếu như bạn muốn trau dồi và rèn luyện kỹ hơn về cách phát âm cũng như các khóa học đào tạo, Anh ngữ Du học ETEST luôn đồng hành cùng bạn.

Với đội ngũ giảng viên tốt nghiệp từ các trường Đại học danh tiếng trên thế giới và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy. Đặc biệt tại ETEST, học viên sẽ được xây dựng lộ trình học riêng biệt giúp phát triển tốt đa kỹ năng của người học. Liên hệ ngay Anh ngữ Du học ETEST để được tư vấn!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh ngữ ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh ngữ ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh ngữ ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Wordkeg.com không liên kết với Scrabble®, Zynga® với Friends, Wordle, Lingle, Quad, Octordle và những người khác theo bất kỳ cách nào. Việc sử dụng các nhãn hiệu này trên Wordkeg.com chỉ dành cho mục đích thông tin.

Bỏ qua nội dung

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Nhân viên nhà báo game thủ

Ngày 26 tháng 10 năm 2022

Wordde

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái với OU ở giữa mà bạn có thể sử dụng để giải quyết hàng ngày.

5 từ có chữ ouh ở giữa năm 2022

The Daily Wordle đã khiến thế giới bị bão, và người chơi có được sáu dự đoán để giải quyết từ hàng ngày. Bạn sẽ nhận được gợi ý trên đường đi, cho dù bạn đã đoán một chữ cái chính xác hoặc đoán vị trí chính xác, để giúp bạn giải quyết nó. Mỗi dự đoán thành công sẽ giúp bạn có một bước gần hơn với lời của ngày. Sử dụng danh sách dưới đây cho các manh mối với OU ở giữa.OU in the middle.

Nội dung

& nbsp;

[show]

  • Từ với ou ở giữa
    • 5 từ chữ với OU ở giữa

Từ với ou ở giữa

5 từ chữ với OU ở giữaOU in the middle. You can use these to help you find words if you’re stuck on the daily. Use some of these if you can’t think of any more words, and double-check the letters to see if you’re making a good guess.

5 từ chữ với OU ở giữa

  • Chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bên dưới với các chữ cái OU ở giữa. Bạn có thể sử dụng những thứ này để giúp bạn tìm thấy các từ nếu bạn bị mắc kẹt hàng ngày. Sử dụng một số trong số này nếu bạn có thể nghĩ ra bất kỳ từ nào nữa và kiểm tra lại các chữ cái để xem bạn có đoán tốt không.
  • lough
  • Louma
  • roule
  • yourn
  • Touze
  • souce
  • đổ
  • giờ
  • Laud
  • tìm
  • Houts
  • vết thương
  • poufs
  • con rận
  • bạn
  • Sours
  • gắn kết
  • tousy
  • JOUST
  • poupt
  • touns
  • Jougs
  • khó
  • sẽ
  • Pouke
  • bĩu môi
  • touzy
  • Routs
  • danh từ
  • pouff
  • pao
  • Sough
  • thương tiếc
  • Souks
  • con chuột
  • poulp
  • vòng
  • Moues
  • Nould
  • rouls
  • Louts
  • LOURS
  • giờ
  • bột
  • Loupe
  • nhà ở
  • miệng
  • chứng minh
  • Jours
  • souct
  • âm thanh
  • Louns
  • voulu
  • Hough
  • ho
  • Moust
  • bouge
  • zouks
  • joule
  • jouks
  • Noule
  • nouls
  • miền Nam
  • Chó săn
  • gồ ghề
  • Noups
  • Bourd
  • POUKS
  • Gouge
  • Bourn
  • ngâm trong
  • JOUAL
  • fouat
  • SOUMS
  • Touse
  • của bạn
  • có thể
  • Doucs
  • Loure
  • Cours
  • Louie
  • Houff
  • Routh
  • Mouls
  • Doums
  • danh từ
  • Houfs
  • bốn người
  • tour du lịch
  • Coure
  • gò đất
  • FOUDS
  • cuộc đảo chính
  • gấp đôi
  • bầu
  • phát triển
  • thiếu niên
  • trẻ tuổi
  • bouks
  • coupe
  • bĩu môi
  • Doups
  • doula
  • tuyến đường
  • thay lông
  • Rouge
  • Tăng
  • nghi ngờ
  • BOULE
  • Gouks
  • cành cây
  • quả bầu
  • foule
  • Fount
  • túi
  • Bouts
  • đi văng
  • Gouts
  • đếm
  • Touts
  • Louis
  • Koura
  • Rouen
  • ngâm
  • tòa án
  • Moups
  • Poule
  • khuôn
  • tồi tệ
  • Mouch
  • Súp
  • ROUST
  • Gouty
  • Poupe
  • nằm
  • chạm
  • BOUSE
  • Douce
  • ROUMS
  • fouer
  • Bouns
  • của bạn
  • Lộ Đức
  • douma
  • bousy
  • Bourg
  • Mousy
  • Souts
  • Coude
  • fouet
  • súp
  • Courb
  • vouge
  • Poult
  • phạm lỗi
  • bạn
  • Roups
  • Couta
  • roues
  • TOUKS
  • ROUPY
  • doura
  • Douts
  • boult
  • Courd
  • Gouch
  • Fouth
  • COUTH
  • linh hồn
  • ràng buộc
  • Loups
  • bia đen
  • Plouk
  • Scoup
  • tập đoàn
  • Xử lý
  • KNOUT
  • mùi
  • hãnh diện
  • kêu la
  • bột
  • ngoan đạo
  • nòng
  • vữa
  • mõm
  • clout
  • hầm
  • meous
  • nhấm nháp
  • Cá hồi
  • CHOUT
  • Ngực
  • Hướng đạo sinh
  • DROUK
  • đường
  • afoul
  • vrous
  • Scoug
  • quét sạch
  • Stoun
  • Clous
  • coi thường
  • Swoun
  • Ngạ quỷ
  • Khoum
  • Proul
  • vòi
  • vrouw
  • GROUF
  • to lớn
  • Về
  • đám mây
  • Amour
  • Clour
  • Stoup

ChouxOU in the middle. We hope you can use this to come up with some educated guesses and solve the daily you’re having trouble with. Feel free to check out our Wordle section for more related guides, content, and helpful information.

Đó là danh sách các từ 5 chữ cái của chúng tôi với OU ở giữa. Chúng tôi hy vọng bạn có thể sử dụng điều này để đưa ra một số dự đoán có học thức và giải quyết hàng ngày mà bạn gặp rắc rối. Hãy kiểm tra phần Wordle của chúng tôi để biết thêm các hướng dẫn, nội dung và thông tin hữu ích.

Những từ nào có ouh trong đó?

Ouh ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ..
bough..
couch..
cough..
dough..
ghoul..
hound..
house..
humor..

Một từ 5 chữ cái có ou ở giữa là gì?

5 chữ cái với OU ở giữa-trò chơi wordle giúp Joust-chiến đấu trong đó hai hiệp sĩ trên lưng ngựa đã cố gắng cởi ra nhau bằng những tiếng cùn.Thương tiếc - để cảm nhận hoặc bày tỏ nỗi buồn hoặc đau buồn.Vouch - Để hỗ trợ là đúng, chắc chắn, đáng tin cậy, v.v.JOUST – combat in which two knights on horseback attempted to unhorse each other with blunted lances. MOURN – to feel or express sorrow or grief. VOUCH – to support as being true, certain, reliable, etc.

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..
quaky..
quack..
quaff..
quake..
quark..
quayd..
quash..
quays..

5 từ có chữ O và A trong đó là gì?

Các từ năm chữ cái với 'A' và 'O' trên chúng để thử Wordle..
abode..
above..
adobe..
adobo..
adopt..
adore..
adorn..
adown..