A bad beginning makes a bad ending là gì

Bài hoc tieng Anh hôm nay sẽ là một kho tàng kiến thức về thành ngữ Anh - Việt. 

A bad beginning makes a bad ending là gì

1.     A bad beginning makes a bad ending: Đầu xuôi đuôi lọt.

2.     A clean fast is better than a dirty breakfast: Giấy rách phải giữ lấy lề.

3.     Barking dogs seldom bite: Chó sủa chó không cắn.

4.     Beauty is but skin-deep: Cái nết đánh chết cái đẹp.

5.     Calamity is man's true touchstone: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

6.     Catch the bear before tou sell his skin: Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng

7.     Diamond cut diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

8.     Diligence is the mother succees: Có công mài sắt có ngày nên kim

9.     Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

10.  East or west-home is best: Ta về ta tắm ao ta/Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

11.  Far from eye, far from heart: Xa mặt cách lòng

12.  Fine words butter no parsnips: Có thực mới vực được đạo

13.  Give him an inch and he will take a yard: Được voi, đòi tiên

14.  Grasp all, lose all: Tham thì thâm

15.  Habit cures habit: Dĩ độc trị độc

16.  Haste makes waste: Dục tốc bất đạt

17.  Robbing a cradle: Trâu già mà gặm cỏ non

18.  Raining cats and dogs = Rain like pouring the water: Mưa như trút nước

19.  A stranger nearby is better than a far-away relative: Bà con xa không bằng láng giềng gần

20.  Tell me who's your friend and I'll tell you who you are: Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào

21.  Time and tide wait for no man: Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.

22.  Silence is golden: Im lặng là vàng

23.  Don't judge a book by its cover : Đừng trông mặt mà bắt hình dong

24.  The tongue has no bone but it breaks bone : Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo

25.  You will reap what you will sow :Gieo nhân nào gặt quả nấy

26.  A wolf won't eat wolf: Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại

27.  Don't postpone until tomorrow what you can do today: Đừng để những việc cho ngày mai mà bạn có thể làm hôm nay

Xem thêm bài viết :

A bad beginning makes a bad ending là gì

41 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐƯỜNG PHỐ

Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không?

A bad beginning makes a bad ending là gì

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nhé.

A bad beginning makes a bad ending là gì

A bad beginning makes a bad ending là gì

33 MẪU CÂU NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH

Nhận xét một sự vật, sự việc là rất phổ biến trong khi hoc tieng Anh và nói chuyện, đặc biệt trong khi thi Ielts. Nếu bạn chuẩn bị thi ielts, hãy học các cụm từ đưa ra nhận xét sau nhé

A bad beginning makes a bad ending là gì

30 câu giao tiếp xã giao bằng tiếng Anh

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xã giao thông dụng hằng ngày để bạn có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày tại nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay thôi!