Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈeɪdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈeɪdʒ] |
Danh từSửa đổi
age /ˈeɪdʒ/
- Tuổi. what is your age? anh bao nhiêu tuổi?to be twenty years of age hai mươi tuổithe age of discretion tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi [14 tuổi]over age quá tuổi quy định
- Tuổi già, tuổi tác. back bent with age lưng còng vì tuổi tác
- Thời đại, thời kỳ. the stone age thời kỳ đồ đáthe golden age thời kỳ hoàng kim
- Tuổi trưởng thành. to be [come] of age đến tuổi trưởng thànhto be under age chưa đến tuổi trưởng thành
- [Thông tục] , [[thường] số nhiều] lâu lắm, hàng thế kỷ. I haven't seen him for ages đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy
- Thế hệ.
Thành ngữSửa đổi
- to act [be] one's age: Xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình.
- age consent: Xem Consent.
- to beat one's well: Già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi.
- a dog's age
- a coon's age: [Từ mỹ,nghĩa mỹ] [thông tục] một thời gian dài, hàng thế kỷ.
- a green old age: Tuổi già, tuổi già sung sướng.
- hoary age: Tuổi già, tuổi hạc.
- the infitmities of age: Những bệnh tật lúc tuổi già.
- to look one's age: Xem Look.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]