In the name of là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈneɪm/
Hoa Kỳ
[ˈneɪm]

Danh từSửa đổi

name  /ˈneɪm/

  1. Tên, danh. maiden name   tên thời con gáiI know him only by name   tôi chỉ biết tên ông taunder the name of   mang tên, lấy tênin the name of   nhân danh; vì, vì quyền lợi củain the name of the law   nhân danh luật phápin one's own name   nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thânto call someone names   réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai
  2. Danh nghĩa. a king in name   vua trên danh nghĩa
  3. [Chỉ số ít] Tiếng, tiếng tăm, danh tiếng. to make a name   nổi tiếngto have a good name   có tiếng tốtto have a name for courage   nổi tiếng là dũng cảm
  4. Danh nhân. the great names of history   những danh nhân trong lịch sử
  5. Dòng họ. the last of the Mac Donalds' name   người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan

Thành ngữSửa đổi

  • to give it a name: Muốn [uống rượu, được món quà... ] gì thì nói ra.
  • to have not a penny to one's name: Không có một đồng xu dính túi.

Ngoại động từSửa đổi

name ngoại động từ /ˈneɪm/

  1. Đặt tên; gọi tên. can you name all the flowers in this garden?   anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
  2. Định rõ; nói rõ. to name the day   định rõ ngày; định rõ ngày cưới [người con gái]name a price   hây nói giá đi, hây cho giá đi
  3. Chỉ định, bổ nhiệm. to be named for   được bổ nhiệm làm [chức vụ gì...]

Thành ngữSửa đổi

  • to name after; [Mỹ] to name for [from]:
  1. Đặt theo tên [của người nào]. the town was named after Lenin   thành phố được đặt tên là Lê-nin
  • not to be named on [in] the same day with:
  1. Không thể sánh với, không thể để ngang hàng với. he is not to be named on the same day with his brother   nó không thể nào sánh với anh nó được
  • to name and shame: nói công khai là ai, nhóm nào, doanh nghiệp nào đã làm cái gì sai.

Chia động từSửa đổiname

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to name
naming
named
name name hoặc namest¹ names hoặc nameth¹ name name name
named named hoặc namedst¹ named named named named
will/shall²name will/shallname hoặc wilt/shalt¹name will/shallname will/shallname will/shallname will/shallname
name name hoặc namest¹ name name name name
named named named named named named
weretoname hoặc shouldname weretoname hoặc shouldname weretoname hoặc shouldname weretoname hoặc shouldname weretoname hoặc shouldname weretoname hoặc shouldname
name lets name name
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề