Apartment là gì dịch

Apartment [/əˈpɑːt.mənt/] là căn hộ trong chung cư, tòa nhà. Ngày nay các apartment thường là những căn hộ cao cấp, tiện nghi sang trọngvới công trình khép kín hoàn toàn. Hầu hết chủ căn hộ thường là các doanh nhân thành đạt, người có thu nhập cao, ổn định.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng các loại nhà:

Detached house [/dɪˈtætʃt haʊs/]: Nhà tách biệt với những ngôi nhà khác.

Terraced house [/ˈter.əsthaʊs/]: Nhà nằm liền kề theo dãy.

Villa [/ˈvɪl.ə/]: Biệt thự.

One- bedroomed flat [/wʌn -bed.ruːmdflæt/]: Căn hộ 1 phòng ngủ.

Skyscraper [/ˈskaɪˌskreɪ.pər/]: Nhà chọc trời.

Two-storey house [/tuː-ˈstɔː.rihaʊs/ ]: Nhà 2 tầng.

Studio flat [/ˈstjuː.di.əʊflæt/]: Căn hộ nhỏ 1 người ở.

Hallof residence [/ˌhɔːl əv ˈrez.ɪ.dəns/]: Ký túc xá.

Examples:

I'll give you thekeys to myapartment.

[Tớsẽ đưa cậuchìa khóa căn hộ của tớ].

He have five luxury apartments for sale.

[Ông ấy có 5 căn hộ cao cấp để bán].

They live in four-room apartment on the sixthfloor.

[Họ sống trong căn hộ 4 phòngtrên tầng 6].

She rents an apartment near herworkplace.

[Cô ấy thuê một căn hộ gần nơi làm việc].

Bài viết apartment nghĩa là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề