Bá nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. tước?

2. chấy.

3. Tước.

4. Nữ tước!

5. Nữ tước.

6. đạo lắm.

7. tước Riario.

8. Hương: Điền .

9. Ông là con của tước Hartwig de Calw và nữ tước Baliza.

10. Không chạy “-vơ”

11. Nó thật đạo.

12. tước phu nhân?

13. tước Olaf đang...

14. Tước đã chết!

15. Lời tước nói..

16. tước phu nhân.

17. Giống như tước.

18. Nghe rồi ơi.

19. Đừng nói láp

20. Đeo bảng quảng

21. Ba hoa láp.

22. bệnh thần phương.

23. Trông cậu đạo lắm.

24. Lệnh của Nữ tước.

25. Toàn những thứ láp.

26. " Tiểu Tây Lợi Á. "

27. Gunnar đạo Lawless kìa.

28. Tăng Hoành [chủ biên].

29. Không sao, tước Roland

30. Và nó rất đạo.

31. chủ ma vương, Saddam.

32. tước phu nhân Stauffenberg?

33. Xin chào ngài tước.

34. Bạn trai cô đạo thật.

35. Nữ tước, bà ngủ chưa?

36. tước, làm ơn giúp đỡ.

37. tước nói ta thế nào?

38. Nữ tước Bezukhov vừa tới.

39. □ Chạy “-vơ” có nghĩa gì?

40. Đạo ông Sandeman được truyền

41. Vào đội đạo nè, Ike.

42. Vụ này đạo thật đó.

43. Hắn được gọi là Tước!

44. Đây là tước de Vaudrec.

45. Quảng danh Đức Chúa Trời.

46. Vâng, tước đã viết thế.

47. tước Olaf nói đúng đấy.

48. Muốn nhảy không, Nữ tước?

49. tước, tôi có ý này.

50. truyền khắp nơi gần xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耙 [1].

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

1. bác ruột, anh của bố
2. tước Bá

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Anh cả, anh trưởng. 2. [Danh] Xưng vị: [1] Bác [anh của cha]. ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. [2] Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. [3] Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯. 3. [Danh] Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男. 4. [Danh] Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài. 5. [Danh] Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử. 6. [Danh] Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神. 7. [Danh] Họ “Bá”. 8. [Động] Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 [Tần sách nhất 秦策一] Vua Văn Vương đánh Sùng [Hầu Hổ], vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.

9. Một âm là “bách”. [Danh] Số trăm. § Thông “bách” 百.

Từ điển Thiều Chửu

① Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯父. Ðàn bà gọi anh chồng là bá. ② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男.

③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 大伯子 [dà băizi]. Xem 伯 [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Trăm [chữ 百 viết kép].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Anh cả, anh trưởng.【伯仲叔季】bá trọng thúc quý [bó-zhòng-shu-jì] Bốn vai anh em trong nhà theo thứ tự: 伯 Cả, trưởng, 仲 hai, 叔 ba, 季 tư; ② Bác [anh của cha mình].【伯父】bá phụ [bófù] Bác [anh của cha mình, hoặc người đàn ông đứng tuổi hay lớn tuổi hơn cha mình];

③ Bá, bá tước [tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam]. Xem 伯 [băi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lớn tuổi — Người bác, anh của cha — Tức hiệu thứ ba trong năm tước hiệu của Trung Hoa thời xưa — Người đứng đầu lớn hơn hết — Họ người — Cũng đọc Bách.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

[xem: lạt bá 唰叭]

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] “Lạt bá” 喇叭: xem “lạt” 喇.
2. [Trạng thanh] Tiếng còi xe. ◎Như: “bá bá” 叭叭 bin bin.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạt bá 喇叭 cái loa.
② Một giống chó ở phương bắc gọi là lạt bá 喇叭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [thanh] Phịch, phạch: 叭的一聲,弦斷了 Dây đàn đứt đánh phạch một cái;
② [nhạc] Kèn trompet.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu. Cũng đọc là Ba, như chữ Ba.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Ức Tần Nga - Lâu Sơn quan - 憶秦娥-婁山聞 [Mao Trạch Đông]

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đập: 攔河垻 Đập ngăn nước; ② Đê, kè: 堤垻 Đê đập;

③ Bãi đất bằng phẳng. Cv. 壩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 垻

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bá” 壩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bá 壩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đập: 攔河垻 Đập ngăn nước; ② Đê, kè: 堤垻 Đê đập;

③ Bãi đất bằng phẳng. Cv. 壩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bá 壩.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Kè [chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng]. 2. [Danh] Đập nước [công trình thủy lợi, phòng đê].

3. [Danh] Tiếng dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nhạn Môn Bá” 雁門壩 ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Máng nước, chặn ngang sông cho nước chảy thăng bằng thong thả để hai bên bờ sông hưởng lấy cái lợi tưới rót không bị đại hạn không bị ngập lụt gọi là bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 垻 [bộ 土].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp lên ngăn nước.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tay cầm trên cây cung. Cũng đọc là Bả.

Tự hình 1

Từ điển phổ thông

1. gieo ra, vung ra 2. làm lan rộng 3. trốn

4. đuổi

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” 播種 gieo hạt giống. 2. [Động] Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 [Luận thì chánh sơ 論時政疏] Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành. 3. [Động] Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết. 4. [Động] Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 [Vũ cống 禹貢] Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà. 5. [Động] Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 [Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀] Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.

6. [Động] Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 [Nhân gian thế 人間世] Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.

Từ điển Thiều Chửu

① Gieo ra, vung ra, như bá chủng 播種 gieo hạt giống. ② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết. ③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác. ④ Ðuổi.

⑤ Một âm là bả. Lay động.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gieo, rải, tung, vung ra: 條播 Gieo hàng; 點播 Gieo hốc; ② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh; ③ [văn] Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác;

④ [văn] Đuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt giống — Gieo rắc khắp nơi — Chia ra — Bỏ đi không dùng nữa.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

chuôi dao

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Chuôi, cán dao. § Cũng như “bả” 把.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Chuôi dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bá 杷.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

sông Bá [ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc]

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 [Trung Quốc]. § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Bá [ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông. Xem Bá thuỷ 灞水.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Trăm [số mục]. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 [Tiêu dao du 逍遙遊] Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng. 2. [Danh] Họ “Bách”. 3. [Tính] Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng. 4. [Tính] Gấp trăm lần. 5. § Có khi đọc là “bá”.

6. Một âm là “mạch”. [Danh] Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 [Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年] Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Trăm. ② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ. ③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.

④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá; ② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;

③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc [thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc]. Xem 百 [băi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 91

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

cái sàng, cái nia

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Sảy, rê, sàng [làm cho lúa gạo sạch trấu, cám]. ◎Như: “bá mễ” 簸米 sảy gạo. 2. [Động] Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc. 3. [Động] Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 [Đệ tứ hồi] Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc. 4. [Danh] “Bá ki” 簸箕: [1] Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. [2] Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.

5. [Danh] “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki 簸箕.

Từ điển Trần Văn Chánh

【簸箕】bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem 簸 [bô].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sảy, dê [rê]: 簸米 Sảy gạo;
② Xóc, lắc: 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần gạo, để loại bỏ cám — Sàng, lắc qua lắc lại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

bá dương 簸揚 • bá ki 簸箕 • bá ky 簸箕 • bá lộng 簸弄

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Cái cào đất, cái bừa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cào đất, cái bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái bừa;
② Bừa ruộng: 這塊地已經耙過兩遍了 Thửa ruộng này đã bừa hai lần rồi. Xem 耙 [pá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bồ cào — Cái bừa để bừa đất cho nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ điển phổ thông

1. bá, chùm xỏ, bá quyền
2. chiếm giữ, cát cứ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霸 [1] [2] [bộ 雨].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bá 霸.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

1. bá, chùm xỏ, bá quyền
2. chiếm giữ, cát cứ

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Người đứng đầu các nước chư hầu thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” 流水浮雲失霸圖 [Sở vọng 楚望] Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua. 2. [Danh] Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là “bá”. ◎Như: “ác bá” 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo” 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 [Đệ tam thập thất hồi] [Tiểu đệ] ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết. 3. [Danh] Sông “Bá”, bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞. 4. [Phó] Cưỡng ép một cách vô lí. ◎Như: “bá chiếm” 霸佔 cưỡng chiếm.

5. Một âm là “phách”. [Danh] Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ “phách” 魄.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ chấm đen trong mặt trăng, bây giờ dùng chữ phách 魄. ② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thuỷ phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 [Sở vọng 楚望] nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.

③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trùm [các nước chư hầu], bá chủ, minh chủ: 稱霸世界 Làm bá chủ thế giới; 此五霸之伐也! Đó là công nghiệp hệt như ngũ bá! [Sử kí]; 誠如是則霸業可成 Nếu thật như thế thì nghiệp bá có thể thành được [Gia Cát Lượng: Thảo lư đối]; ② Cường hào, [ác] bá [kẻ ỷ cậy quyền thế bức hiếp dân chúng]: 惡霸 Ác bá;

③ Chiếm đoạt, chiếm cứ, chiếm đóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua chư hầu — Ỷ sức mạnh — Một âm khác là Phách.

Tự hình 5

Dị thể 13

𣍸𧈉𧟲𧟳𧟶𩄤

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. dây cương ngựa
2. cái bia để bắn

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Dây cương ngựa làm bằng da. 2. [Danh] Cái đích để bắn, mục tiêu, bia. ◎Như: “đả bá” 打靶 bắn bia.

3. [Danh] Chuôi, cán. § Cũng như “bả” 把. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Hựu hữu dĩ cốt vi đao tử bá giả” 又有以骨為刀子靶者 [Từ Chi Tài truyện 徐之才傳] Lại có người lấy xương làm chuôi đao.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây cương da. ② Cái đích để bắn.

③ Chuôi, cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đích để bắn, mục tiêu, bia: 打靶 Bắn bia, tập bắn. Cg. 靶子 [băzi]; ② [văn] Da dây cương ngựa;

③ [văn] Chuôi, cán [dùng như 把, bộ 扌].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tay cầm ở dây cương ngựa — Chỗ tay cầm ở cánh cung. Như chữ Bá 弝 hoặc Bá 把 — Cái đích để tập nhắm bắn. Cũng gọi là Bá tử.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 [Đường Thuận Chi]
• Xuất tái tác - 出塞作 [Vương Duy]

Video liên quan

Chủ Đề