Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 168 sgk toán 2

- Số bé nhất có ba chữ số: Chọn các chữ số của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng các số có giá trị nhỏ như 0; 1.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Viết các số :

Chín trăm mười lăm Hai trăm năm mươi

Sáu trăm chín mươi lăm Ba trăm bảy mươi mốt

Bảy trăm mười bốn Chín trăm

Năm trăm hai mươi tư Một trăm chín mươi chín

Một trăm linh một Năm trăm năm mươi lăm

Phương pháp giải:

Xác định giá trị của các hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có 3 chữ số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Các số được viết lần lượt như sau:

915; 695; 714; 524; 101

250 ; 371; 900; 199; 555

Bài 2

Số ?

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 168 sgk toán 2

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:

100;...; 300;...;...;...;700;....;....;1000

Phương pháp giải:

Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ 100 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.

Bài 4

Điền dấu>; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:

372...299 631 ...640

465...700 909...902 + 7

534....500 + 34 708...807

Phương pháp giải:

- Tính giá trị các vế có phép tính.

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

372 > 299 631 < 640

465 < 700 909 = 902 + 7

534 = 500 + 34 708 < 807

Bài 5

a) Viết số bé nhất có ba chữ số.

b) Viết số lớn nhất có ba chữ số.

c) Viết số liền sau của 999.

Phương pháp giải:

- Số bé nhất có ba chữ số: Chọn các chữ số của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng các số có giá trị nhỏ như 0; 1.

- Số lớn nhất có ba chữ số: Chọn số có các chữ số bằng 9.

- Số liền sau của a thì có giá trị lớn hơn a một đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) Số bé nhất có ba chữ số là số 100.

b) Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.

c) Số liền sau của 999 là số 1000.