Bài tập anh 8 thí điểm unit 7 8 9 năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình thí điểm gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.
A. Phonetics and SpeakingChoose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others. Quảng cáo Question 1:A. affect B. algae C. aquatic D. perm anent Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/ Question 2: : A. school B. cholera C. chemistry D. machine Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/ Question 3: A. litter B. light C. visual D. radiation Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/ Question 4: A. radioactive B. pollution C. contaminate D. convey Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/ Question 5: A. billboard B. loss C. cholera D. fox Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/ Question 6: A. earplug B. hear C. pear D. clear Hiển thị đáp án Đáp án:C Giải thích:Đáp án C phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /iə/ Question 7: A. aquatic B. cause C. effect D. race Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/ Quảng cáo Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others. Question 8: A. pollutant B. untreated C. permanent D. aquatic Hiển thị đáp án Đáp án:C Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 9:A. affect B. poison C. thermal D. visual Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 10:A. litter B. effect C. earplug D. groundwater Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 11: A. contaminate B. radiation C. pollution D. untreated Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 12: A. pressure B. hearing C. litter D. pollute Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 13: A. permanent B. pollution C. illustrate D. poisonous Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 14: A. measure B. litter C. billboard D. affect Hiển thị đáp án Đáp án:D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Quảng cáo Question 15: A. aquatic B. pollution C. contaminate D. illustrate Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 B. Vocabulary and GrammarChoose the letter A, B, C or D to complete the sentences Question 1: Do you know what is the cause __________ pollution?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cụm từ “cause of st”: nguyên nhân dẫn đến cái gì Dịch: Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không? Question 2: My mother has to measure blood __________ every month
Hiển thị đáp án Đáp án:B Giải thích: cụm từ “blood pressure”: huyết áp Dịch: Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng. Question 3: __________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp. Question 4: Parents should teach children not to __________ wastes on the road
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cụm từ “litter waste”: vứt rác Dịch: Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường. Quảng cáo Question 5:I can’t hear your voice __________ I’m wearing an earplug
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì Dịch: Tôi chẳng nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai. Question 6:His grandfather made him __________ hard when he was small
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ Question 7: This picture __________ the contamination of ground water.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: chủ ngữ số ít + động từ số ít Dịch: Bức tranh này minh hoạ ô nhiễm nước ngầm. Question 8: Could you list some non-point source __________?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: non-point pollution: ô nhiễm không nguồn Dịch: Bạn có thể kể tên vài ô nhiễm không nguồn được không? Question 9: Scientists has just come up __________ a solution to hearing loss
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: cụm từ “come up with”: nảy ra Dịch: Các nhà khoa học vừa mới nghĩ ra một giải pháp cho suy giảm thính lực. Question 10: If we dump a plastic into the ground, it __________ a long time to disappear.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S will V” Cấu trúc: “take a long time to V”: cần thời gian dài để làm gì Dịch: Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt trái đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ. Question 11: Pollutions are harmful __________ human health
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: cấu trúc: “be harmful to st”: có hại cho cái gì Dịch: Ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người. Question 12: __________ water resulted in the death of many aquatic animals.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Contaminated water: nước bị ô nhiễm Dịch: Nước bị ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều sinh vật biển. Question 13:What would you do if a factory in your neighborhood __________ untreated water into the river?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S would V Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu nhà máy gần nhà xả nước thải chưa qua xử lý ra ngoài sông? Question 14:Have you ever heard about the __________ of radioactive pollution?
Hiển thị đáp án Đáp án:B Giải thích: effect (n): tác hại Dịch: Bạn đã nghe qua về tác tại của ô nhiễm phóng xạ chưa? Question 15: : __________ pollution is the increase of temperature caused by human activity.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: thermal pollution: ô nhiễm phóng xạ Dịch: Ô nhiễm phóng xạ là sự tăng lên của nhiệt độ gây ra bởi hoạt động của con người. C. ReadingRead the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE? Light pollution is the excessive, misdirected or invasive use of artificial outdoor lighting. Mismanaged lighting affects the environment, energy resources, wildlife, humans and astronomy research. Light pollution is not a new phenomenon. Over the last 50 years, as countries became affluent and urbanized, demand for outdoor lighting increased and light pollution sprawled beyond the city limits and into suburban and rural areas. This form pollution is now prevalent in Asia, Europe, and North America, particularly in cities like Los Angeles, New York and Washington D.C. In 2008, National Geographic magazine named Chicago the most light-polluted city in the United States. However, the most light-polluted spot in the world is Hong Kong, China. In March 2013, the University of Hong Kong named the city the most light polluted in the world. A study by the university found the night sky in Tsim Sha Tsui, an urban neighborhood in southern Kowloon, Hong Kong, to be 1,200 times brighter than a normal urban city sky. Luminous pollution of this magnitude is on the rise worldwide. In a 2010 article from the Ecology and Society Journal, Hölker and others stated the use of artificial lighting increases by 20% each year, depending on the region, and noted there is an urgent need for light pollution policies that surpass energy efficiency to include humans, animals and the environment. Question 1: Light pollution is the excessive, misdirected or invasive use of artificial outdoor lighting.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “Light pollution is the excessive, misdirected or invasive use of artificial outdoor lighting.”. Dịch: Ô nhiễm ánh sáng là việc sử dụng điện nhân tạo ngoài trời quá mức, sai hướng, hoặc quá nhiều Question 2: Light pollution sprawled beyond the city limits and into suburban and rural areas.”.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “Over the last 50 years, as countries became affluent and urbanized, demand for outdoor lighting increased and light pollution sprawled beyond the city limits and into suburban and rural areas.”. Dịch: Trong vòng 50 năm vừa wua, khi các đất nước trở nên giàu có và đô thị hoá, nhu cầu thắp sáng ngoài trời tăng lên và ô nhiễm ánh sáng vượt ra khỏi giới hạn các thành phố, lan ra vùng ngoại ô và cả nông thôn. Question 3:Chicago is the most light-polluted city in the world.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “In 2008, National Geographic magazine named Chicago the most light-polluted city in the United States.”. Dịch: Vào năm 2008, tờ tạp chí Địa lý Quốc gia nêu tên Chicago là thành phố bị ô nhiễm ánh sáng nặng nề nhất nước Mỹ. Question 4: A city in Hong Kong is more than two hundred times brighter than a normal one.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “A study by the university found the night sky in Tsim Sha Tsui, an urban neighborhood in southern Kowloon, Hong Kong, to be 1,200 times brighter than a normal urban city sky.”. Dịch: Một nghiên cứu thực hiện bởi trường đại học này cho hay bầu trời ở thành phố Tsim Sha Tsui ở nam Kowloon, Hồng Công sáng hơn 1200 lần một thành phố thông thường. Question 5: Luminous pollution of this magnitude is on the rise worldwide.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Dựa vào câu: “Luminous pollution of this magnitude is on the rise worldwide.”. Dịch: Ô nhiễm dạ quang ở mức độ này đang tăng lên trên khắp thế giới. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below Water pollution happens __________ (6) toxic substances enter water bodies such as lakes, rivers, oceans and so on, getting dissolved in them, lying suspended in the water or depositing on the bed. This degrades the quality of water. Not __________ (7) does this spell disaster for aquatic ecosystems, the pollutants also seep through and reach the groundwater, which might end up in our households as contaminated water we use in our daily activities, including drinking. Water pollution can be __________ (8) in a number of ways, one of the most polluting being city sewage and industrial waste discharge. Indirect sources __________ (9) water pollution include contaminants that enter the water supply from soils or groundwater systems and from the atmosphere via rain. Soils and groundwater contain __________ (10) residue of human agricultural practices and also improperly disposed of industrial wastes. Pollutants can be of varying kinds: organic, inorganic, radioactive and so on. In fact, the list of possible water contaminants is just too vast to be listed here. Question 6: A. what B. when C. why D. while Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: when + mệnh đề: khi mà… Dịch: Ô nhiễm nước diễn ra khi mà các chất độc hại đi vào trong các phần nước như ao hồ, sông suối, đại dương, vân vân… Question 7: A. both B. only C. well D. either Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn… Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm. Question 8: A. cause B. caused C. causing D. causes Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp. Question 9: A. of B. in C. at D. for Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa. Question 10:A. a B. an C. the D. x Hiển thị đáp án Đáp án:C Giải thích: the N of N: the đứng trước các danh từ đã xác định. Dịch: Đất và nước ngầm chứa dư lượng chất thải nông nghiệp của con người và các chất thải công nghiệp xả thải bừa bãi ra môi trường. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions There are many causes that lead to water pollution. One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment because this is the most convenient way of disposing waste water. Industrial waste consists of some kinds of chemical substances such as sulphur, which is harmful for marine life. Lead is known as the main reason for cancer disease. Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”. Another cause is the awareness of citizens, people always use water for many purposes and then they dump waste water or garbage directly into rivers, canals and ponds and so on. In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted. Question 11:How many causes of water pollutions are listed in the passage?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dựa vào câu: “One main cause of this issue is waste water coming from many factories… Another cause is the awareness of citizens…”. Dịch: Một nguyên nhân chính của vấn đề này là nước thải đến từ nhà máy… Một nguyên nhân khác là ý thức của người dân. Question 12: Is the sewage from factories treated before dumping into water bodies?
Hiển thị đáp án Đáp án:B Giải thích: Dựa vào câu: “One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment…”. Dịch: Một nguyên nhân chính của vấn đề này là nước thải đi ra từ các nhà máy sau đó bị thải trực tiếp vào các vùng nước, đặc biệt là các đại dương khi chưa được xử lý. Question 13: What is the main reason for cancer disease?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Dựa vào câu: “Lead is known as the main reason for cancer disease.”. Dịch: Chì được biết đến là nguyên nhân chính gây ra ung thư. Question 14:What is cancer called when it has become a popular disease in several communes?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Dựa vào câu: “Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”.”. Dịch: Ung thư đã và đang trở thành một căn bênh phổ biến ở nhiều cộng đồng và khi đó nó được gọi là những ngôi làng ung thư. Question 15: What did Vietnamese do in 2004?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Dựa vào câu: “In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.”. Dịch: Vào năm 2004, vì một dịch cúm gà ở Việt Nam, người dân đã ném các con gia cầm bị chết xuống nước, làm nước ô nhiễm nghiêm trọng. D. WritingChoose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words Question 1: If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems
Hiển thị đáp án Đáp án: D DGiải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V” Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp. Question 2: Many/ people/ this area/ have/ cholera/ because/ they/ drink/ untreat/ water.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: in + địa điểm: ở nơi nào Have cholera: bị bệnh tả Untreated water: nước thải chưa qua xử lý Dịch: Nhiều người ở khu vực này bị bênh tả vì uống nước chưa qua xử lý. Question 3: The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
Hiển thị đáp án Đáp án:C Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá. Question 4:The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà… Require sb to V:yêu cầu ai làm gì Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại. Question 5:Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn khiến chúng ta khó khăn trong việc nhìn xa. Rearrange the sentences to make meaningful sentences Question 6: What/ pollution/ to/ is/ types/ the/ of/ most/ human/ harmful?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cụm từ “type of N”: loại gì Be harmful to sb: có hại với ai Câu so sánh nhất với tính từ dài: “Be the most + adj dài” Dịch: Loại ô nhiễm nào có hại nhất đối với con người? Question 7: poison/ Sewages/ lakes/ from/ such/ and/ water/ factories/ bodies/ as/ rivers
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: poison: gây độc, đầu độc Dịch: Nước thải từ các nhà máy làm độc hại các vùng nước như hồ, sông,… Question 8: of/ are/ Plastic/ of/ source/ the/ main/ bags/ one/ pollution.
Hiển thị đáp án Đáp án:C Giải thích: cấu trúc “one of the + Ns”: một trong những… Dịch:Túi nilon là một trong những nguồn chính gây Question 9: in/ food/ Soil/ results/ contamination/ unsafe
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: cụm từ “result in”: gây ra Dịch: Ô nhiễm đất gây ra thực phẩm không đảm bảo an toàn. Question 10: If there were more trees in the area, the air would be fresher.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: cấu trúc there + be + N: có… Câu điều kiện loại 2 Dịch: Nếu có nhiều cây hơn ở khu này, không khí sẽ trong lành hơn Rewrite sentences without changing the meaning Question 11: It’s very wasteful to apply lights in almost everything at night.
Hiển thị đáp án Đáp án:A Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì Dịch: Thật là lãng phí khi lắp điện ở hầu hết mọi thứ vào buổi tối. Question 12: The soil is poisoned because farmers use too many pesticides and herbicides.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: so + mệnh đề: vì vậy Dịch: Đất đai bị ô nhiễm vì nông dân dùng quá nhiều thuốc trừ sâu và diệt cỏ. Question 13:If you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.
Hiển thị đáp án Đáp án:B Giải thích: Unless = if…not…: nếu không, trừ phi Stop Ving: ngừng làm gì <> keep Ving: cứ tiếp tục làm gì Dịch: Nếu bạn không ngừng bơi ở cái hồ đó, bạn sẽ bị nổi mẩn ngứa đó. Question 14: The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh. Question 15:People use a lot of vehicles. The air is polluted.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm. Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |