Bài tập Dãy chuyển hóa hữu cơ 9

Dạng bài này thường bao gồm một chuỗi các phản ứng hóa học yêu cầu phải nắm chắc tính chất hóa học của từng chất trong chuỗi và viết PTHH để hoàn thành chuỗi phản ứng đó.

II. Bài tập mẫu:

Bài 1.

Hướng dẫn:

[1] CH3COOH + 2NaOH -> CH4 + Na2CO3 + H2O

[3] C3H8 -> CH4 + C2H4

[4] C + 2H2 -> CH4

[5] CO2 + 4H2 -> CH4 + 2H2O

[6] CO + 3H2 -> CH4 + H2O

[7] CH3COONa + NaOH -> CH4 + Na2CO3

Bài 2: CH4 -> C2H2 -> CH3CHO -> C2H5OH -> C4H6 -> C4H10

Hướng dẫn:

[1] 2CH4 -> C2H2 + 3H2

[2] C2H2 + H2O -> CH3CHO

[3] CH3CHO + H2 -> C2H5OH

[4] C2H5OH -> C4H6 + 2H2O + H2 CO2

[5] C4H6 + 2H2 -> C4H10

Bài 3: CH3COONa -> C2H6 -> C2H5Cl -> C4H10 -> CH4 ->HCHO

Hướng dẫn:

[1] 2CH3COONa + 2H2O ->  C2H6 + 2CO2 + 2NaOH + H2

[2] C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl

[4] C4H10 -> C3H6 + CH4

[5] CH4 + O2 -> HCHO + H2O

[6] HCHO + 2Ag2O -> CO2 + H2O + 4Ag

Bài 4

Hướng dẫn :

III. Bài tập tự luyện

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: [ từ câu 1 -> câu 3]

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4: Hãy viết PTHH của phản ứng giữa propin với các chất sau:

a] H2, xt Ni

b] H2, xt Pd/PdCO3

c] AgNO3; NH3/H2O

d] HCl [khí, dư]

e] Br2/CCl4 ở – 200C

f] Br/CCl4 ở 200C

g] H2O ; xt Hg2+/H+

Câu 5: Dùng CTCT thu gọn, hãy viết các PTPƯ:

READ:  5 App Ứng Dụng Phần Mềm Giải Hóa Học, Giải Bài Tập Hóa

Đáp án

Câu 1:

[1] 2C + H2 -> C2H2

[2] 2C2H2 -> CH2 = CH – CH = CH2

[3] C2H2 + H2 ->  C2H4

[4] C2H5OH ->  C2H4 + H2O

[5] CH3CHO + H2O -> C2H5OH

[6] C2H2 + H2O -> CH3CHO

[7] C2H2 + 4 -> HOOC – COOH

[8] CH3 – CHCl2 -> CH ≡ CH + 2HCl

[12] 3C2H2 -> C6H6

[13] 2CH4 ->  C2H2 + 3H2

Câu 2:

Hướng dẫn:

[1] C2H2Br4 + 2Zn -> C2H2 + 2ZnBr2

[2] HC ≡ CH + H2O -> CH3CHO

[3] 2CH3CHO + O2 -> CH3COOH

Câu 3:

[1] 2C2H5COOONa + 2H2O -> C4H10 + 2NaOH + 2CO2 + H2

[2] C4H10 -> CH4 + C3H6

[3] 2CH4 ->  C2H2 + 3H2

[4] 3C2H2 -> C6H6

[5] C6H6 + CH3Cl -> C6H5 – CH3 + HCl

Câu 4.

Đang xem: Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9

Xem thêm: Cách Tính M3, Công Thức Tính Mét Khối Gỗ Xẻ, Công Thức Tính Mét Khối Gỗ Xẻ Chính Xác Nhất

a] CH3 – C ≡ CH + 2H2 ->  CH3 – CH2 – CH3

b] CH3 – C ≡ CH + H2 ->  CH3 – CH = CH2

d] CH3 – C ≡ CH + 2HCl [khí] -> CH3 – CCl2 – CH3

e] CH3 – C ≡ CH + Br2 -> CH3 – CBr = CHBr

f] CH3 – C ≡ CH + Br2 -> CH3 – CBr2 – CHBr2

Câu 5:

Bài viết gợi ý:

Xem thêm: Tính Chất Của Natri Axetat Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi

1. DẠNG BÀI TẬP NHẬN BIẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRÌNH BÀY 2. Bài toán lập CTPT hợp chất hữu cơ 3. Đại cương về hóa hữu cơ

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hóa học

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với bài viết Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học 9.

A. Lý thuyết và phương pháp giải

Để làm bài tập về chuỗi phản ứng trong hóa hữu cơ, học sinh cần:

- Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa của các hợp chất hữu cơ.

- Nắm vững phương pháp điều chế các chất hữu cơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa:

A  →+men ruouC2H5OH→men giam+O2B

Hướng dẫn giải:

A là C6H12O6 và B là CH3COOH

C6H12O6→men ruou2C2H5OH+2CO2

C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

Ví dụ 2: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

CH4→1CH3Cl→2 CH2Cl2→3CHCl3 →4CCl4

Hướng dẫn giải:

[1].CH4+Cl2→asCH3Cl+HCl

[2].CH3Cl+Cl2→asCH2Cl2+HCl

[3].CH2Cl2+Cl2→asCHCl3+HCl

[4].CHCl3+Cl2→asCCl4+HCl

Ví dụ 3: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Glucozơ →1 Rượu etylic  →2 Axit axetic →3 Etyl axetat →4 Axit axetic  →5Canxi axetat

Hướng dẫn giải:

[1].C6H12O6→men ruou2C2H5OH+2CO2

[2].C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

[3].CH3COOH+C2H5OH⇄H2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

[4].CH3COOC2H5+H2O⇄axit,toCH3COOH+C2H5OH

[5].2CH3COOH+Ca[OH]2→[CH3COO]2Ca+2H2O

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho sơ đồ sau:

C6H12O6  →men ruouX + Y                    X + O2→men giam Z + H2O

Z + T [CH3COO]2Ca + H2O + Y

X, Y, Z, T lần lượt là

A. C2H5OH, CH3COOH, CaO, CO2.             

B. CaO, CO2, C2H5OH, CH3COOH.

C. C2H5OH, CO2, CH3COOH, CaCO3.                   

D. CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, CO2.

Hướng dẫn giải:

X, Y, Z, T lần lượt là C2H5OH, CO2, CH3COOH, CaCO3.

Phương trình:

C6H12O6→men giam2C2H5OH+2CO2

C2H5OH+O2→men ruouCH3COOH+H2O

2CH3COOH + CaCO3→ CH3COO2Ca + H2O + CO2

Đáp án C

Câu 2: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

                                                C2H2  →2   C2H2Br2  C2H2Br4

                                                 ↓1       

           C6H6Cl6  ←5   C6H6  →4C6H5Br

Hướng dẫn giải:

[1].3CH≡CH→xt,toC6H6

[2].C2H2+Br2→C2H2Br2

[3].C2H2Br2+Br2→C2H2Br4

[4].C6H6+Br2→toFeC6H5Br+HBr

[5].C6H6+3Cl2→asC6H6Cl6

Câu 3: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

CaC2  →1  C2H2→2C2H4  →3  C2H5OH  →4CH3COOH  

                                                          5

                                                           CO2

Hướng dẫn giải:

[1].CaC2+2H2O→C2H2+Ca[OH]2

[2].C2H2+H2→t°,xtC2H4

[3].C2H4+H2O→t°,H2SO4C2H5OH

[4].C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

[5].C2H5OH+3O2→2CO2+3H2O

Câu 4: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

Etilen →[1]rượu etylic →[2]axit axetic →[3]etylaxetat→[4] natri axetat

                                                 ↓[5]

                                             kẽm axetat

Hướng dẫn giải:

[1].C2H4+H2O→t°,H2SO4C2H5OH

[2].C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

[3].CH3COOH+C2H5OH⇄H2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

[4].CH3COOC2H5+NaOH→CH3COONa+C2H5OH

[5].2CH3COOH+Zn→[CH3COO]2Zn+H2

Câu 5: Cho chuỗi phản ứng sau: X C2H5OH Y  CH3COONa Z  C2H2

Chất X, Y, Z lần lượt là

A. C6H12O6, CH3COOH, CH4.                                

B. C6H6, CH3COOH, CH4.

C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.                                                    

D.C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.

Hướng dẫn giải:

Chất X, Y, Z lần lượt là C6H12O6, CH3COOH, CH4.

C6H12O6→men ruou2C2H5OH+2CO2

   X

C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

                                        Y

CH3COOH+NaOH→CH3COONa+H2O

CH3COONa+NaOH→CaO,toCH4+Na2CO3

                                         Z

Đáp án A

Câu 6: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

 Đá vôi →[1] vôi sống →[2]  đất đèn →[3] axetilen →[4] etilen  →[5] P.E

                                                                  ↓[6]                   ↓[8]

                                          PVC ←[7] CH2=CHCl       rượu etylic

Hướng dẫn giải:

[1].CaCO3→toCaO+CO2

[2].CaO+3C→toCaC2+CO

[3].CaC2+2H2O→C2H2+Ca[OH]2

[4].C2H2+H2→to, xtC2H4

[5].nCH2=CH2→xt,to[CH2=CH2]n

[6].CH≡CH+HCl→to,xtCH2=CHCl

[7].nCH2=CHCl→xt,to[CH2−CHCl]n

[8].C2H4+H2O→to,xtC2H5OH

Câu 7: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

Saccarozơ  →[1]Glucozơ →[2] Rượu etylic →[3] Axit axetic →[4] Etyl axetat →[4] natri axetat.

Hướng dẫn giải:

[1]. C12H22O11+H2O→toaxitC6H12O6 [glucozơ] + C6H12O6 [fructozơ]

[2].C6H12O6→men ruou2C2H5OH+2CO2

[3].C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

[4].CH3COOH+C2H5OH⇄H2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

[5].CH3COOC2H5+NaOH→CH3COONa+C2H5OH

Câu 8: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

C2H2→1C2H4→2C2H5OH→3CH3COOH→4CH3COOC2H5

Hướng dẫn giải:

[1]. C2H2+H2→t°,xtC2H4

[2].C2H4+H2O→t°,H2SO4C2H5OH

[3].C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

[4].CH3COOH+C2H5OH⇄H2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

Câu 9: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

C2H4  →[1]C2H6  →[2]C2H5Cl →[3] C2H5OH  →[4]CH3COOH →[5]CH3COONa  →[6]CH4

Hướng dẫn giải:

[1].  C2H4+H2→Ni,xtC2H6

[2].C2H6+Cl2→C2H5Cl+HCl

[3].C2H5Cl+NaOH→C2H5OH+NaCl

[4].C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

[5].CH3COOH+NaOH→CH3COONa+H2O

[6].CH3COONa+NaOH→CaO,toCH4+Na2CO3

Câu 10: Cho sơ đồ sau:

CH2 = CH2 + H2O  →xúc tácX                                 

X + O2  →men giâmY + H2O

X + Y  →toH2SO4CH3COO-C2H5 + H2O

X, Y là : 

A. C2H6, C2H5OH. 

B. C2H5OH, CH3COONa.         

C. C2H5OH, CH3COOH.

D. C2H4, C2H5OH.

Hướng dẫn giải:

X, Y là  C2H5OH, CH3COOH.

Phương trình:

C2H4+H2O→t°,H2SO4C2H5OH

                                           X

C2H5OH+O2→men giamCH3COOH+H2O

X                                         Y

CH3COOH+C2H5OH⇄H2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

X                       Y

Đáp án C

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Hóa học lớp 9 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề