Bài tập lũy thừa một số hữu tỉ năm 2024

Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 1: Số hữu tỉ và số thực.

Mục tiêu: Kiến thức: + Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. + Nắm được các quy tắc phép tính (công thức) lũy thừa. + Mở rộng định nghĩa với lũy thừa nguyên âm và một số tính chất được thừa nhận. Kĩ năng: + Tính được lũy thừa với các số hữu tỉ cụ thể với số mũ tự nhiên. + Vận dụng công thức các phép tính về lũy thừa để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức. + Vận dụng định nghĩa và công thức lũy thừa của lũy thừa để đưa các lũy thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ, so sánh lũy thừa và các bài toán liên quan khác. + Vận dụng một số tính chất của lũy thừa để tìm số mũ hoặc cơ số của một lũy thừa.

  1. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Tính lũy thừa của một số hữu tỉ. Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. Dạng 3: Thực hiện phép tính + Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số. + Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ. + Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp. Dạng 4: So sánh các lũy thừa. Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa. + Bài toán 1. Tìm số mũ của lũy thừa. + Bài toán 2. Tìm cơ số của lũy thừa.
  • Tài Liệu Toán 7

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời: Sao Thổ 5,6846 . 1026 kg, Sao Mộc 1,8986 . 1027 kg, Sao Thiên Vương 8,6810 . 1025 kg, Sao Hải Vương 10,243 . 1025 kg, Trái Đất 5,9736 . 1024 kg. a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng. b) Trong các hành tinh trên, hành tinh nào nhẹ nhất, hành tinh nào nặng nhất?

Xem chi tiết

Lũy thừa của một số hữu tỉ là phần nội dung quan trọng thường gặp trong các bài thi bài kiểm tra môn Toán lớp 7. Đây cũng là phần nội dung được học trong chương trình sách giáo khoa mới môn Toán lớp 7. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em biết cách giải các dạng toán về Lũy thừa của một số hữu tỉ, từ đó học tốt Toán 7 hơn.

Bài viết Bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập >Bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7.

  • Lý thuyết Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 (có đáp án)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn , là tích của n thừa số x.

xn=x.x.x .........x⏟n(x∈ℚ, n∈ℕ, n>1)

Ta đọc xn là “x mũ n” hoặc “x luỹ thừa n” hoặc “luỹ thừa bậc n của x”,

Số x được gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

Quy ước: x1 = x

x0 = 1 (x ≠ 0)

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

xm.xn = xm+n

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.

xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

3. Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm.n

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa số mũ lớn hơn 1: 0,36; 19; -27216; 144225.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

• 0,36 = 0,6 . 0,6 = 0,62;

• 19=13.13=(13)2;

• -27216=-36.-36.-36=(-36)3;

• 144225=1215.1215=(1215)2.

Ví dụ 2. Tính: (-12)2;(-12)3;(-12)4;(-12)5. Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

• (-12)2=(-1)222=14;

• (-12)3=(-1)323=-18;

• (-12)4=(-1)424=116;

• (-12)5=(-1)525=-132.

Nhận xét:

– Lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương.

– Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm.

Quảng cáo

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Cho 20n : 5n = 4 thì

  1. n = 0 B. n = 3
  1. n = 2 D. n = 1

Lời giải:

Ta có: 20n : 5n = 4

Chọn đáp án D.

Bài 2: Cho biểu thức. Chọn khẳng định đúng

  1. A > 1 B. A < 1
  1. A > 2 D. A = 1

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B.

Quảng cáo

Bài 3: Giá trị của biểu thức là

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án A.

Bài 4: Tìm x, biết (5x - 1)6 = 729

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án

Bài 5: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x + 1)3 = -0,001

  1. 0 B. 1
  1. 2 D. 3

Lời giải:

Ta có:

Vậy có 1 giá trị của

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho . Tính giá trị của biểu thức A?

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án D

Bài 7: Kết quả của phép tính 103.10-7 bằng:

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B

Bài 8: Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức

  1. M > 1
  1. M < 1
  1. M = 1
  1. M > 2

Lời giải:

Chọn đáp án B

Bài 9: Tìm x biết x8 = 36x6

  1. x ∈ {0; 6}
  1. x ∈ {-6; 6}
  1. x ∈ {0; -6; 6}
  1. x ∈ {0; -6}

Lời giải:

Do đó, x = 0 hoặc x = 6 hoặc x = -6

Chọn đáp án C

Bài 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. 9920 < 999910
  1. 312 < 95
  1. 34000 < 92000
  1. 216 < 8.45

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án A

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:

  • Lý thuyết Tỉ lệ thức
  • Bài tập Tỉ lệ thức
  • Lý thuyết Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Lý thuyết Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài tập Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
  • Bài tập lũy thừa một số hữu tỉ năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập lũy thừa một số hữu tỉ năm 2024

Bài tập lũy thừa một số hữu tỉ năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.