Bài tập rèn luyện cuối tuần môn toán lớp 2

Thứ năm, 30/3/2023, 9:28

Lượt đọc: 2918

Bài tập rèn luyện cuối tuần môn toán lớp 2
Bài tập rèn luyện cuối tuần môn toán lớp 2

Bài tập rèn luyện cuối tuần môn toán lớp 2
Tải file : pbt-cuoi-tuan-ca-nam-mon-.docx

Viết bình luận

Mã bảo vệ

Tin cùng chuyên mục

Bài tập cuối tuần môn Toán 3 tuần 28, 29

8/4/2023 9:50

Bài tập cuối tuần môn Toán 3 tuần 22,23,24

8/4/2023 9:35

Đề ôn tập Toán giữa học kì 1 lớp 2

8/4/2023 9:30

Đề ôn tập môn Toán HK2 khối 2 năm 2022-2023

8/4/2023 9:24

Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2

8/4/2023 8:43

Trụ sở chính: Tòa nhà Viettel, Số 285, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Tiki nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi, chưa hỗ trợ mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng hoặc trung tâm xử lý đơn hàng

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/01/2010 và sửa đổi lần thứ 23 ngày 14/02/2022

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án, giúp các em học sinh củng cố kiến thức trong tuần vừa qua thật tốt, để chuẩn bị kiến thức cho tuần tiếp theo. Sau đây là Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án.

Mục lục bài viết

Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ

Bài 2: Hoàn thành bảng sau:

Số gồm

Viết số

Đọc số

3 chục và 2 đơn vị

9 chục và 0 đơn vị

6 chục và 9 đơn vị

… chục và … đơn vị

81

Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt

Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:

Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:

Bài 4: Điền các số vào ô sau:

Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:

Các số tròn chục có hai chữ số là:

Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:

Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:

Đáp án:

Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ

9 chục và 9 đơn vị

99

5 chục và 6 đơn vị

56

2 chục và 7 đơn vị

27

Bài 2: Hoàn thành bảng sau:

Số gồm

Viết số

Đọc số

3 chục và 2 đơn vị

32

Ba mươi hai

9 chục và 0 đơn vị

90

Chín mươi

6 chục và 9 đơn vị

69

Sáu mươi chín

… chục và … đơn vị

81

Tám mươi mốt

Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt

Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên: 3, 13, 23, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39

Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên: 43

Bài 4: Điền các số vào ô sau:

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

1

11

21

31

41

51

61

71

81

91

2

12

22

32

42

52

62

72

82

92

3

13

23

33

43

53

63

73

83

93

4

14

24

34

44

54

64

74

84

94

5

15

25

35

45

55

65

75

85

95

6

16

26

36

46

56

66

76

86

96

7

17

27

37

47

57

67

77

87

97

8

18

28

38

48

58

68

78

88

98

9

19

29

39

49

59

69

79

89

99

Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:

Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:

22, 26, 29, 99, 92, 96, 66, 62, 69

2. Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án Tuần 2:

Bài 1: Tính tổng và điền vào chỗ trống

Số hạng

6

16

40

32

22

20

Số hạng

4

3

30

41

54

50

Tổng

Bài 2: Đặt tính rồi tính

35 + 24

6 + 43

72 + 15

84 + 11

Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp

Bài 4: Tính hiệu và điền vào chỗ trống

Số bị trừ

16

46

40

82

78

90

Số trừ

4

23

30

41

54

50

Hiệu

Bài 5: Đặt tính rồi tính

42 – 21

96 – 43

72 – 25

84 – 31

Bài 6: Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Bài 7: Tính và tô màu theo đáp án

Đáp án

43

34

4

50

17

Màu

Xanh lá

Xanh da trời

Đỏ

Vàng

Hồng

Bài 8: Nối

Bài 9: Mi có 14 bút chì màu, Mi làm mất đi 2 cái. Hỏi Mi còn lại bao nhiêu bút chì màu?

Bài 10: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số.

Đáp án

Bài 1: Tính tổng và điền vào chỗ trống

Số hạng

6

16

40

32

22

20

Số hạng

4

3

30

41

54

50

Tổng

10

19

70

73

76

70

Bài 2: Đặt tính rồi tính

35 + 24 = 59

6 + 43 = 49

72 + 15 = 87

84 + 11 = 95

Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp

36 + 31 = 67

15 + 27 = 42

Bài 4: Tính hiệu và điền vào chỗ trống

Số bị trừ

16

46

40

82

78

90

Số trừ

4

23

30

41

54

50

Hiệu

12

23

10

41

24

40

Bài 5: Đặt tính rồi tính

42 – 21 = 21

96 – 43 = 53

72 – 25 = 47

84 – 31 = 53

Bài 6: Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Bài 7: Tính và tô màu theo đáp án

Phép tính

Kết quả

Màu

59 – 25

34

Xanh da trời

58 – 41

17

Hồng

75 – 32

43

Xanh lá

70 – 20

50

Vàng

69 – 52

17

Hồng

64 – 21

43

Xanh lá

67 – 63

4

Đỏ

84 – 34

50

Vàng

47 – 30

17

Hồng

96 – 53

43

Xanh lá

64 – 30

34

Xanh da trời

Bài 8: Nối

Số bị trừ: 60, số trừ: 40

Hiệu là 20

Số bị trừ: 73, số trừ: 21

Hiệu là 52

Số bị trừ: 47, số trừ: 37

Hiệu là 10

Số bị trừ: 58, số trừ: 16

Hiệu là 42

Bài 9:

Số bút chì màu Mi còn lại là: 14 – 2 = 12 (cái)

Bài 10:

Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

Số bé nhất có hai chữ số là: 10.

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số là: 99 – 10 = 89

3. Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án Tuần 3:

Bài 1: Tính nhẩm

20 + 30

50 + 10

70 + 20

90 – 40

100 – 10

100 – 90

Bài 2: Đặt tính rồi tính

45 + 54

36 + 43

72 – 11

84 – 31

Bài 3: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả

Bài 4: Điền số vào chỗ trống

Bài 5: Bà có 18 quả ổi, bà cho Nam 7 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?

Bài 6: Quyển sách dày 98 trang, Mai đã đọc 34 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Mai chưa đọc?

Bài 7: Lớp 2 A có 35 bạn, trong giờ sinh hoạt có 5 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn?

Bài 8: Tính

Đáp án:

Bài 1: Tính nhẩm

20 + 30 = 50

50 + 10 = 60

70 + 20 = 90

90 – 40 = 50

100 – 10 = 90

100 – 90 = 10

Bài 2: Đặt tính rồi tính

45 + 54 = 99

36 + 43 = 79

72 – 11 = 61

84 – 31 = 53

Bài 3: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả

25 + 55 = 30 + 50 = 80

32 + 38 = 88 – 18 = 70

55 + 5 = 10 + 50 = 60

Bài 4: Điền số vào chỗ trống:

22 + 7 = 29

29 – 8 = 21

21 + 31 = 52

Bài 5:

Bà còn lại số quả ổi là: 18 – 7 = 11 (quả)

Bài 6:

Số trang sách Mai chưa đọc là: 98 – 34 = 64 (trang)

Bài 7:

Trong lớp còn lại số bạn học sinh là: 35 – 5 = 30 (bạn)

Bài 8: Tính

28 + 12 = 40

40 + 45 = 95

57 – 14 = 43

43 + 13 = 56

3. Hướng dẫn cách ôn tập Toán lớp 2:

Để ôn tập Toán lớp 2 hiệu quả, các bé cần nắm vững các kiến thức cơ bản về số học, đo lường, hình học và giải toán. Có thể tham khảo các bài giảng, bài tập và đề thi trên mạng hoặc trong sách giáo khoa để ôn tập. Sau đây là một số bước cơ bản để ôn tập Toán lớp 2:

– Bước 1: Xem lại các bài học đã học trong học kì. Đọc kĩ lý thuyết, công thức và ví dụ minh họa trong sách giáo khoa. Ghi chép lại những điểm quan trọng hoặc khó nhớ để dễ tra cứu sau này.

– Bước 2: Làm lại các bài tập và kiểm tra đã làm trong lớp. Nên tự làm các bài tập mà không nhìn đáp án hoặc gợi ý. Nếu gặp khó khăn, có thể xem lại bài giảng hoặc hỏi bạn bè, thầy cô giáo. Sửa lại những bài làm sai hoặc chưa chính xác để rút kinh nghiệm.

– Bước 3: Làm thêm các bài tập nâng cao và đề thi thử. Có thể tìm các bài tập nâng cao và đề thi thử trên mạng hoặc trong các sách tham khảo. Làm các bài tập và đề thi thử trong thời gian giới hạn để rèn luyện kĩ năng làm bài nhanh và chính xác. Kiểm tra lại đáp án và xem lời giải chi tiết để hiểu rõ cách giải quyết các dạng bài khác nhau.

– Bước 4: Tổng hợp lại kiến thức và ôn tập lại những phần yếu hoặc chưa vững. Có thể dùng các biểu đồ, sơ đồ hoặc bảng tổng hợp để ghi lại những kiến thức quan trọng của Toán lớp 2. Ôn tập lại những phần mình yếu hoặc chưa vững bằng cách làm lại các bài tập hoặc xem lại các bài giảng liên quan.