Bài tập viết biểu thức đại số quan hệ năm 2024

Bài tập 1: Đại số quan hệ và try vấn SQL

Cho cơ sở dữ liệu BANHANG được mô tả như sau: HANGHOA(MAHH, TENHH, MALOAI) LOAIHANG(MALOAI, TENLOAI) HOADON(MAHĐ, MAHH, SOLUONG, ĐONGIA)

  1. Viết biểu thức đại số quan hệ cho biết MAHH, TENHH có tên loại là “Thực phẩm”.
  2. Viết biểu thức đại số quan hệ cho biết MAHĐ, MAHH, SOLUONG, ĐONGIA có số lượng lớn hơn 1000 và tên loại hàng hoá là “Đồ gia dụng”.
  3. Viết lệnh SQL tương ứng cho câu a và câu b.

câu c/ a] select MAHH,TENHH from HANGHOA,LOAIHANG where TENLOAI='THỰC PHẨM'

oc sen đã viết: câu c/ a] select MAHH,TENHH from HANGHOA,LOAIHANG where TENLOAI='THỰC PHẨM'

Thiếu điều kiện ràng buộc dữ liệu giữa hai bảng.

Code:

Select MAHH, TENHH from HANGHOA a, LOAIHANG b where (a.MALOAI = b.MALOAI) and (TENLOAI='THỰC PHẨM')

Câu a/ HANGHOA[MAHH,TENHH[HANGHOA*LOAIHANG(thực phẩm)]] /*Kí hiệu này em chưa quen lắm bài làm của em là:nối bằng HANGHOAva LOẠI HANG->chọn ra với điều kiện ten loai là thực phẩm->chiếu lên 2 thuộc tính MAHH và TENHH cua quan hệ HANGHOA*/ câu c/ b]

Code:

SELECT MAHĐ,MAHH,SÔLUONG,DONGIA FROM HOADON WHERE SÔLUONG>1000 AND (SELECT MAHH FROM HANGHOA as a,LOAIHANG as b WHERE (a.MALOAI=b.MALOAI) AND (TENLOAI="đồ gia dụng"))

oc sen đã viết: Câu a/ HANGHOA[MAHH,TENHH[HANGHOA*LOAIHANG(thực phẩm)]] /*Kí hiệu này em chưa quen lắm bài làm của em là:nối bằng HANGHOAva LOẠI HANG->chọn ra với điều kiện ten loai là thực phẩm->chiếu lên 2 thuộc tính MAHH và TENHH cua quan hệ HANGHOA*/ câu c/ b] SELECT MAHĐ,MAHH,SÔLUONG,DONGIA FROM HOADON WHERE SÔLUONG>1000 AND (SELECT MAHH FROM HANGHOA as a,LOAIHANG as b WHERE (a.MALOAI=b.MALOAI) AND (TENLOAI="đồ gia dụng"))

Bài này bạn giải chưa chính xác! Hãy cố gắng lên!

rắc rối quá! em nghĩ là sai rồi! thầy ơi sửa dùm em!

ý 1: https://https://i0.wp.com/2img.net/h/i834.photobucket.com/albums/zz270/zztanzzthanhzz/1-13.jpg

Bài tập viết biểu thức đại số quan hệ năm 2024

ý 2: https://https://i0.wp.com/2img.net/h/i834.photobucket.com/albums/zz270/zztanzzthanhzz/2-9.jpg

Bài tập viết biểu thức đại số quan hệ năm 2024

em vừa test thử, câu lệnh của ý 2 đúng rùi!

viết lại cho gọn là:

Code:

SELECT C.MAHD, C.MAHH, C.SOLUONG, C.DONGIA FROM HoaDon as C, (SELECT MAHH, TENHH FROM HangHoa as A, LoaiHang as B WHERE (A.MALOAI=B.MALOAI) AND (B.TENLOAI='Do gia dung')) as D WHERE (SOLUONG>'1000') AND (C.MAHH=D.MAHH);

Nhưng mà dài dòng quá! Có cách nào gọn hơn không thầy?

Bài tập viết biểu thức đại số quan hệ năm 2024

Truy vấn 1 lớp là được rùi, k cần phải truy vấn 2 lớp như vậy.

thầy cho em xin câu query của thầy em tham khảo nha!

Bài tập viết biểu thức đại số quan hệ năm 2024

Bạn không có quyền trả lời bài viết

power_settings_newLogin to reply

Bài tập viết biểu thức đại số quan hệ năm 2024

Nội dung Text: Bài tập quan hệ đại số

  1. B ÀI TẬP ĐẠI SỐ QUAN HỆ Cho hai quan hệ r và s sau đây: Bài 1. A B C D A B C 2 3 1 1 1 1 2 1 2 2 3 2 1 2 1 1 2 1 2 3 2 1 2 1 1 2 3 2 3 Q uan hệ r Q uan hệ s Tính các biểu thức đại số quan hệ sau đây: a. AB(r) - AB(s) A B 2 3 1 2 1 2 ⋈s b. AD(r) A D B C 2 1 1 2 2 1 3 2 1 3 1 2 1 3 3 2 1 1 1 2 1 1 3 2 2 3 1 2 2 3 3 2 c. AB(r) AB( A B(s)) B(s)) A A B C 1 1 2 2 3 2 AB( A B(s)) A B 1 1 2 3 Quan hệ rỗng. d. r AB( A B(s)) A B 2 3 1 2
  2. Cho r và s là hai quan hệ như sau: Bài 2. A B C D E D E F G a c c e a b b c f b c a a g g h a c b a c h a h g g f a c f e g b b c e a b a f h g Tính các biểu thức đại số quan hệ sau đây: a . ACB (r) - E FG ( D= E (s) ) D = E (s) D E F G b b c f E FG ( D=E (s) ) E F G b c f A C B (r) A C B a c c b a c b c a a f c b c b b f a Kq= ACB (r)  b. C DE (r) D EF (s) D EF (s) D E F b b c g h a h g g C DE (r) C D E c e a a a g c h a f e g c e a f h g Kq C D E F
  3. f h g g c. A BCE (r) GF( F ’c’ (s)) G F( F ’c’ (s)) G F c a f g A BCE (r) A B C E a c c a b c a g b a c a a c f g b b c a b a f g Kq A B a c b a d. A BC (r) G (s) A B a c b a C ho các quan h ệ SINHVIEN, DIEMTHI và MONHOC lần lượt như sau: B ài 3. M ASV H OTEN D IACHI M ALOP G IOITIN H Huế C QK21001 L ê Hoài Nam 1 T IK21C N guyễn Văn Thanh Đ à Nẵng C QK22001 1 T I22A H oàng Thị Thảo Q uảng Trị T CK8007 0 T IK8 L ê Thị Hoa Huế C QK23005 0 T IK23 M ASV M AMH D IEMLAN1 D IEMLAN2 C QK21001 T I01 4 7 C QK21001 T I02 8 T CK8007 T I03 4 3 T CK8007 T I05 8 C QK23005 T I01 2 3 M AMH T ENMH S ODVHT T I01 P ascal 4
  4. T I02 N gôn ng 4 ữ C T I03 4 Đ ồ ạ h o T I05 C SDL 5 T ính các biểu thức đại số quan hệ dưới đây và cho biết chức năng của mỗi b iểu thức a . H OTEN,GIOITINH ( DIACHI=’Hu ế’ (SINHVIEN)) H OTEN G IOITINH L ê Hoài Nam 1 L ê Thị Hoa 0 H OTEN,TENMH,DIEMLAN1 (SINHVIEN ⋈ D IEMTHI ⋈ M ONHOC) b. H OTEN T ENMH D IEMLAN1 L ê Hoài Nam 4 P ascal N gôn ngữ C L ê Hoài Nam 8 H oàng Thị Thảo Đ ồ hoạ 4 H oàng Thị Thảo 8 C SDL L ê Thị Hoa 2 P ascal c. T ENMH,DIEMLAN1,DIEMLAN2 ( ( SINHVIEN) HOTEN=’Lê Hoài Nam’ ⋈DIEMTHI ⋈ M ONHOC)) T ENMH D IEMLAN1 D IEMLAN2 4 7 P ascal N gôn ngữ C 8 Cho các quan hệ sau : Bài 4. TAPCHI ( MATC, TUA, GIA, LOAI, TANSUAT) NHAPHANPHOI (MAPP, TENPP, DIACHI) PHANPHOI (MAPP, MATC, NGAYGIAO, SOLUONGGIAO) Viết các truy vấn sau bằng NNĐSQH a. Giá bán các tạp chí? b. Danh sách các tạp chí phát hành hàng tuần c. Mã các tạp chí được phân phối cho nhà phân phối Bến Thành d. Danh sách các nhà phân phối nhận được nhiều loại tạp chí e. Số lượng tạp chí A đã giao trong ngày 12/2 Cho các quan hệ sau : Bài 5. XUONG ( MAX, TENX, TP)
  5. Tân từ : Môt xưởng sản xuất được mô tả bởi mã xưởng MAX, tên xưởng TENX và thành phố mà xưởng toạ lạc. SANPHAM (MASP, TENSP, MAUSAC, TRONGLUONG) Tân từ : Môt sản phẩm được mô tả bởi mã sản phẩm MASP, tên sản phẩm TENSP, màu sắc và trọng lượng của sản phẩm. NHACUNGCAP (MACC, TENCC, LOAI, TP) Tân từ : Môt nhà cung cấp được mô tả bởi mã cung cấp MACC, tên nhà cung cấp TENCC, LOAI nhà cung cấp (VD: thầu phụ, thầu chính…), và thành phố mà nhà cung cấp đặt trụ sở. PHANPHOI (MASP, MAX, MACC, SOLUONG) Tân từ : Môt số lượng SOLUONG sản phẩm MASP được phân phối đến một xưởng sản xuất MAX bởi một nhà cung cấp MACC. Viết các truy vấn sau bằng NNĐSQH Cho biết mã số, tên của tất cả các xưởng sản xuất tại TPHCM. a. Danh sách các nhà cung cấp phân phối sản phẩm 1 cho xưởng sản xuất 1 b. Danh sách tên và màu sắc các sản phẩm được phân phối bởi nhà cung cấp 1. c. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cho xưởng sản xuất 1 các sản phẩm có màu đỏ d. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cho các xưởng sản xuất ở Hà nội hay Huế các e. sản phẩm có màu đỏ Danh sách các sản phẩm được phân phối cho một xưởng sản xuất bởi một nhà cu ng cấp f. trong cùng thành phố Danh sách các sản phẩm được phân phối cho một xưởng sản xuất ở Huế bởi một nhà g. cung cấp tại Hà nội MASP,TENSP( TPHO=’Hue’ TP=’HaNoi’(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈SANPHAM⋈(ƿMAX,TENX,TPHO(XUONG))) Danh sách các xưởng sản xuất có tối thiểu một nhà cung cấp ở khác thành phố. h. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cùng lúc cho xưởng sản xuất số 1 và xưởng sản i. xuất số 2. Cho biết sản phẩm có trọng lượng nhẹ nhất j. Danh sách các xưởng sản xuất không nhận được bất kỳ một sản phẩm có màu đỏ nào từ k. một nhà cung cấp ở Hà nội Danh sách các sản phẩm được phân phối cho tất cả các xưởng sản xuất tại Huế. l. Danh sách các nhà cung cấp phân phối cùng một sản phẩm cho tất cả các xưởng sản m. xuất.
  6. Danh sách các xưởng sản xuất nhận được tất cả các sản phẩm được phân phối bởi nhà n. cung cấp số 4. o. Danh sách các xưởng sản xuất chỉ nhận duy nhất các sản phẩm phân phối bởi nhà cung cấp số 3 Dap an C au 4 a . G IA ( TAPCHI) b. MATC,TUA ( TANSUAT=’Tuần’ (TAPCHI)) ( TAPCHI ⋈ PHANPHOI ⋈ NHAPHANP HOI)) c. M ATC ( TENPP=’Bến Thà nh’ d. MAPP,MATC (PHANPHOI) ⋈ NHAPHANPHOI))) ( M APP,TENPP,DIACHI ( C OUNT(M ATC )> 1 (MAPP| C OUNT(M ATC ) SOLUONGGIAO( TUA=’TCA’ NGAYGIAO=

    12/02/2008# (PHANPHOI⋈TAPCHI)) e. Cau 5 a. MAX,TENX( TP=’TPHCM’(XUONG)) MAX=’1’(PHANPHOI⋈ NHACUNGCAP)) MACC,TENCC( MSP=’1’ b. TENSP,MAUSAC( MANCC=’1’(PHANPHOI⋈ SANPHAM)) c. (PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈SANPHAM)) d. MACC,TENCC( MAX=’1’ MAUSAC=’Đỏ’ MACC,TENCC( (TP=’HANOI’ MAUSAC=’Đỏ’) (TP=’Hue’ MAUSAC=’Đỏ’)(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP e. ⋈SANPHAM⋈XUONG)) f. MASP,TENSP(NHACUNGCAP ⋈XUONG⋈PHANPHOI⋈SANPHAM) ( PHANPHOI ⋈ XUONG ⋈ NHACUNGCAP) g. R1 : X UONG. T P=’Hue ’ N HA CU NGCAP.TP=’Ha Noi’ ( R 1 ⋈ SANPHAM ) Kết quả: M ASP,TENS P MAX,TENX( TPHO≠TP(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈(ƿMAX,TENX,TPHO(XUONG))) h. MAX,TENX( COUNT(MACC)>=1(MAX|COUNT(MACC)( TPHO≠TP(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP ⋈(ƿMAX,TENX,TPHO(XUONG)))) i. MACC,TENCC( MAX=’1’ MAX=’2’ (PHANPHOI⋈NHACUNGCAP⋈XUONG)) j. MSP,TENSP(SANPHAM)- MSP,TENSP( SANPHAM.TRONGLUONG>SPHAM.TRONGLUONG(SANPHAM⋈(ƿSPHAM(SANPHAM))) MAX,TENX( MAUSAC=’Đỏ’ NHACUNGCAP.TP=’HaNoi’(PHANPHOI⋈NHACUNGCAP k. MAX,TENX(XUONG)- ⋈SANPHAM⋈XUONG))) l. MASP,TENSP( TP=’Hue’ (PHANPHOI⋈SANPHAM⋈XUONG))

  7. R1 : ( PHANPHOI) ÷ M AX ( ( XUONG )) M ASP,MAX TP=’Hue’ Kết quả: M ASP,TENS P ( R1 ⋈ SANPHAM) m. MACC,TENCC(( COUNT(MASP)=1(MACC|COUNT(MASP) MACC,MASP(PHANPHOI))) ⋈ NHACUNGCAP) MACC=’4’ (MACC|COUNT(MASP) ( MASP,MACC(PHANPHOI⋈XUONG)) n. R1: Kết quả: R1⋈ PHANPHOI⋈ XUONG))) MAX,TENX ( COUNT(MASP) = R1.COUNT(MASP)(MAX|COUNT(MASP)( R1: MACC=’4’ (MAX,TENX,MACC|COUNT(MASP) ( MASP,MACC,MAX,TENX(PHANPHOI⋈XUONG))) ρMAX,TENX,MACC,SLSP(R1) R2: MACC=’4’ (MACC|COUNT(MASP) ( MACC,MASP(PHANPHOI))) ρMACC,SLSPNCC4(R2) Kết quả: MAX,TENX( SLSP=SLSPNCC4 (R1⋈R2)) (MAX|COUNT(MACC) MAX,MACC(PHANPHOI))) ⋈ XUONG) MAX,TENX(( COUNT(MACC)=1 o. MACC=’3’ R1: MAX( MACC 3(PHANPHOI)) R2: MAX( MACC = 3(PHANPHOI)) R3: R2 – R1 ⋈ XUONG) Kq: MAX,TENX,TP(R3