Bảng động từ bất quy tắc - Bản đầy đủ nhất tổng hợp 2023

Bảng đông từ bất quy tắc (irregular verb table) là danh sách các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Động từ bất quy tắc là những động từ không theo quy tắc của các động từ bình thường trong tiếng Anh, ví dụ như "see" (nhìn), "eat" (ăn), hay "have" (có).

Bảng động từ bất quy tắc là gì

Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. 

Để học và nhớ được các động từ bất quy tắc, bạn có thể sử dụng bảng đông từ bất quy tắc để tham khảo và ôn luyện. 

Hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…

Bảng đông là một loại bảng ngữ cảnh trong tiếng Anh, dùng để giải thích cách sử dụng các từ và cụm từ trong một ngôn ngữ. Bảng đông có thể dùng để giải thích các bất quy tắc trong ngôn ngữ, như ví dụ sau:

  • "I" và "me" đôi khi được sử dụng không đúng với quy tắc ngữ pháp tiếng Anh.

I: Được sử dụng khi người nói là người chính trong câu, ví dụ: "I went to the store." (Tôi đi cửa hàng.)

Me: Được sử dụng khi người nói không phải là người chính trong câu, ví dụ: "She gave the gift to my sister and me." (Cô ấy đã tặng quà cho chị gái tôi và tôi.)

  • "Lie" và "lay" cũng là một ví dụ về bất quy tắc trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Lie: Động từ này có nghĩa là "ngủ gật" hoặc "nói dối". Ví dụ: "I'm going to lie down for a while." (Tôi sẽ ngủ gật một lúc.)

Lay: Động từ này có nghĩa là "đặt xuống" hoặc "căng thẳng". Ví dụ: "I need to lay the table for dinner." (Tôi cần đặt bàn ăn tối.)

Bảng đông từ bất quy tắc thường gặp

Có hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 120 động từ bất quy tắc thường gặp. Bạn có thể xem bảng sau để sử dụng các động từ bất quy tắc thường gặp

 

Bảng động từ bất quy tắc - Bản đầy đủ nhất tổng hợp 2023

Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 120 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất, sử dụng bảng động từ bất quy tắc này để tra cứu dễ dàng hơn.

Bảng đông từ bất quy tắc đầy dủ gồm 3 phần: động từ nguyên mẫu, động từ ở thì quá khứ đơn, động từ ở thì quá khứ phân từ và nghĩa của từ.

Bảng động từ bất quy tắc - Bản đầy đủ nhất tổng hợp 2023

Bảng đông từ bất quy tắc lớp 6 7 8 9

Học sinh cấp 2 các lớp 6,7,8,9 thường chỉ dùng khoảng 219 động từ thông dụng nằm trong tổng số 360 động từ bất quy tắc cần phải nhớ. 

Các bạn học sinh nhớ xem bảng này để làm bài thi chất lượng

STT

V1

V2

V3

Nghĩa của động từ

1

abide

abode/abided

abode/abided

lưu trú

2

arise

arose

arisen

phát sinh

3

awake

awoke

awoken

đánh thức

4

be

was/were

been

thì, là, ở

5

bear

bore

borne

mang

6

become

became

become

trở nên

7

befall

befell

befallen

xảy đến

8

begin

began

begun

bắt đầu

9

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

10

bend

bent

bent

bẻ cong

11

beset

beset

beset

bao quanh

12

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

13

bid

bid

bid

trả giá

14

bind

bound

bound

buộc, trói

15

bleed

bled

bled

chảy máu

16

blow

blew

blown

thổi

17

break

broke

broken

đập vỡ

18

breed

bred

bred

nuôi, dạy

19

bring

brought

brought

mang đến

20

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

21

build

built

built

xây dựng

22

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt cháy

23

buy

bought

bought

mua

24

cast

cast

cast

ném, tung

25

catch

caught

caught

bắt, chụp

26

chide

chid/chiede

chid/chidden

mắng

27

choose

chose

chosen

chọn

28

cleave

clove/ cleft

cloven/ cleft

chẻ, tách hai

29

cleave

clave

cleaved

dính chặt

30

come

came

come

đến

31

cost

cost

cost

có giá là

32

crow

crew/crewed

crowed

gáy

33

cut

cut

cut

cắn

34

deal

dealt

dealt

giao thiệp

35

dig

dug

dug

dào

36

dive

dove/dived

dived

lặn

37

draw

drew

drawn

vẽ

38

dream

dreamt/dreamed

dreamt/dreamed

mơ thấy

39

drink

drank

drunk

uống

40

drive

drove

driven

lái xe

41

drwell

drwelt

drwelt

trú ngụ

42

eat

ate

eaten

ăn

43

fall

fell

fallen

ngã

44

feed

fed

fed

ngã

45

feel

felt

felt

cảm thấy

46

fight

fought

fought

thấy

47

flee

fled

fled

chạy trốn

48

fling

flung

flung

tung

49

fly

flew

flown

bay

50

forbear

forbore

forborne

nhịn

51

forbid

forbad

forbidden

cấm

52

forecast

forecast

forecast

tiên đoán

53

foresee

foresaw

foreseen

thấy trước

54

foretell

foretold

foretold

đoán trước

55

forget

forgot

forgotten

quên

56

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

57

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

58

freeze

froze

frozen

đông lại

59

get

got

got/gotten

có được

60

gild

gilt/gilded

gilt/gilded

mạ vàng

61

gird

girt/girded

girt/girded

đeo vào

62

give

gave

given

cho

63

go

went

gone

đi

64

grind

ground

ground

nghiền

65

grow

grew

grown

mọc

66

hang

hung

hung

móc lên

67

hear

heard

heard

nghe

68

heave

hove/heaved

hove/heaved

trục lên

69

hide

hid

hidden

giấu

70

hit

hit

hit

đụng

71

hurt

hurt

hurt

làm đau

72

inlay

inlaid

inlaid

cẩn

73

input

input

input

đưa vào

74

inset

inset

inset

ghép

75

keep

kept

kept

giữ

76

kneel

knelt/kneeled

knelt/kneeled

quỳ

77

knit

kniy/knitted

knit/knitted

đan

78

know

knew

known

biết

79

lay

laid

laid

đặt

80

lead

led

led

dẫn dắt

81

leap

leapt

leapt

nhảy

82

learn

learnt/ learned

learnt/ learned

học

83

leave

left

left

ra đi

84

lend

lent

lent

cho mượn

85

let

let

let

cho phép

86

lie

lay

lain

nằm

87

light

lit/lighted

lit/lighted

thắp sáng

88

lose

lost

lost

mất

89

make

made

made

chế tạo

90

mean

meant

meant

có nghĩa

91

meet

met

met

gặp mặt

92

mislay

mislaid

mislaid

để lạc

93

misread

misread

misread

đọc sai

94

misspell

misspelt

misspelt

viết sai

95

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi

96

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

97

mow

mowed

mown/mowed

cắt cỏ

98

outbid

outbid

outbid

trả hơn

99

outdo

outdid

outdone

làm giỏi

100

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh

101

output

output

output

cho ra

102

outrun

outran

outrun

chạy nhanh

103

outsell

outsold

outsold

bán nhanh

104

overcome

overcame

overcome

khắc phục

105

overeat

overate

overeaten

ăn nhiều

106

overfly

overflew

overflown

bay qua

107

overhang

overhung

overhung

nhô lên

108

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

109

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

110

overrun

overran

overrun

tràn ngập

111

oversee

oversaw

overseen

trông nom

112

overshoot

overshot

overshop

đi quá

113

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

114

overtake

overtook

overtaken

lật đổ

115

pay

paid

paid

trả

116

prove

proved

proven/proved

chứng minh

117

put

put

put

đặt

118

read

read

read

đọc

119

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng

120

redo

redid

redone

làm lại

121

remake

remade

remade

làm lại

122

rend

rent

rent

xé ra

123

repay

repaid

repaid

hoàn lại

124

resell

resold

resold

bán lại

125

retake

retook

retaken

chiếm lại

126

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

127

rid

rid

rid

giải thoát

128

ride

rode

ridden

cưỡi

129

ring

rang

rung

rung chuông

130

rise

rose

risen

đứng dậy

131

run

ran

run

chạy

132

saw

sawed

sawn

cưa

133

say

said

said

nói

134

see

saw

seen

nhìn thấy

135

seek

sought

sought

tìm kiếm

136

sell

sold

sold

bán

137

send

sent

sent

gửi

138

sew

sewed

sewn/sewed

may

139

shake

shook

shaken

lay

140

shear

sheared

shorn

xén lông

141

shed

shed

shed

rơi

142

shine

shone

shone

chiếu sáng

143

shoot

shot

shot

bắn

144

show

showed

shown/showed

cho xem

145

shrink

shrank

shrunk

co rút

146

shut

shut

shut

đóng lại

147

sing

sang

sung

ca hát

148

sink

sank

sunk

chìm

149

sit

sat

sat

ngồi

150

slay

slew

slain

sát hại

151

sleep

slept

slept

ngủ

152

slide

slid

slid

trượt

153

sling

slung

slung

ném

154

slink

slunk

slunk

lẻn

155

smell

smelt

smelt

ngửi

156

sow

sowed

sown/sewed

gieo

157

smite

smote

smitten

đập

158

speak

spoke

spoken

nói

159

speed

sped/speeded

sped/speeded

chạy

160

spell

spelt/spelled

spelt/spelled

đánh vần

161

spend

spent

spent

tiêu xài

162

spill

spilt/spilled

spilt/ spilled

tràn

163

spin

spun/ span

spun

quay sợi

164

spit

spat

spat

khạc

165

spoil

spoilt/spoiled

spoilt/spoiled

làm hỏng

166

spread

spread

spread

lan truyền

167

spring

sprang

sprung

nhảy

168

stand

stood

stood

đứng

169

stave

stove/staved

stove/staved

đâm

170

steal

stole

stolen

đánh cắp

171

stick

stuck

stuck

ghim

172

sting

stung

stung

đốt

173

stink

stunk/stank

stunk

bốc mùi

174

strew

strewed

strewn/strewed

rải

175

stride

strode

stridden

bước

176

strike

struck

struck

đánh

177

string

strung

strung

gắn vào

178

strive

strove

striven

cố sức

179

swear

swore

sworn

tuyên thệ

180

sweep

swept

swept

quét

181

swell

swelled

swollen/ swelled

sung

182

swim

swam

swum

bơi

183

swing

swung

swung

đong đưa

184

take

took

taken

cầm

185

teach

taught

taught

dạy

186

tear

tore

torn

187

tell

told

told

kể

188

think

thought

thought

nghĩ

189

throw

threw

thrown

ném

190

thrust

thrust

thrust

nhấn

191

tread

trod

trodden/trod

giẫm

192

unbend

unbent

unbent

thẳng lại

193

undercut

undercut

undercut

giá rẻ

194

undergo

underwent

undergone

kinh qua

195

underpay

underpaid

underpaid

trả lương

196

undersell

undersold

undersold

bán rẻ

197

understand

understood

understood

hiểu

198

undertake

undertook

undertaken

đảm nhận

199

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

200

undo

undid

undone

tháo ra

201

unfreeze

unfroze

unfrozen

tan ra

202

unwind

unwound

unwound

tháo ra

203

upset

upset

upset

đánh đổ

204

unhold

unheld

unheld

ủng hộ

205

wake

woke/waked

woken/waked

thức giấc

206

waylay

waylaid

waylaid

mai phục

207

wear

wore

worn

mặc

208

weave

wove/weaved

woved/weaved

dệt

209

wed

wed/wedded

wed/wedded

kết hôn

210

weep

wept

wept

khóc

211

wet

wet/wetted

wet/wetted

làm ướt

212

win

won

won

thắng

213

wind

wound

wound

quấn

214

withdraw

withdrew

withdrawn

rút lui

215

withhold

withheld

withheld

khước từ

216

withstand

withstood

withstood

cầm cừ

217

work

worked

worked

nặng đất

218

wring

wrung

wrung

vặn

219

write

wrote

witten

viết

Bảng đông từ bất quy tắc lớp 10 11 12

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
beat beat beat/beaten đánh, đập
beset beset beset bao quanh
bet bet bet đặt cược
bid bid bid thầu
outbid outbid outbid trả giá cao hơn
broadcast broadcast broadcast phát sóng
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
burst burst burst vỡ oà
cast cast cast tung, ném
miscast miscast miscast đóng vai không họp
cost cost cost phải trả, trị giá
cut cut cut cắt
fit fit/fitted fit/fitted vừa, phù hợp
hit hit hit nhấn
hoist hoist/hoisted hoist/hoisted kéo lên, cẩu lên
hurt hurt hurt tổn thương
knit knit/knitted knit/knitted đan (len)
let let let cho phép, để cho
offset offset offset đền bù
put put put đặt, để
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
quit quit quit bỏ
read read read đọc
lipread lipread lipread mấp máy môi
misread misread misdread đọc sai
reset reset reset làm lại, lắp đặt lại
rid rid rid giải thoát
set set set đặt, thiết lập
misset misset misset đặt sai chỗ
shed shed shed đổ vỏ, lột vỏ
shut shut shut đóng
spread spread spread lan truyền
wet wet/wetted wet/wetted làm ẩm ướt
bust busted/bust busted/bust làm vỡ

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
become became become trở thành
come came come đến
run ran run chạy
spin span/spun spun quay tròn

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
begin began begun bắt đầu
cling clung clung dính vào, bám vào
drink drank drunk uống
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
fling flung flung quăng
hang hung hung treo
ring rang rung reo, rung chuông
run ran run chạy
shrink shrank shrunk thu nhỏ lại
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm
stick stuck stuck đính, ghim
swim swam swum bơi
wring wrung wrung siết, vặn

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
build built built xây dựng
jerry-build jerry-built jerry-built xây cẩu thả
lend lent lent cho vay
send sent sent gửi
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
spend spent spent chi tiêu
mispend misspent misspent tiêu phí
abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
gird girt/girded girt/girded đeo vào

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
bend bent bent uốn/bẻ cong
burn burnt/burned burnt/burned đốt cháy
dream dreamt dreamt mơ, mơ mộng
daydream daydreamed/daydreamt daydreamed/daydreamt nghĩ vẩn vơ
lean leant leant dựa vào
leap leapt/leaped leapt/leaped nhảy vọt
outleap outleapt/outleaped outleapt/outleaped nhảy cao hơn, xa hơn
learn learnt learnt học
mislearn mislearnt/ mislearned mislearnt/ mislearned học nhầm
mean meant meant ý muốn nói, ý nghĩa
spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
mispell misspelt/misspelled misspelt/misspelled viết sai chính tả
spill spilt/spilled spilt/spilled làm tràn, đổ ra
backslide backslid backslidden/backslid tái phạm

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nhân giống
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
outbreed outbred outbred giao phối xa
creep crept crept leo, trườn, bò
feed fed fed cho ăn
feel felt felt cảm thấy
flee fled fled chạy trốn
keep kept kept giữ
kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ xuống
meet met met gặp gỡ, đáp ứng
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt
smell smelt/smelled smelt/smelled ngửi
sweep swept swept quét
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
bring brought brought mang lại
buy bought bought mua
catch caught caught bắt
fight fought fought chiến đấu
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
seek sought sought tìm kiếm
teach taught taught dạy
misteach mistaught mistaught dạy sai
think thought thought nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
lay laid laid đặt, để
mislay mislaid mislaid để lạc mất
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
pay paid paid trả
plead pled/pleaded pled/pleaded biện hộ
say said said nói

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
bind bound bound buộc, trói
find found found tìm
wind wound wound quấn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
dig dug dug đào
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stank stunk bốc mùi
swing swung swung đong đưa, nhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
deal dealt dealt thỏa thuận
misdeal misdealt misdealt chia sai bài
dwell dwelt/dwelled dwelt/dwelled trú ngụ
grind ground ground nghiền/ xay
have had had
hear heard heard nghe
hold held held tổ chức
behold beheld beheld ngắm nhìn
lead led led dẫn
mislead misled misled làm lạc đường
leave left left rời đi, để lại
cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chả, tách hai
light lit/lighted lit/lighted làm nhẹ, chiếu sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made làm, chế tạo
sell sold sold bán
sit sat sat ngồi
spit spat/spit spat/spit khạc nhổ
stand stood stood đứng
strike struck struck đánh, đập
sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
tell told told kể, bảo
foretell foretoll foregone đoán trước
tread trod trod/trodden bước đi
understand understood understood hiểu
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
weep wept wept khóc
win won won giành chiến thắng
chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
dive dove/dived dived lao xuống, lặn

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
bear bore born chịu/ sinh ra
break broke broken đập vỡ
borbear forbore forborne nhịn
choose chose chosen chọn
forget forgot forgotten quên
freeze froze frozen đóng băng
get got got/ gotten có được
prove proved proved/proven chứng tỏ
disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
speak spoke spoken nói
misspeak misspoke mispoken nói sai
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
swear swore sworn thề
wake woke woken thức giấc
wear wore worn mặc
weave wove woven dệt
awake awoke awoken đánh thức, thức

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
arise arose arisen nảy sinh
drive drove driven lái xe
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
forbid forbade forbidden ngăn cấm
foresee foresaw foreseen thấy trước
forsake forsook forsaken từ bỏ
ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)
rise rose risen tăng, mọc
thrive throve/thrived thriven/thrived phát triển
throw threw thrown phi, ném, phóng
write wrote written viết
miswrite miswrote miswritten viết sai
handwrite handwrote handwritten viết tay

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
blow blew blown thổi
draw drew drawn vẽ
outdraw outdrew outdrawn rút ra nhanh hơn
fly flew flown bay
outfly outflew outflown bay cao hơn, xa hơn
grow grew grown phát triển
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
know knew known biết
mow mowed mown/mowed cắt cỏ
saw sawed sawn/sawed cưa
sew sewed sewn/sewed khâu/may
hew hewed hewn/ hewed đốn, chặt
show showed shown chỉ ra
sow sowed sown/sowed gieo

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

NGUYÊN THỂ (V1) QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT
beat beat beaten đánh bại
browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
bite bit bitten cắn
frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi, giảm
befall befell befallen xảy đến
forgive forgave forgiven tha thứ
give gave given cho
hide hid hidden giấu, trốnẩn nấp
see saw seen nhìn thấy
shake shook shaken lắc, rung chuyển
steal stole stolen ăn trộm
stride strode stridden sải bước
strive strove/strived striven/strived phấn đấu
swell swelled swollen/swelled sưng lên
take took taken cầm, lấy
mistake mistook mistaken nhầm lẫn

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

Nguyên thể
(V1)
Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ
(V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcastrebroadcasted rebroadcastrebroadcasted cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm)
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sink sank sunk chìm, lặn
slay slew slain sát hại, giết hại
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
tell told told kể, bảo
thrust thrust thrust thọc, nhấn
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked/sheared worked rèn, nhào nặn đất
be was/were been thì, là, bị, ở
domisdo misdiddid misdonedone làm
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
misdo misdid misdone phạm lỗi
go went gone đi
forego forewent foregone kiêng, bỏ
lie lay lain nằm
shear shore/sheared shorn/sheared cắt
mishear misheard misheard nghe nhầm
tear tore torn
cleave clove cleaved dính chặt
heave hove/ heaved hove/heaved trục lên
interweave interwove/ interveaved interwove/ interweaved xen lẫn, trộn lẫn
heave

Bài tập động từ bất quy tắc có đáp án

Bài 1: Điền quá khứ đơn (V2) và quá khứ phàn từ (V3) vào chỗ trống

  1. lay -> ………… -> …………
  2. spin -> ………… -> …………
  3. thrust -> ………… -> …………
  4. stick -> ………… -> …………
  5. grind -> ………… -> …………
  6. shine -> ………… -> …………
  7. slide -> ………… -> …………
  8. forsake -> ………… -> …………
  9. chide -> ………… -> …………
  10. befall -> ………… -> …………

 
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ

  1. The artic wind ………… (blow) from the north yesterday evening.
  2. Which shoes have you …………? (choose)
  3. Have you ever ………… (fly) by plane?
  4. Imagine! She ………… (lie) in bed from morning till noon!
  5. I ………… (feed) the dog a moment ago.

Đáp án
Bài 1:

  1. laid -> laid
  2. spun/span -> spun
  3. thrust -> thrust
  4. stick -> stick
  5. ground -> ground
  6. shone -> shone
  7. slid -> slid
  8. forsook -> forsaken
  9. chid/chided -> chid/chidden/chided
  10. befell -> beffalen

Bài 2:

  1. blew
  2. chosen
  3. flown
  4. lay
  5. fed

Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả

Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm

Thay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. 

  • Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng: bet,  burst,  cast, cost,  cut, fit, hit,  hurt, let, put, quit,  set, shut, split, spread;
  • Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau: become,  come, run;
  • Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau: built, lend, send, spend;

Bảng động từ bất quy tắc - Bản đầy đủ nhất tổng hợp 2023

Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard

Hãy ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời.

Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. 

So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!

Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online

Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả.

Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp

Với bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức như:

  • Ngữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn;
  •  Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản;
  • Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp;

Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng Anh.