Bảo tàng phòng không không quân tiếng trung là gì năm 2024

Trong quân đội Trung Quốc rất nghiêm ngặt và kỷ luật. Bài học hôm nay, hãy cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội và để hiểu biết thêm những vú khí trong quân đội nhé.

Bảo tàng phòng không không quân tiếng trung là gì năm 2024

1. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán

2. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán

3. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn

4. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng

5. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng

6. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn

7. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn

8. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn

9. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

10. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē

11. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng

12. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè

13. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè

14. Xe tăng: 坦克 tǎnkè

15. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi

16. Mìn: 地雷 dìléi

17. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì

18. Hơi ngạt: 毒气 dúqì

19. Thuốc nổ: 炸药 zhàyào

20. Bom: 炸弹 zhàdàn

21. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo

22. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù

23. Dao găm: 匕首 bǐshǒu

24. Lưỡi lê: 刺刀 cìdāo

25. Đạn pháo: 炮弹 pàodàn

26. Đạn: 子弹 zǐdàn

27. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù

28. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù

29. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng

30. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì

31. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì

32. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì

33. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù

34. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn

35. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn

36. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng

37. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn

38. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì

39. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng

40. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán

41. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì

42. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì

43. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì

44. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù

45. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì

46. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ

47. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng

48. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ

49. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi

50. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì

51. Quân trang: 军装 jūnzhuāng

52. Quân hiệu: 军号 jūn hào

53. Xe quân đội: 军车 jūnchē

54. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn

55. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù

56. Quân mã: 军马 jūnmǎ

57. Quân lương: 军粮 jūnliáng

58. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù

59. Vũ khí: 军火 jūnhuǒ

60. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng

61. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng

62. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn

63. Quân bị: 军备 jūnbèi

64. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn

65. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì

66. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù

67. Quân pháp: 军法 jūnfǎ

68. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ

69. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì

70. Quân vụ: 军务 jūnwù

71. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn

72. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn

73. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn

74. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng

75. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng

76. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng

77. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì

78. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì

79. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì

80. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí

81. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng

82. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng

83. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng

84. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng

85. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng

86. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì

87. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì

88. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì

89. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng

90. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng

91. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn

92. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng

93. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì

94. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì

95. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì

96. Thiếu úy: 少尉 shàowèi

97. Trung úy: 中尉 zhōngwèi

98. Thượng úy: 上尉 shàngwèi

99. Đại úy: 大尉 dàwèi

100. Thiếu tá: 少校 shàoxiào

101. Trung tá: 中校 zhōng xiào

102. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì

103. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù

104. Thượng tá: 上校 shàngxiào

105. Đại tá: 大校 dàxiào

106. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng

107. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng

108. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng

109. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng

110. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng

111. Tướng quân: 将军 jiāng jūn

112. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài

113. Quân hàm: 军衔 jūnxián

114. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè

115. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì

116. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì

117. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì

118. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì

119. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì

120. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì

121. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn

122. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn

123. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn

124. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn

125 .Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo

126. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn

127. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn

128. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn

129. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn

130 .Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn

131. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn

132. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn

133. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn

134. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn

135. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn

136. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī

137. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn

138. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn

139. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn

140. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn

141. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn

142. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn

143. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn

144. Đạn đạo: 导弹 dǎodàn

145. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn

146. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn

147. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn

148. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn

149. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn

150. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn

151. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn

152. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn

153. Cáng: 担架 dānjià

154. Ra đa: 雷达 léidá

155. Tiểu đội: 班 bān

156. Trung đội: 排 pái

157. Đại đội: 连 lián

158. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà

159. Tiểu toàn: 营 yíng

160. Trung đoàn: 团 tuán

161. Lữ đoàn: 旅 lǚ

162. Sư đoàn: 师 shī

163. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán

164. Quân đoàn: 军 jūn

165. Quân đoàn: 军团 jūntuán

166. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn

167. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì

168. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì

169. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán

170. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì'ān bùduì

171. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì

172. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì

173. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì

174. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì

175. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì

176. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì

177. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì

178. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì

179. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì

180. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng

181. Bộ đội hỗn hợp: 混合部队 hùnhé bùduì

182. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì

183. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì

184. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì

185. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì

186. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì

187. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì

188. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì

189. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì

190. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì

191. Binh lính: 士兵 shìbīng

192. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì

193. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì

194. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng

195. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng

196. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng

197. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng

198. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng

199. Công binh: 工兵 gōngbīng

200. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng

201. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng

202. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān

203. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng

204. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng

205. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng

206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng

207. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng

208. Pháo binh: 炮兵 pàobīng

209. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng

210. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng

211. Kỵ binh: 骑兵 qíbīng

212. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì

213. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān

214. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng

215. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng

216. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng

217. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng

218. Bộ binh: 步兵 bùbīng

219. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng

220. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng

221. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng

222. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū

223. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū

224. Quân khu: 军区 jūnqū

225. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān

226. Quân cảng: 军港 jūngǎng

227. Quân lệnh: 军令 jūnlìng

228. Quân kỳ: 军旗 jūnqí

229. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ

230. Mũ lính: 军帽 jūn mào

231. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng

232. Quân tịch: 军籍 jūnjí

233. Sĩ khí: 士气 shìqì

234. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù

235. Quân nhân: 军人 jūnrén

236. Sĩ quan: 军官 jūnguān

237. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán

238. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng

239. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì

240. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì

241. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì

242. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì

243. Bộ đội: 部队 bùduì

244. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn

245. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn

246. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn

247. Không quân: 空军 kōngjūn

248. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn

249. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn

250. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn

251. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn

252. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn

253. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn

254. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn

255. Phục viên: 复员 fùyuán

256. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào

257. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào

258. Hải quân: 海军 hǎijūn

259. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào

260. Đại pháo: 大炮 dàpào

261. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn

262. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng

263. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng

264. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng

265. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng

266. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng

267. Súng trường: 步枪 bùqiāng

268. Vũ khí: 武器 wǔqì

269. Lục quân: 陆军 lùjūn

270. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn

271. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn

272. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn

273. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn

274. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn

275. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn

276. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn

277. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn

278. Quân y: 军医 jūnyī

279. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì

280. Phó quan: 副官 fùguān

281. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì

282. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì

283. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì

284. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì

285. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì

286. Hạm đội liên hợp: 联合舰队 liánhé jiànduì

287. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì

288. Hạm đội: 舰队 jiànduì

289. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng

290. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng

291. Tham mưu: 参谋 cānmóu

292. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng

293. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng

294. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng

295. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng

296. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng

297. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng

298. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng

299. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng

300. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng

301. Chính ủy: 政委 zhèngwěi

302. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng

303. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng

304. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng

305. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn

306. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī

307. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī

308. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī

309. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī

310. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī

311. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī

312. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī

313. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān

314. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī

315. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī

316. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī

317. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī

318. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī

319. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī

320. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī

321. Ngư lôi: 鱼雷 yúléi

322. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng

323. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng

324. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān

325. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù

Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao vốn từ trong giao tiếp nhé.