Bắp cải đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn
  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: Các loại rau củ

- Tên tiếng Anh một số loại trái cây.

- Tiếng Anh chủ đề: Vật dụng bàn ăn.

Bắp cải đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • Agar : rau câu
  • Amaranth : rau dền
  • Arrowroot : củ dong
  • Artichoke: A-ti-sô
  • Asparagus: Măng tây
  • Bamboo shoot : măng
  • Bean : đậu
  • Broccoli: Bông cải xanh
  • Brussels sprout: Bắp cải nhí
  • Butternut squash: Bí nghệ
  • Cabbage : bắp cải
  • Capsicum : trái ớt
  • Carambola : khế
  • Carrot : cà-rốt
  • Cassava : sắn
  • Cauliflower : bông cải
  • Cauliflower: Súp lơ
  • Celery: Cần tây
  • Centella : rau má
  • Chayote : su su
  • Corn : bắp
  • Cucumber : dưa leo
  • Eggplant : cà tím
  • Eggplant: Cà tím
  • Flagrant knotwed : rau răm
  • Gherkin : dưa chuột
  • Green bean: Đậu xanh
  • Green oinion : hành lá
  • Kohlrabi : su hào
  • Laminaria : rau bẹ
  • Leek : củ kiệu
  • Lettuce : rau diếp
  • Mushroom : nấm
  • Onion: Hành tây
  • Parsley : rau cần
  • Pea : đậu Hà Lan
  • Potato : khoai tây
  • Pumpkin : bí đỏ
  • Radish : củ cải đỏ
  • Salad : rau xà-lách, rau sống
  • Shallot : củ hẹ
  • Soy bean : đậu nành
  • Spring onion: Hành lá
  • Sprout : giá
  • String beans : đậu đũa
  • Sugar-beet : củ cải đường
  • Sweet potato : khoai lang
  • Sweet potato buds : rau lang
  • Taro : khoai môn
  • Tomato : cà chua
  • Water morning glory : rau muống
  • Watercress : cải xoong
  • Zucchini: Bí/ bầu/ mướp

Chúc các bạn thành công

Bắp cải hay cải bắp (Brassica oleracea nhóm Capitata) hay cải nồi là một loại rau chủ lực trong họ Cải (còn gọi là họ Thập tự - Brassicaceae/Cruciferae), phát sinh từ vùng Địa Trung Hải. Nó là cây thân thảo, sống hai năm, và là một thực vật có hoa thuộc nhóm hai lá mầm với các lá tạo thành một cụm đặc hình gần như hình tròn đặc trưng.

Nó đã được biết tới từ thời Hy Lạp và La Mã cổ đại; Cato Già đánh giá cao loại cây này vì các tính chất y học của nó, ông tuyên bố rằng "nó là loại rau thứ nhất".. Tiếng Anh gọi nó là cabbage (phát âm: /ˈkabɪdʒ/) và từ này có nguồn gốc từ Normanno-Picard caboche ("đầu"). Cải bắp được phát triển từ lựa chọn nhân tạo diễn ra liên tục để ngăn chặn chiều dài các gióng.

Cải bắp có chỉ số diện tích lá cao, hệ số sử dụng nước rất lớn nhưng có bộ rễ chùm phát triển nên chịu hạn và chịu nước hơn su hào và súp lơ.

Cải bắp ngoài là món ăn ngon ra còn có tác dụng chữa được nhiều bệnh như: phòng bệnh ung thư vú ở phụ nữ,nước cải bắp tươi chữa bệnh loét da. Tại Hàn Quốc, cải bắp được gọi là yangbaechu (양배추) và là nguyên liệu chính làm món kim chi cải bắp (양배추 김치).

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Cải bắp được trồng trong vụ đông xuân ở các tỉnh phía bắc, miền trung và Tây Nguyên. Cải bắp thuộc nhóm rau có nguồn gốc ôn đới, nhiệt độ xuân hóa (nhiệt độ cần thiết để phân hoá mầm hoa) là 1-10 °C trong khoảng 15-30 ngày tùy thời gian sinh trưởng của giống.

Các thứ của Brassica oleracea[sửa | sửa mã nguồn]

Bên cạnh cải bắp, loài Brassica oleracea còn có nhiều giống cây trồng khác biệt về hình dáng và tên gọi khác, ví dụ: cải bông xanh hay súp lơ xanh (nhóm Italica), súp lơ (nhóm Botrytis), cải xoăn, borekale? (nhóm Acephala), su hào (nhóm Gongylodes), cải brussels (nhóm Gemmifera), cải làn hay giới lan/cải bông xanh Trung Hoa (nhóm Alboglabra), các cây lai ghép broccolini? (lai ghép Italica × Alboglabra) và broccoflower? (lai ghép Italica × Botrytis).

Giá trị dinh dưỡng của bắp cải[sửa | sửa mã nguồn]

Bắp cải có chứa nhiều vitamin C (44%) và vitamin K (72%). Bắp cải cũng chứa một lượng vừa phải (10-19%) vitamin B6 và B9 (axit Folic hay còn gọi là folate).

Những lưu ý khi ăn bắp cải[sửa | sửa mã nguồn]

Gây chướng bụng[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu thụ một lương lớn bắp cải có thể dẫn đến việc làm tăng lượng khí ga trong dạ dày, dẫn đến tình trạng đầy hơi, chướng bụng và khó tiêu.

Bắp cải tiếng Anh viết như thế nào?

Bắp cải trắng (cabbage): là loại cải bắp phổ biến nhất với nhiều lớp lá cuộn chặt vào nhau, có hình tròn hoặc hơi dẹt, cầm chắc tay, lớp lá bên trong cùng thường có màu trắng hoặc hơi ngã xanh, có vị ngọt, dịu mát. Bắp cải tím (red cabbage): tương tự với bắp cải xanh nhưng lá chúng cứng hơn.

Cabbage là quả gì?

Bắp cải là một loại cây có tính hàn, không độc hại, có tác dụng giúp hòa huyết, thanh nhiệt, trừ đàm thấp, sinh tân, chỉ khát, mát dạ dày, giải độc, lợi tiểu. Vì vậy, bắp cải được khuyến khích sử dụng cho những người có máu nóng hay bị u nhọt, nổi mụn rất tốt và vô cùng hiệu quả.

Bắp cải tím tên tiếng Anh là gì?

Bắp Cải Tím - Purple Cabbage.

Napa cabbage là cây gì?

Cái tên "nappa" (từ tiếng Anh của cải thảo là napa cabbage) xuất phát từ Nhật Bản khi người dân ở đây dùng cái tên đó để ám chỉ lá của loại rau được dùng nhiều nhất là làm thức ăn cho người. Hầu như khắp thế giới đều gọi cải thảo là Chinese cabbage ("cải bắp Trung Quốc").