Bảy trăm triệu không nghìn 231 Viết số như thế nào

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 14, 15 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Triệu và lớp triệu [tiếp theo]. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Viết và đọc số theo bảng:

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
3 2 0 0 0 0 0 0
3 2 5 1 6 0 0 0
3 2 5 1 6 4 9 7
8 3 4 2 9 1 7 1 2
3 0 8 2 5 0 7 0 5
5 0 0 2 0 9 0 3 7

Gợi ý đáp án:

Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:

  • 32 000 000: Ba mươi hai triệu
  • 32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn
  • 32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
  • 834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
  • 308 258 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm linh lăm
  • 500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy

Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Gợi ý đáp án:

Đọc như sau:

  • 7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
  • 57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
  • 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • 900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
  • 400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Viết các số sau:

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Gợi ý đáp án:

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông
Số trường 14 316 9873 2140
Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Số giáo viên 362 627 280 943 98 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a] Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b] Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c] Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Gợi ý đáp án:

Trong năm học 2003 – 2004:

a] Số trường trung học cơ sở là 9873

b] Số học sinh tiểu học là 8 350 191

c] Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 14, 15 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Triệu và lớp triệu [tiếp theo]. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Viết và đọc số theo bảng:

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
3 2 0 0 0 0 0 0
3 2 5 1 6 0 0 0
3 2 5 1 6 4 9 7
8 3 4 2 9 1 7 1 2
3 0 8 2 5 0 7 0 5
5 0 0 2 0 9 0 3 7

Gợi ý đáp án:

Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:

  • 32 000 000: Ba mươi hai triệu
  • 32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn
  • 32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
  • 834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
  • 308 258 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm linh lăm
  • 500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy

Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Gợi ý đáp án:

Đọc như sau:

  • 7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
  • 57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
  • 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • 900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
  • 400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Viết các số sau:

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Gợi ý đáp án:

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông
Số trường 14 316 9873 2140
Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Số giáo viên 362 627 280 943 98 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a] Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b] Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c] Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Gợi ý đáp án:

Trong năm học 2003 – 2004:

a] Số trường trung học cơ sở là 9873

b] Số học sinh tiểu học là 8 350 191

c] Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.

BÀI 1. [Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 13/SGK Toán 4]

Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu:

Đáp án:

1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.

BÀI 2. [Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 13/SGK Toán 4]

1 chục triệu          2 chục triệu          3 chục triệu          4 chục triệu10 000 000           20 000 000            ...............            ...............5 chục triệu          6 chục triệu          7 chục triệu          8 chục triệu...............             ...............            ..............            . ...............9 chục triệu          1 trăm triệu          2 trăm triệu          3 trăm triệu

...............            1000 000 000        ..............            . ...............

Đáp án:

1 chục triệu          2 chục triệu          3 chục triệu          4 chục triệu10 000 000           20 000 000           30 000 000           40 000 0005 chục triệu          6 chục triệu          7 chục triệu          8 chục triệu50 000 000           60 000 000           70 000 000           80 000 0009 chục triệu          1 trăm triệu          2 trăm triệu           3 trăm triệu

90 000 000          1000 000 000        200 000 000          300 000 000

BÀI 3. [Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 13/SGK Toán 4]

Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số không?

Mười lăm nghìn               Năm mươi nghìn

Ba trăm năm mươi           Bảy triệu

Sáu trăm                         Ba mươi sáu triệu

Một nghìn ba trăm            Chín trăm triệu

Đáp án:

Mười lăm nghìn, viết là: 15 000 có 5 chữ số và có 3 chữ số 0

Năm mươi nghìn, viết là: 50 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0

Ba trăm năm mươi, viết là: 350 có 3 chữ số và có 1 chữ số 0

Bảy triệu, viết là: 7 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0

Sáu trăm, viết là: 600 có 3 chữ số và có 2 chữ số 0

Ba mươi sáu triệu, viết là: 36 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0

Một nghìn ba trăm, viết là: 15 000 có 5 chữ số và có 3 chữ số 0

Chín trăm triệu, viết là: 900 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số 0

BÀI 4. [Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 14/SGK Toán 4]

Viết theo mẫu:

Đáp án:

Hướng dẫn giải bài TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU [TIẾP THEO] [bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 15]

BÀI 1. [Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 15/SGK Toán 4]

Viết và đọc số theo bảng:

Đáp án:

32 000 000: Ba mươi hai triệu

32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn

32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy

834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai

308 258 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm linh lăm

500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy

BÀI 2 [Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 15/SGK Toán 4]

Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Đáp án:

7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu

57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một

351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm

400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

BÀI 3 [Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 15/SGK Toán 4]

Viết các số sau:

a] Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b] Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c] Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d] Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Đáp án:

a] 10 250 214            b] 253 564 888

c] 400 036 105          d] 700 000 231

BÀI 4 [Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 15/SGK Toán 4]

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a] Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b] Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c] Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Đáp án:

Trong năm học 2003 – 2004:

a] Số trường trung học cơ sở là 9873

b] Số học sinh tiểu học là 8 350 191

c] Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.
 

Chủ Đề