Cá thu tên tiếng anh là gì năm 2024

Học Từ Vựng Tiếng Anh

Chủ Đề Các Loài Cá

Đại dương là một trong những môi trường sống phong phú nhất trên Trái Đất, với nhiều loài cá và sinh vật đa dạng. Các loài cá trong đại dương có thể được chia thành nhiều nhóm khác nhau, từ những loài cá có kích thước nhỏ như cá tầm và cá bơn, đến những loài cá khổng lồ như cá voi. Các loài cá khác nhau cũng có những đặc điểm và hình dạng độc đáo, phù hợp với cách sống và thức ăn của chúng trong môi trường đại dương. Hãy cùng trung tâm Anh ngữ IES Edcation cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cá trong tiếng anh nhé!

Cá thu tên tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng các loài cá trong tiếng Anh

  • Carp: cá chép
  • Catfish: cá trê
  • Chub: cá bống
  • Dolphin: cá heo
  • Herring: cá trích
  • Mackerel: cá thu
  • Salmon: cá hồi
  • Shark: cá mập
  • Stingray: cá đuối
  • Tuna: cá ngừ
  • Tench: cá mè
  • Snapper: cá chỉ vàng
  • Goby: cá bống
  • Flounder: cá bơn
  • Loach: cá trạch
  • Carp: cá chép
  • Anchovy: cá cơm
  • Whale: cá voi
  • Cuttlefish: cá mực
  • Puffer: cá nóc
  • Selachium: cá nhám
  • Perch: cá rô
  • Crocodile: cá sấu
  • Mackerel: cá thu
  • Tench: cá mè
  • Grouper: cá mú
  • Plaice: cá chim
  • Lamprey: cá chình
  • Flounder: cá bơn(cá lưỡi bò)

IES EDUCATION - CÔNG TY CUNG CẤP GIẢI PHÁP GIÁO DỤC

Hiện nay, IES Education cung cấp các dịch vụ: + Cung cấp giáo viên nước ngoài cho doanh nghiệp với giáo trình được biên soạn riêng tùy theo đặc thù của từng ngành nghề. + Học tiếng anh 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài. + Các khóa học anh văn giao tiếp, tiếng Anh cho người đi làm, thi lấy chứng chỉ dành cho các học viên có nhu cầu.

IES EDUCATION LUÔN CAM KẾT: + Nguồn giáo viên chất lượng: có bằng đại học sư phạm quốc tế, chứng chỉ giảng dạy chuẩn Hoa Kỳ ( TESOL, CELTA ) + Cam kết chuẩn đầu ra với từng khóa học. Học viên luôn đạt được mục tiêu đã đề ra.

Thảm khảo thêm:

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3

[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ Đề Ngày Valentine 14/2

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các Phòng Ban, Chức Vụ Trong Công Ty

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

Cá thu Nhật là cá biển, thân dài, tiết diện thân hầu như tròn, đầu dài, đỉnh trơn bóng, hàm trên ngắn, hàm dưới nhô, có răng nhỏ và mịn, vảy nhỏ và mỏng, thân màu trắng xanh lục nhạt, mỏ đen, bụng bạc nhạt,....

1.

Là loài quan trọng đối với nghề cá ở Đông Á, cá thu Nhật có sản lượng đánh bắt hàng năm lớn nhất ở Hàn Quốc, tiếp theo là Nhật Bản và Đài Loan.

Being an important species for fisheries in east Asia, Japanese Spanish mackerel has the biggest annual catches in South Korea , followed by Japan and Taiwan.

Hải sản là một nhóm thực phẩm phổ biến trên toàn thế giới, vì thế, hải sản là một chủ đề từ vựng cực kì thú vị để người học tìm hiểu.

  • Một số phương pháp để giúp học tên các loại hải sản bằng tiếng Anh: xem phim liên quan đến ẩm thực, động vật và sử dụng flashcard.

Từ vựng tiếng Anh về các loại cá

  1. Fish /fɪʃ/ (n): cá
  2. Anchovy /ˈæntʃəvi/ (n): cá cơm
  3. Carp /kɑːrp/ (n): cá chép
  4. Catfish /'kætfiʃ/ (n): cá trê
  5. Cod /kɒd/ (n): cá tuyết
  6. Flounder /ˈflaʊndər/ (n): cá bơn
  7. Flying fish /ˈflaɪɪŋ ˈfɪʃ/ (n): cá chuồn
  8. Grouper /ˈɡruːpər/ (n): cá mú
  9. Haddock /ˈhædək/ (n): Cá êfin (một loại cá tuyết)
  10. Halibut /ˈhælɪbʌt/ (n): cá bơn lưỡi ngựa
  11. Herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích
  12. Mackerel /ˈmækərəl/ (n): cá thu
  13. Ray /reɪ/ (n): cá đuối
  14. Red tilapia /rɛd tɪˈlɑːpiə/ (n): cá diêu hồng
  15. Salmon /ˈsæmən/ (n): cá hồi
  16. Sardine /sɑːrˈdiːn/ (n): cá mòi
  17. Snakehead /ˈsneɪkˌhɛd/ (n): cá lóc
  18. Snapper /ˈsnæpər/ (n): cá hồng
  19. Sole /soʊl/ (n): cá bơn
  20. Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/ (n): cá kiếm
  21. Tilapia /tɪˈlɑːpiə/ (n): cá rô phi
  22. Trout /traʊt/ (n): cá hồi nước ngọt
  23. Tuna /ˈtuːnə/ (n): cá ngừ đại dương

Xem thêm:

  • Từ vựng chủ đề về Food and Drink
  • Từ vựng về con vật thông dụng trong tiếng Anh
  • Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh về các loại hải sản khác

  1. Abalone /ˌæbəˈloʊni/ (n): bào ngư
  2. Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/ (n): Sò huyết.
  3. Clams /klæmz/ (n): nghêu
  4. Crab /kræb/ (n): cua
  5. Crayfish /ˈkreɪfɪʃ/ (n): tôm hùm đất
  6. Cuttlefish /ˈkʌtlˌfɪʃ/ (n): mực nang
  7. Eel /iːl/ (n): lươn
  8. Lobster /ˈlɒbstər/ (n): tôm hùm
  9. King Crab /kɪŋ kræb/ (n): cua hoàng đế
  10. Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/ (n): tôm tít
  11. Mussels /ˈmʌsəlz/ (n): con trai
  12. Octopus /ˈɒktəpəs/ (n): bạch tuộc
  13. Oysters /ˈɔɪstərz/ (n): hàu
  14. Scallops /ˈskɒləps/ (n): sò điệp
  15. Sea cucumber /ˈsiː ˈkjuːkʌmbər/ (n): hải sâm
  16. Sea urchin /siː ˈɜːrtʃɪn/ (n): nhím biển
  17. Sentinel crab /ˈsɛntɪnəl kræb/ (n): con ghẹ
  18. Shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
  19. Squid /skwɪd/ (n): mực
  20. Grease snail /ɡriːs sneɪl/ (n): ốc mỡ
  21. Horn snail /hɔːn sneɪl/ (n): ốc sừng
  22. Nail snail /neɪl sneɪl/ (n): ốc móng tay
  23. Japanese bonnet snail /dʒæpəˈniːz ˈbɒnɪt sneɪl/ (n): ốc tỏi
  24. Sweet snail /swiːt sneɪl/ (n): ốc hương
  25. Wool snail /wʊl sneɪl/: ốc len

Từ vựng về các bộ phận của con cá

Cá thu tên tiếng anh là gì năm 2024

  1. Anal fin /ˈeɪnəl fɪn/ (n): vây hậu môn
  2. Caudal fin /ˈkɔːdəl fɪn/ (n): vây đuôi
  3. Dorsal fin /ˈdɔːrsəl fɪn/ (n): vây lưng
  4. Eyes /aɪz/ (n): mắt
  5. Gill /ɡɪl/ (n): mang
  6. Gill cover /ɡɪl ˈkʌvər/ (n): nắp mang
  7. Lateral line /ˈlætərəl laɪn/ (n): đường bên
  8. Mouth /maʊθ/ (n): miệng
  9. Nostril /ˈnɑːstrəl/ (n): lỗ mũi cá
  10. Pectoral fin /ˈpektərəl fɪn/ (n): vây ngực
  11. Pelvic fin /ˈpelvɪk fɪn/ (n): vây bụng
  12. Scales /skeɪlz/ (n): vảy

Từ vựng về các món ăn chế biến từ hải sản

Cá thu tên tiếng anh là gì năm 2024

  1. Stew fish /stuː fɪʃ/ (n): cá kho
  2. Steamed fish /stiːmd fɪʃ/ (n): cá hấp
  3. Grilled fish with scallion oil /ɡrɪld fɪʃ wɪð ˈskæljən ɔɪl/ (n): cá nướng mỡ hành
  4. Fried fish /fraɪd fɪʃ/ (n): cá chiên
  5. Mackerel in tomato sauce /mæˈkɛrəl ɪn təˈmeɪtoʊ sɔːs/: Cá thu sốt cà chua
  6. Crab bisque /kræb bisk/ (n): Súp cua
  7. Steamed crab with beer /stimd kræb wɪθ bɪr/ (n): cua hấp bia
  8. Stir Fry Crab with Tamarind /stɜr fraɪ kræb wɪð ˈtæmərɪnd/ (n): cua rang me
  9. Stir Fry Sentinel Crab with Tamarind /stɜr fraɪ ˈsɛntənəl kræb wɪð ˈtæmərɪnd/ (n): ghẹ rang me
  10. Calamari /ˌkæləˈmɑri/ (n): mực ống chiên giòn
  11. Grilled squid with salt and chili /ɡrɪld skwɪd wɪð sɔlt ænd ˈtʃɪli/ (n): mực nướng muối ớt
  12. Sweet and Sour Calamari /Swiːt ənd ˈsaʊr ˌkæləˈmɑːri/ (n): mực xào chua ngọt
  13. Grilled shrimp with salt and chili /ɡrɪld ʃrɪmp wɪð sɔlt ænd ˈtʃɪli/ (n): tôm nướng muối ớt
  14. Shrimp scampi /ʃrɪmp ˈskæmpi/ (n): tôm sú sốt bơ tỏi
  15. Steamed shrimp /steemd ʃrɪmp/ (n): tôm hấp
  16. Fried shrimp /fraɪd ʃrɪmp/ (n): tôm chiên giòn
  17. Lobster roll /ˈlɑbstər roʊl/ (n): bánh mì kẹp tôm hùm
  18. Clam chowder /klæm ˈtʃaʊdər/ (n): súp nghêu
  19. Oyster Rockefeller /ˈɔɪstər ˈrɑkəˌfɛlər/ (n): hàu nướng sốt phô mai
  20. Tuna salad /ˈtuːnə ˈsæləd/ (n): rau trộn cá ngừ
  21. Vietnamese seafood salad /viˌɛtnəˈmiːz ˈsiːfuːd ˈsæləd/ (n): gỏi hải sản
  22. Seafood hotspot /ˈsiːfuːd ˈhɒtspɒt/ (n): lẩu hải sản

Hội thoại bằng tiếng Anh tại các nhà hàng hải sản

Sau khi tìm hiểu các từ vựng về chủ đề hải sản, cách nhanh chóng và đơn giản nhất để có thể ghi nhớ lâu dài chúng đó chính là áp dụng vào thực tế. Sau đây là một số mẫu câu được sử dụng trong một số tình huống cụ thể ở các nhà hàng hải sản:

Đặt bàn (Booking)

Khách hàng

  • I’d like to make a reservation, please. (Tôi muốn đặt bàn)
  • I want to book a table for three. (Tôi muốn đặt bàn cho ba người)
  • Do you have any free tables? (Bạn có còn bàn trống nào không ?)

Nhân viên

  • Yes, I have a table for three available at 9:00 PM, please just give me your name. (Vâng, tôi có một bàn dành cho bốn người vào lúc 9:00 tối, làm ơn hãy cho tôi biết tên của bạn.)
  • We don’t have anything available at 6:00. Is 7.30 OK? (Chúng tôi không có sẵn cái gì vào lúc 6:00. 7:00 được không?)
  • At the moment, all of our tables are reserved. Would it be possible for you to return in 30 minutes? (Ngay lúc này, mọi bàn của chúng tôi đã được đặt. Bạn có thể quay lại trong 30 phút được không.)

Hỏi về menu (Asking about the menu)

Khách hàng

  • Could I see the menu? (Tôi có thể xem menu được không?)
  • What is the best seller at your restaurant? (Món ăn được yêu thích nhất ở cửa hàng của bạn là gì?)
  • What is Lobster roll exactly? (Bánh mì tôm hùm chính xác là gì?)

Nhân viên

  • Yes, absolutely. Here is the menu. (Vâng, chắc chắn rồi. Đây là menu.)

Gọi món (Ordering)

Khách hàng

  • Can I have the grilled salmon, please? (Tôi có thể lấy cá hồi nướng được không?)
  • I would like the seafood hotspot, please. (Tôi muốn một nồi lẩu hải sản.)
  • I'm interested in trying the Clam chowder. (Tôi thích súp nghêu.)

Nhân viên

  • Are you ready to order? (Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa?)
  • What can I get for you? (Bạn muốn gọi món gì?)
  • Would you like to hear about our specials? (Bạn có muốn nghe về những món đặc biệt của chúng tôi không?)

Thanh toán hóa đơn (Get the bill)

Khách hàng

  • Can we have the bill, please? (Tôi có thể lấy hóa đơn được không?)
  • Excuse me, I would like to pay now. (Xin lỗi, tôi muốn thanh toán bây giờ.)
  • Can I pay by credit card, please? (Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?)

Nhân viên

  • Sure, I'll bring you the bill right away. (Chắc chắn rồi, tôi sẽ mang hóa đơn tới ngay.)
  • Would you like to pay with cash or credit card? (Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?)
  • The total comes to $50. (Tổng số tiền là $50)

Cách học từ vựng về hải sản

Để học từ vựng về hải sản nói chung, và từ vựng về hải sản nói riêng, bên cạnh việc học nghĩa của từ vựng truyền thống, người học có thể áp dụng một số phương pháp sau đây:

  • Xem phim tiếng Anh có liên quan đến chủ đề ẩm thực, thế giới động vật: Đây là cách thú vị nhất để học và áp dụng từ vựng về chủ đề hải sản. Đây là một cách có thể giúp người học vừa học thêm từ vựng mới, vừa có thể hiểu được bối cảnh và ý nghĩa của từ vựng.
  • Sử dụng các flashcard(thẻ) để ôn lại từ vựng: Để có thể nhớ từ vựng lâu dài, người học nên tạo các flashcard cho từ vựng mình đã học để dễ dàng ôn lại. Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ tạo flashcard online để người học có thể sử dụng như Anki, Quizlet,…

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp cho người đọc . Hi vọng, sau khi đọc bài viết này, đọc giả sẽ biết cách vận dụng những từ ngữ và cụm từ này để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của bản thân.

Tài liệu tham khảo:

John. “41 Types of Fish (Most Popular Saltwater and Freshwater Fish).” Nayturr, Nayturr, 24 June 2020, https://nayturr.com/types-of-fish/.

Maria, Caitriona. “13 Body Parts of a Fish and Their Uses (Common Fish Anatomy).” TPR Teaching, 8 Jan. 2023, https://www.tprteaching.com/parts-of-fish/.

Cá thu có tên gọi khác là gì?

Cá thu là một trong các loại cá biển có thịt thơm ngon, dồi dào nguồn đạm và chất béo… bởi vậy dân gian đã có câu “chim, thu, nhụ, đé” để nói đến 4 thứ cá biển ngon nổi tiếng.

1kg cá thu bao nhiêu tiền?

Cá thu chấm: khoảng 150.000VNĐ/ 1kg. Cá thu ngàng: khoảng 200.000VNĐ/ 1kg. Cá thu ảo: khoảng 170.000VNĐ/ 1kg. Cá thu một nắng: khoảng 300.000 – 350.000VNĐ / 1kg.

Cá thu đao trong Tiếng Anh là gì?

1. Cá thu đao là một hải sản trong ẩm thực Đông Á và cũng được biết đến với tên cá thu Pike. Pacific saury is a seafood in several East Asian cuisines and is also known by the name mackerel pike.

Mackerel Fish là gì?

Cá ba thú (Danh pháp khoa học: Rastrelliger brachysoma) hay còn gọi là cá thu ngắn hay cá bạc má là một loài cá trong họ Cá thu ngừ Scombridae phân bố ở vùng biển Đài Loan, Indonesia, Malaysia, Philippines, Việt Nam, chủ yếu ở vùng Biển Đông và Tây Nam bộ.