Các ký tự đặc biệt trong JavaScript là gì?
Như chúng ta đã thấy, dấu gạch chéo ngược Show Ngoài ra còn có các ký tự đặc biệt khác, có ý nghĩa đặc biệt trong biểu thức chính quy, chẳng hạn như 0. Chúng được sử dụng để thực hiện các tìm kiếm mạnh mẽ hơnĐừng cố ghi nhớ danh sách – chúng ta sẽ sớm xử lý từng danh sách và bạn sẽ tự động thuộc lòng chúng Giả sử chúng ta muốn tìm một dấu chấm theo đúng nghĩa đen. Không phải "bất kỳ ký tự nào", mà chỉ là một dấu chấm Để sử dụng ký tự đặc biệt làm ký tự thông thường, hãy thêm dấu gạch chéo ngược vào trước ký tự đó. 1Đó cũng được gọi là "thoát khỏi một nhân vật" Ví dụ
Dấu ngoặc đơn cũng là ký tự đặc biệt nên nếu muốn chúng ta dùng 2. Ví dụ dưới đây tìm kiếm một chuỗi 3
Nếu chúng ta đang tìm dấu gạch chéo ngược
Ký hiệu dấu gạch chéo 5 không phải là một ký tự đặc biệt, nhưng trong JavaScript, nó được sử dụng để mở và đóng biểu thức chính quy. 6, vì vậy chúng ta cũng nên thoát khỏi nóĐây là cách tìm kiếm dấu gạch chéo 5
Mặt khác, nếu chúng tôi không sử dụng 8, nhưng tạo biểu thức chính quy bằng cách sử dụng 9, thì chúng tôi không cần phải thoát khỏi nó
Nếu chúng ta đang tạo một biểu thức chính quy với 9, thì chúng ta không cần phải thoát khỏi 1 mà cần thực hiện một số thao tác thoát khácVí dụ, hãy xem xét điều này
Tìm kiếm tương tự trong một trong các ví dụ trước đã hoạt động với 2, nhưng 3 không hoạt động, tại sao?Lý do là các dấu gạch chéo ngược được "tiêu thụ" bởi một chuỗi. Như chúng ta có thể nhớ lại, các chuỗi thông thường có các ký tự đặc biệt của riêng chúng, chẳng hạn như 4 và dấu gạch chéo ngược được sử dụng để thoát chr HexCode Numeric HTML entity escape(chr) encodeURI(chr) Description "\x22 " " %22 %22 quotation mark &\x26 & & %26 & ampersand <" 0" 1" 1" 3" 3 less-than sign >" 5" 6" 6" 8" 8 greater-than sign " 0" 1" 1" 3" 4 non-breaking space ¡" 5" 6" 6" 8" 9 inverted exclamation mark ¢%22 0%22 1%22 1%22 3%22 4 cent sign £%22 5%22 6%22 6%22 8%22 9 pound sign ¤%22 0%22 1%22 1%22 3%22 4 currency sign ¥%22 5%22 6%22 6%22 8%22 9 yen sign = yuan sign ¦\x26 0\x26 1\x26 1\x26 3\x26 4 broken vertical bar §\x26 5\x26 6\x26 6\x26 8\x26 9 section sign ¨& 0& 1& 1& 3& 4 diaeresis = spacing diaeresis ©& 5& 6& 6& 8& 9 copyright sign ª& 0& 1& 1& 3& 4 feminine ordinal indicator «& 5& 6& 6& 8& 9 left-pointing double angle quotation mark = left pointing guillemet ¬%26 0%26 1%26 1%26 3%26 4 not sign %26 5%26 6%26 6%26 8%26 9 soft hyphen = discretionary hyphen ®& 0& 1& 1& 3& 4 registered sign = registered trademark sign ¯& 5& 6& 6& 8& 9 macron = spacing macron = overline = APL overbar °" 00" 01" 01" 03" 04 degree sign ±" 05" 06" 06" 08" 09 plus-minus sign = plus-or-minus sign ²" 10" 11" 11" 13" 14 superscript two = superscript digit two = squared ³" 15" 16" 16" 18" 19 superscript three = superscript digit three = cubed ´" 20" 21" 21" 23" 24 acute accent = spacing acute µ" 25" 26" 26" 28" 29 micro sign ¶" 30" 31" 31" 33" 34 pilcrow sign = paragraph sign ·" 35" 36" 36" 38" 39 middle dot = Georgian comma = Greek middle dot ¸" 40" 41" 41" 43" 44 cedilla = spacing cedilla ¹" 45" 46" 46" 48" 49 superscript one = superscript digit one º" 50" 51" 51" 53" 54 masculine ordinal indicator »" 55" 56" 56" 58" 59 right-pointing double angle quotation mark = right pointing guillemet ¼" 60" 61" 61" 63" 64 vulgar fraction one quarter = fraction one quarter ½" 65" 66" 66" 68" 69 vulgar fraction one half = fraction one half ¾" 70" 71" 71" 73" 74 vulgar fraction three quarters = fraction three quarters ¿" 75" 76" 76" 78" 79 inverted question mark = turned question mark ×" 80" 81" 81" 83" 84 multiplication sign ÷" 85" 86" 86" 88" 89 division sign ƒ" 90" 91" 91" 93" 94 latin small f with hook = function = florin ˆ" 95" 96" 96" 98" 99 modifier letter circumflex accent ˜" 00" 01" 01" 03" 04 small tilde " 05" 06" 06" 08" 09 en space " 10" 11" 11" 13" 14 em space " 15" 16" 16" 18" 19 thin space " 20" 21" 21" 23" 24 zero width non-joiner " 25" 26" 26" 28" 29 zero width joiner " 30" 31" 31" 33" 34 left-to-right mark " 35" 36" 36" 38" 39 right-to-left mark –" 40" 41" 41" 43" 44 en dash —" 45" 46" 46" 48" 49 em dash ‘" 50" 51" 51" 53" 54 left single quotation mark ’" 55" 56" 56" 58" 59 right single quotation mark ‚" 60" 61" 61" 63" 64 single low-9 quotation mark “" 65" 66" 66" 68" 69 left double quotation mark ”" 70" 71" 71" 73" 74 right double quotation mark „" 75" 76" 76" 78" 79 double low-9 quotation mark †" 80" 81" 81" 83" 84 dagger ‡" 85" 86" 86" 88" 89 double dagger •" 90" 91" 91" 93" 94 bullet = black small circle …" 95" 96" 96" 98" 99 horizontal ellipsis = three dot leader ‰%22 00%22 01%22 01%22 03%22 04 per mille sign ′%22 05%22 06%22 06%22 08%22 09 prime = minutes = feet ″%22 10%22 11%22 11%22 13%22 14 double prime = seconds = inches ‹%22 15%22 16%22 16%22 18%22 19 single left-pointing angle quotation mark ›%22 20%22 21%22 21%22 23%22 24 single right-pointing angle quotation mark ‾%22 25%22 26%22 26%22 28%22 29 overline = spacing overscore ⁄%22 30%22 31%22 31%22 33%22 34 fraction slash €%22 35%22 36%22 36%22 38%22 39 euro sign ℑ%22 40%22 41%22 41%22 43%22 44 blackletter capital I = imaginary part ℓ%22 45%22 46%22 47%22 48 script small L №%22 49%22 50%22 51%22 52 numero sign ℘%22 53%22 54%22 54%22 56%22 57 script capital P = power set = Weierstrass p ℜ%22 58%22 59%22 59%22 61%22 62 blackletter capital R = real part symbol ™%22 63%22 64%22 64%22 66%22 67 trademark sign ℵ%22 68%22 69%22 69%22 71%22 72 alef symbol = first transfinite cardinal ←%22 73%22 74%22 74%22 76%22 77 leftwards arrow ↑%22 78%22 79%22 79%22 81%22 82 upwards arrow →%22 83%22 84%22 84%22 86%22 87 rightwards arrow ↓%22 88%22 89%22 89%22 91%22 92 downwards arrow ↔%22 93%22 94%22 94%22 96%22 97 left right arrow ↵%22 98%22 99%22 99%22 01%22 02 downwards arrow with corner leftwards = carriage return ⇐%22 03%22 04%22 04%22 06%22 07 leftwards double arrow ⇑%22 08%22 09%22 09%22 11%22 12 upwards double arrow ⇒%22 13%22 14%22 14%22 16%22 17 rightwards double arrow ⇓%22 18%22 19%22 19%22 21%22 22 downwards double arrow ⇔%22 23%22 24%22 24%22 26%22 27 left right double arrow ∀%22 28%22 29%22 29%22 31%22 32 for all ∂%22 33%22 34%22 34%22 36%22 37 partial differential ∃%22 38%22 39%22 39%22 41%22 42 there exists ∅%22 43%22 44%22 44%22 46%22 47 empty set = null set = diameter ∇%22 48%22 49%22 49%22 51%22 52 nabla = backward difference ∈%22 53%22 54%22 54%22 56%22 57 element of ∉%22 58%22 59%22 59%22 61%22 62 not an element of ∋%22 63%22 64%22 64%22 66%22 67 contains as member ∏%22 68%22 69%22 69%22 71%22 72 n-ary product = product sign ∑%22 73%22 74%22 74%22 76%22 77 n-ary sumation −%22 78%22 79%22 79%22 81%22 82 minus sign ∗%22 83%22 84%22 84%22 86%22 87 asterisk operator √%22 88%22 89%22 89%22 91%22 92 square root = radical sign ∝%22 93%22 94%22 94%22 96%22 97 proportional to ∞%22 98%22 99%22 99\x26 01\x26 02 infinity ∠\x26 03\x26 04\x26 04\x26 06\x26 07 angle ∧\x26 08\x26 09\x26 09\x26 11\x26 12 logical and = wedge ∨\x26 13\x26 14\x26 14\x26 16\x26 17 logical or = vee ∩\x26 18\x26 19\x26 19\x26 21\x26 22 intersection = cap ∪\x26 23\x26 24\x26 24\x26 26\x26 27 union = cup ∫\x26 28\x26 29\x26 29\x26 31\x26 32 integral ∴\x26 33\x26 34\x26 34\x26 36\x26 37 therefore ∼\x26 38\x26 39\x26 39\x26 41\x26 42 tilde operator = varies with = similar to ≅\x26 43\x26 44\x26 44\x26 46\x26 47 approximately equal to ≈\x26 48\x26 49\x26 49\x26 51\x26 52 almost equal to = asymptotic to ≠\x26 53\x26 54\x26 54\x26 56\x26 57 not equal to ≡\x26 58\x26 59\x26 59\x26 61\x26 62 identical to ≤\x26 63\x26 64\x26 64\x26 66\x26 67 less-than or equal to ≥\x26 68\x26 69\x26 69\x26 71\x26 72 greater-than or equal to ⊂\x26 73\x26 74\x26 74\x26 76\x26 77 subset of ⊃\x26 78\x26 79\x26 79\x26 81\x26 82 superset of ⊄\x26 83\x26 84\x26 84\x26 86\x26 87 not a subset of ⊆\x26 88\x26 89\x26 89\x26 91\x26 92 subset of or equal to ⊇\x26 93\x26 94\x26 94\x26 96\x26 97 superset of or equal to ⊕\x26 98\x26 99\x26 99& 01& 02 circled plus = direct sum ⊗& 03& 04& 04& 06& 07 circled times = vector product ⊥& 08& 09& 09& 11& 12 up tack = orthogonal to = perpendicular ⋅& 13& 14& 14& 16& 17 dot operator ⌈& 18& 19& 19& 21& 22 left ceiling = apl upstile ⌉& 23& 24& 24& 26& 27 right ceiling ⌊& 28& 29& 29& 31& 32 left floor = apl downstile ⌋& 33& 34& 34& 36& 37 right floor ⟨& 38& 39& 40& 41& 42 left-pointing angle bracket = bra ⟩& 43& 44& 45& 46& 47 right-pointing angle bracket = ket ◊& 48& 49& 49& 51& 52 lozenge ♠& 53& 54& 54& 56& 57 black spade suit ♣& 58& 59& 59& 61& 62 black club suit = shamrock ♥& 63& 64& 64& 66& 67 black heart suit = valentine ♦& 68& 69& 69& 71& 72 black diamond suit
Ký hiệu nào là ký tự đặc biệt?Ký tự đặc biệt là ký tự không phải là ký tự chữ cái hoặc số. Dấu chấm câu và các ký hiệu khác là ví dụ về các ký tự đặc biệt. Không giống như các ký tự chữ và số, các ký tự đặc biệt có thể có nhiều công dụng.
Làm cách nào để kiểm tra các ký tự đặc biệt trong JavaScript?Nếu một chuỗi chứa bất kỳ số hoặc ký tự đặc biệt nào, nó có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng biểu thức chính quy, còn được gọi là mẫu biểu thức chính quy, được chuyển vào “test()”. If a single special character and a number are found in a string, it returns “true” or “false”. Also, note that the test() method is a case-sensitive method.
Các ký tự đặc biệt trong chuỗi là gì?Các chuỗi ký tự đặc biệt sau được chấp nhận trong chuỗi văn bản. . \n (ký tự dòng mới) \t (ký tự tab) \r (ký tự xuống dòng) \f (ký tự xuống dòng) \' (dấu nháy đơn) \" (dấu ngoặc kép) \\ (dấu gạch chéo ngược) |