Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau
Đại Học Công Nghệ TP HCM Tuyển Sinh 2022
Trường Đại học Công Nghệ Tp HCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
1. Tuyển Sinh Các Ngành
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,B00,C08,D07 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C01,D01 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,A01,C00,D01 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,D01,V00,H01 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00,D01,V00,H01 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V00,H01,H02,H06 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V00,H01,H02,H06 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D15 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D15 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,D01,D14,D15 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A01,D01,D14,D15 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Công nghệ Sài Gòn gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối V00 gồm các môn [Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
- Khối H01 gồm các môn [Toán, Văn, Vẽ]
- Khối H02 gồm các môn [Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu]
- Khối H06 gồm các môn [Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật]
HUTECH Là Trường Công Hay Tư
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh - HUTECH là trường Đại Học Tư Thục - Dân Lập. Trường gồm có 2 trường đại học thành viên là Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh [HUTECH] và Trường Đại học Kinh tế - Tài chính [UEF].
Trường Đại Học Công Nghệ TP HCM - HUTEC Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt : Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên Trường tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology [HUTECH]
- Địa chỉ Đại Học HUTECH
- Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện Thoại: [028] 5445 7777
- Email:
- Web: //www.hutech.edu.vn
- www.facebook.com/hutechuniversity
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Chính Thức
- Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất