Cách viết chương trình pascal qua command prompt

Show

    • write() in ra màn hình liền sau ký tự cuối; ghi file.
    • writeln() in xuống một hàng; ghi file.
    • read() đọc biến; đọc file.
    • readln() đọc biến và dừng màn hình; đọc file.
    • begin phần thân chương trình.
    • var phần khai báo biến trong chương trình lập trình pascal.
    • type Bắt đầu các phần cho các loại biến do người dùng xác định và xác định một thể hiện kiểu mới khi đề cập đến một kiểu dữ liệu khác.
    • procedure Thủ tục (chương trình con).
    • function Hàm (chương trình con).
    • program Khai báo tên chương trình

    • writeln()0 xoá cửa sổ hiện tại (giữ nguyên màu chữ đang được thiết đặt), đưa con trỏ chuột về vị trí trên cùng bên trái của cửa sổ hiện tại.
    • writeln()1 in chữ màu.
    • writeln()2 tô màu cho nền chữ.
    • writeln()3 tạo âm thanh.
    • writeln()4 dừng chương trình trong writeln()5 trước khi chạy tiếp
    • writeln()6 tắt âm thanh.
    • writeln()7 thay đổi cửa sổ màn hình.
    • writeln()8 tăng độ sáng màn hình.
    • writeln()9 giảm độ sáng màn hình.
    • read()0 màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
    • read()1 đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
    • read()2 xoá một dòng đang chứa con trỏ.
    • read()3 xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
    • read()4 chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
    • read()5 thoát khỏi chương trình.
    • read()6 tạo kiểu chữ lớn.
    • read()7 khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
    • read()8 sao chép trong bộ nhớ một khối read()9 từ biến readln()0 sang biến readln()1.
    • readln()2 Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
    • readln()3 Giá trị tuyệt đối.
    • readln()4 cho kết quả là hàm readln()4.
    • readln()6 cho kết quả là readln()7.
    • readln()8 hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
    • readln()9 cho kết quả là phần thập phân của số x.
    • begin0 cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
    • begin1 Hàm logarit cơ số tự nhiên.
    • begin2 cho kết quả là begin2, với x tính bằng begin4.
    • begin5 bình phương của số x.
    • begin6 cho kết quả là căn bậc hai của x.
    • begin7 cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
    • begin8 cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
    • begin9: cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là var0.
    • var1 trả về một ký tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
    • var2 trả về một số thứ tự của ký tự x.
    • var3 Làm tròn số thực n tới số nguyên gần n nhất.
    • var4 Làm tròn số thực n tới số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn n.
    • var5 cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
    • var6 đổi ký tự chữ thường sang chữ hoa.
    • var7 (chỉ dùng trong Free Pascal): đổi ký tự từ chữ hoa sang chữ thường.
    • var8 tạo file.
    • var9 ghi file lên đĩa.
    • type0 Tìm dữ liệu ở phần tử n trong tệp f.
    • type1 chèn thêm dữ liệu cho file.
    • type2 tắt file.
    • type3 xóa file
    • type4 đặt lại tên.
    • type5 đổi từ số a thành xâu s.
    • type6 chuyển chuỗi st thành số m.
    • type7 cho biết độ dài của xâu.
    • type8 copy b (số lượng kí tự) ký tự từ vị trí a trong xâu s.
    • type9 chèn xâu x (hoặc chuỗi bất kì thì để chuỗi giữa 2 dấu " ' ") vào vị trí a cho xâu s.
    • procedure0 xóa b (số lượng kí tự) ký tự từ vị trí a trong xâu s.

    • procedure1 khởi tạo chế độ đồ hoạ.
    • procedure2 tắt chế độ đồ hoạ.
    • procedure3 chọn màu.
    • procedure4 in ra màn hình tại góc trên bên trái.
    • procedure5 in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
    • procedure6 vẽ hình chữ nhật.
    • procedure7 vẽ đoạn thẳng.
    • procedure8 lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
    • procedure9 lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
    • function0 vẽ đường tròn.
    • function1 vẽ hình elip.
    • function2 tô màu cho hình.
    • function3 tạo biến để tô.
    • function4 chọn màu để tô.
    • function5 xoá toàn bộ màn hình.
    • function6 chọn kiểu chữ.
    • function7 vẽ thanh.
    • function8 vẽ hộp.
    • function9 vẽ cung tròn.
    • program0 tô màu nền.
    • program1 vẽ điểm.
    • program2 tạo nền cho màn hình.
    • program3 chọn kiểu đoạn thẳng.
    • program4 chuyển biến để nhớ dữ liệu.
    • program5 nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
    • program6 in ra màn hình các hình vừa nhớ....

    • program7 lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
    • program8 lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
    • program9 tìm kiếm tiếp.
    • writeln()00 tìm kiếm....