Cái ấm đun nước tiếng anh là gì năm 2024

How to say ""ấm đun nước"" in American English and 40 more useful words.

More "Nhà bếp" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe kettle is whistling.

How To Say ""ấm đun nước"" In 45 Languages.

Castilian Spanishla tetera

Brazilian Portuguesea chaleira

European Portuguesea chaleira

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "kettle" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Royal opened the dampers of the heater, and Eliza Jane stirred up the kitchen fire and put the kettle on.

Những sắp đặt này sẽ giúp chúng ta “có lòng sốt-sắng”, như lửa giữ ấm nước luôn sôi.—Đọc Công-vụ 4:20; 18:25.

That will help us to have the “fire” to sustain the “boiling” that will keep us “aglow with the spirit.” —Read Acts 4:20; 18:25.

Chỉ dùng nước ấm , nước lạnh có thể khiến cho bé run cóng lên nhưng thực chất là làm tăng thân nhiệt .

Use only lukewarm water ; cool water may cause shivering , which actually raises body temperature .

Các loại đồ uống nóng khác bao gồm nước chanh ấm, gọi là kwast (nước ấm với nước chanh), vàanijsmelk (sữa nóng với tiểu hồi cần).

Other hot drinks used to include warm lemonade, called kwast (hot water with lemon juice), and anijsmelk (hot milk with aniseed).

Cá trích tròn thích vùng nước ấm, và vùng nước nông khoảng 24 °C, đến độ sâu 350 m.

The fish prefer shallower waters around 24 °C. It reaches depths of 350 m.

Hãy hạn chế thời gian tắm rửa , dùng nước ấm tốt hơn là nước nóng .

Limit your bath or shower time , and use warm - rather than hot - water .

Hãy gội đầu kỹ lại bằng nước ấm , không phải là nước nóng .

Rinse thoroughly with WARM , not hot water .

Nó đòi hỏi nước ấm (75-77 °F), độ cứng nước từ mềm đến vừa cứng.

It requires warm (75-77 °F), soft to medium-hard water.

Chúng đến đây để xem người lớn làm việc thuần thục trong bếp , thấy hơi bốc ra từ ấm nước trên bếp lò , và ngửi thấy mùi món ăn trong thực đơn bữa tối .

They see grown-ups working briskly in there , watch the steam rise from pots on the stove , and smell what 's on the menu that night .

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái mâm, cái lồng bàn, đôi đũa, cái thìa, cái môi, cái phích, cái quạt, cái điều hòa, cái bình nóng lạnh, cái đèn sưởi nhà tắm, cái máy sưởi điện, cái bóng đèn, cái đèn học … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái ấm siêu tốc. Nếu bạn chưa biết cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái thùng rác tiếng anh là gì
  • Cái kính tiếng anh là gì
  • Cái bồn cầu tiếng anh là gì
  • Cục gạch tiếng anh là gì
  • Cái giá sách tiếng anh là gì

Cái ấm đun nước tiếng anh là gì năm 2024
Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Cái ấm siêu tốc tiếng anh gọi là electric kettle, phiên âm tiếng anh đọc là /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/

Electric kettle /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/electric-kettle.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái ấm siêu tốc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric kettle rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electric kettle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ electric kettle là để chỉ chung cho các loại ấm siêu tốc, ấm điện chứ không để chỉ cụ thể một loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể loại ấm siêu tốc nào thì cần gọi theo tên riêng hoặc mô tả đặc điểm của nó.

Cái ấm đun nước tiếng anh là gì năm 2024
Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái ấm siêu tốc thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
  • Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Light /laɪt/: cái đèn
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
  • Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
  • Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
  • Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
  • Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
  • Soap /səʊp/: xà bông tắm
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
  • Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
  • Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
    Cái ấm đun nước tiếng anh là gì năm 2024
    Cái ấm siêu tốc tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là electric kettle, phiên âm tiếng anh đọc là /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/. Lưu ý là electric kettle để chỉ về cái ấm siêu tốc nói chung, còn cụ thể cái ấm siêu tốc đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ electric kettle được. Về cách phát âm, từ electric kettle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric kettle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ electric kettle chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.

Cái đun nước gọi là gì?

Phích nước (hay còn gọi là bình thủy, bình Dewar, bình giữ nhiệt) là một dụng cụ gia đình dùng để đựng nước sôi hoặc nước ấm, hoặc nước đá, hoặc các loại chất lỏng, thức ăn, vật thể cần được bảo quản ở nhiệt độ khác với nhiệt độ môi trường (nhiệt độ cao hơn, hoặc thấp hơn nhiệt độ môi trường).

Tại ấm nước là gì?

Đây là bộ phận dùng để chứa và tiếp xúc trực tiếp với nước khi đun sôi, thường được làm từ các chất liệu an toàn như inox 304, thủy tinh, nhựa PP vừa bên bỉ lại an toàn cho sức khỏe người dùng. Bên cạnh đó, phần thân ấm sẽ được trang bị thêm tay cầm để thuận tiện hơn trong quá trình cầm, rót nước.