Cái dĩa tiếng anh là gì pe

Vài tháng sau, Suzy mang đến biếu Dora một dĩa bánh ngọt, nhưng Dora nói rằng chị không thể nhận nó.

Bạn đang xem: Cái dĩa tiếng anh là gì


Những bài nhạc nổi tiếng của họ gồm có: "Lifted", "Lost In Space", "Ocean Drive", "Raincloud" và "High", mà cũng đã đạt được hạng nhất trong các dĩa đơn ở Úc.
They are well known for their songs "Lifted", "Lost In Space", "Ocean Drive", "Raincloud" and "High", which also reached number one on the Australian Singles Chart.
Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa [nĩa] giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.
A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork betwettmn.mobi the teeth and trying to drive the fork into an apple.
Một cách lạc quan, Dr. Bunche giao cho một thợ gốm địa phương làm những cái dĩa đặc biệt ghi nhận tên của các nhà đàm phán.
Optimistically, Bunche commissioned a local potter to create unique memorial plates bearing the name of each negotiator.
Chẳng bao lâu sau đó, dĩa nhạc sưu tập Songbird lên tột đỉnh các dĩa bán chạy nhất tại Anh, gần 3 năm sau khi nó được phát hành.
Shortly afterwards, the compilation album Songbird climbed to the top of the UK Albums Chart, almost three years after its initial release.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.

Xem thêm: Tình Duyên, Vận Mệnh Người Sinh Ngày 3/2 Là Cung Gì ? Xem Tử Vi Đầy Đủ


Nana Mouskouri thâu bản "Je n"ai rittmn.mobi appris" trong dĩa nhạc vào năm 1969, Dans le soleil et dans le vttmn.mobit.
Nana Mouskouri recorded the song under the title "Je n"ai rittmn.mobi appris" on her 1969 album Dans le soleil et dans le vttmn.mobit.
Hiện giờ, các tín hữu có một cơ hội đặc biệt để chia sẻ phúc âm bằng cách xem dĩa DVD Finding Faith in Christ [Tìm Thấy Đức Tin nơi Đấng Ky Tô] được kèm theo tạp chí ttmn.mobisign số tháng Tư năm 2003 của các anh chị em.
Right now, members have a special opportunity to share the gospel by using the Finding Faith in Christ DVD that was ttmn.mobiclosed with your April 2003 ttmn.mobisign magazine.
Các ý kiến này cũng có thể cung cấp những đề nghị để sử dụng phương tiện hình ảnh, như phần trình bày trên dĩa DVD hoặc video được tìm thấy trên trang mạng LDS.org.
They may also provide suggestions for using visual media, such as DVD presttmn.mobitations or videos found on LDS.org.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
We carried with us a woodttmn.mobi case that contained a kerosttmn.mobie burner, a pan, plates, a wash basin, sheets, a mosquito net, clothing, old web10_newspapers, and some other items.
Dao và dĩa hiếm khi được sử dụng tại nhà nhưng luôn được cung cấp cho khách và có mặt tại nhà hàng và khách sạn.
Knives and forks are used rarely in homes but will always be provided for guests and are available in restaurants and hotels.

1. Cái đĩa CD tôi ghi cho anh đâu rồi?

What happened to that groovin ' CD I burned for you?

2. Cháu bỏ cái đĩa cân trong hộp đấy, bà Parker.

I put the pans in the bo, Mrs. Parker.

3. Nó có... một cái đĩa màu xanh và cái dĩa bạc.

It has a... a blue plate and a silver fork.

4. Thứ duy nhất chống lại hắn là cái đĩa cứng này.

Only thing we have to use against them right now is that drive.

5. Nó có dạng một cái đĩa khổng lồ, dày vài nghìn dặm.

The disk is a giant platter with a thickness of several thousand miles.

6. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông.

They're picking up a giant floppy disk made of cardboard.

7. Hầu hết mọi người đều im lặng, dán mắt vào những cái đĩa.

Most in the family kept very quiet, their eyes glued to their plates.

8. Chợt nhận ra mình đã đặt hai cái đĩa trên bàn,... chị bật khóc.

Suddenly, her eyes fix on the two plates in front of her . . . and she bursts into tears.

9. Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.

In the meantime, get her a pint of cookie dough ice cream and a DVD of Beaches.

10. Anh hình dung ta sẽ được gì từ những cái đĩa cho tổ chức của Vilermo không?

Can you imagine how much easier these disks would make the Viliermo operation?

11. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.

In 1908, on the island of Crete, archaeologists discovered a clay disc.

12. Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó.

This train might as well be 20 tons of scrap metal without that CD.

13. Vật liệu linh hoạt nhất hành tinh, và chúng dùng nó để làm một cái đĩa đồ chơi.

The most versatile substance on the planet, and they used it to make a Frisbee.

14. Nếu anh không nợ tôi cái đĩa than đó, thì giờ anh đã thành một cái xác khô rồi.

If you didn't owe me for that acetate, you'd be a corpse yourself.

15. Có cái bàn nhỏ nhưng rất ngăn nắp với chiếc khăn trải bàn màu trắng và bảy cái đĩa nhỏ .

There was a little table with a tidy , white tablecloth and seven little plates .

16. Đó là vì chúng ta đang sống trong một thiên hà có cấu trúc phẳng giống như một cái đĩa.

And that is because we live in a galaxy which has a flattened, disk- like structure.

17. Chúng tôi nhận đồng phục tù nhân có may một tam giác tím, cùng với một cái đĩa, cái cốc và cái thìa.

We were given camp clothing with a purple triangle sewn on, a plate, a cup, and a spoon.

18. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.

▪ Plates, glasses, and a suitable table and tablecloth should be brought to the hall and put in place in advance.

19. Vì vậy, chúng tôi phân tách cái lông chim ra và đặt nó vào một cái đĩa, chúng tôi có một khối những tế bào màu xanh.

So, when we dissociated the feather and put it in a dish, we got a mass of blue cells.

20. Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy.

And using a fork to pick up a piece of broccoli from a Styrofoam plate without driving the fork through the plate is going to be as difficult as brain surgery.

21. Và điều tuyệt diệu nhất để xem lúc này là con ngỗng nhảy bật khỏi cái đĩa , đi loạng choạng trên sàn nhà cùng với con dao và nĩa cắm trên ức , đi về phía cô bé tội nghiệp ; và khi đó - que diêm tắt ngúm và chẳng có gì cả ngoài một bức tường dày cộp , lạnh lẽo , ẩm ướt bị bỏ lại đàng sau .

And what was still more capital to behold was , the goose hopped down from the dish , reeled about on the floor with knife and fork in its breast , till it came up to the poor little girl ; when - the match went out and nothing but the thick , cold , damp wall was left behind .

cái dĩa không

một cái dĩa

cái dĩa này , những thứ đó chính

con dao này , cái dĩa này , những thứ

cái chết

con cái

Video liên quan

Chủ Đề