Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A.
B.
C.
D.
Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Mg.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Fe.
19/06/2021 368
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho 11,2 lít CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 25% [D = 1,3 g/ml]. Nồng độ mol/lit của dung dịch muối tạo thành là
Xem đáp án » 19/06/2021 1,661
Dẫn 448 ml CO2 [đktc] sục vào bình chứa 100 ml dung dịch KOH 0,25M. Khối lượng hai muối tạo thành là
Xem đáp án » 19/06/2021 732
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
Xem đáp án » 19/06/2021 688
Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta được 2 muối với muối hiđrocacbonat có nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hoà.
Xem đáp án » 19/06/2021 622
Dung dịch A tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam. A là
Xem đáp án » 19/06/2021 355
Dẫn 22,4 lít khí CO2 [ đktc] vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
Xem đáp án » 19/06/2021 224
Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là:
Xem đáp án » 19/06/2021 217
Dẫn 3,36 lít khí CO2[đktc] vào 40g dung dịch NaOH 20%. Sản phẩm thu được sau khi cô cạn dung dịch và khối lượng tương ứng là:
Xem đáp án » 19/06/2021 216
Cho 1,68 lít CO2 [đktc] sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
Xem đáp án » 19/06/2021 208
Cho 4,48 lít CO2 [đktc] đi qua 190,48ml dung dịch NaOH 2% có khối lượng riêng là 1,05g/ml. Khối lượng muối tạo thành là
Xem đáp án » 19/06/2021 202
Tính chất hóa học nào không phải của axit?
Xem đáp án » 19/06/2021 189
Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
Xem đáp án » 19/06/2021 179
Dùng 400ml dung dịch Ba[OH]2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 [đktc]. Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
Xem đáp án » 19/06/2021 179
Hoà tan 2,8 gam CaO vào nước ta được dung dịch A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 1 gam kết tủa thì có bao nhiêu lít CO2 đã tham gia phản ứng? Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Xem đáp án » 19/06/2021 135
Nhóm oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
Xem đáp án » 19/06/2021 135
Cùng nhau ôn tập Hóa 9 nào!
1. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí?
A. Kẽm với axit clohiđric. |
B. Natri hiđroxit và axit clohiđric. |
C. Natri cacbonat và Canxi clorua. |
D. Natri cacbonat và axit clohiđric. |
2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4. |
B. NaOH, CuSO4. |
C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4. |
D. H2SO4 loãng, CuSO4. |
3. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3. |
B. NaOH và CuSO4 |
C. Ba[OH]2 và Na2SO4. |
D. BaCO3 và K2SO4. |
4. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:
A. HCl. |
B. NaCl. |
C. KOH. |
D. HNO3. |
5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO. |
B. Cu[OH]2, SO3, Fe. |
C. Al, Na2SO3. |
D. NO, CaO. |
6. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2. |
B. SO3. |
C. SO2 . |
D. CO2. |
7. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric:
A. H2SO4 tác dụng với CuO. |
B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu. |
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng. |
D. Cả B và C đều đúng. |
8. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
A. H2SO4đặc, HCl. |
B. HNO3[l], H2SO4[l]. |
C. HNO3đặc, H2SO4 đặc. |
D. HCl, H2SO4[l]. |
9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. H2O. |
B. dd HCl. |
C. dd NaOH. |
D. dd H2SO4. |
10. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba[OH]2, Na2SO4:
A. Nước, giấy quỳ tím. |
B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu. |
C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. |
D. Tất cả đều sai. |
11. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. Al2O3, CaO, CuO. |
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 . |
C. SiO2, Fe2O3, CO. |
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3. |
12. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl:
A. dd BaCl2 và quỳ tím. |
B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3. |
C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu. |
D. A, B đều đúng. |
13. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca[NO3]2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng được với nhau?
A. 4. |
B. 5. |
C. 6. |
D. 7. |
14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. Cu. |
B. Cu2O. |
C. CuO. |
D. CuO2. |
15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4; X, Y lần lượt phải là:
A. FeS, SO3. |
B. FeS2 hoặc S, SO3. |
C. O2, SO3. |
D. A, B đều đúng |
16. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca[OH]2, Mg[OH]2, Cu[OH]2. |
B. Ba[OH]2, Fe[OH]3, NaOH. |
C. NaOH, KOH, Ba[OH]2. |
D. NaOH, KOH, Al[OH]3. |
17. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là:
A. Fe[OH]2. |
B. Fe2O3. |
C. FeO. |
D. Fe3O4. |
18. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là:
A. Chất rắn màu trắng. |
B. Chất khí màu xanh. |
C. Chất khí màu nâu. |
D. Chất rắn màu xanh. |
19. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:
A. NaOH, Na2SO4. |
B. Ba[OH]2, BaSO4. |
C. BaCl2, BaSO4. |
D. A & B. |
20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
A. KOH và HCl. |
B. MgSO4 và HNO3. |
C. CuSO4 và NaOH |
D. Cả A và C. |
21. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là:
A. KNO2, NO2. |
B. Không bị phân hủy. |
C. KNO2 và O2. |
D. K2O, NO2. |
22. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
A. CaSO4, CuCl2, BaSO4. |
B. AgNO3, BaCl2, CaCO3. |
C. Na2SO4, Ca3[PO4]2, CaCl2. |
D. AgCl, BaCO3, BaSO4. |
23. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là:
A. Chất rắn màu trắng. |
B. Không hiện tượng gì. |
C. Chất khí màu nâu. |
D. Chất rắn màu xanh. |
24. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:
A. Ca[OH]2, CaSO4. |
B. BaCl2, BaSO4. |
C. Ba[OH]2, BaSO4. |
D. Cả A & C. |
25. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
A. K2SO4, CuCl2. |
B. BaSO4 và HCl. |
C. AgNO3 và NaCl. |
D. Tất cả đều đúng. |
26. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy?
A. KOH. |
B. Ba[OH]2. |
C. Al[OH]3. |
D. A & B. |
27. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí [đktc]. Khối lượng [ gam] của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3,6g và 6,4g. |
B. 6,8g và 3,2g. |
C. 0,4g và 9,6g. |
D. 4,0g và 6,0g. |
28. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí [đktc]. Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,2g và 1,8 g. |
B. 2,4g và 1,6 g. |
C. 1,2g và 2,8 g. |
D. 1,8g và 1,2 g. |
Câu nào tính toán thì các bạn ghi rõ cách làm hoặc hướng dẫn cách làm nhé!