Cất đi tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa cat di - cất đi Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary


cất đi

* verb -To put away; to take away


cất đi

it away ; put it away ; put it ; put them away ; stored it away ; taken away ; taken out of the way ; cut away ; cut it off ; cut it ; cut them ; cut those bloody falls ; cut ; cutting out ; off ; removed ;

cất đi

away ; cut away ; cut it off ; cut it ; cut them ; cut those bloody falls ; cut ; cutting out ; it away ; off ; put it away ; put it ; put them away ; removed ; stored it away ; taken away ; taken out of the way ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. “Màn che Giu-đa” bị cất đi là gì?

What is “the screen of Judah” that is removed?

2. Cất đi và đừng tự làm mình bị thương

Now put that away and don't shoot yourself and jinx us.

3. Gánh nặng đó đã được cất đi rồi và các anh chị em biết là nó đã được cất đi rồi” [“Repentance,” Ensign, tháng Năm năm 1983, 59].

It is gone and you know it is gone” [“Repentance,” Ensign, May 1983, 59].

4. Xin Ngài cất đi những ý nghĩ lo sợ của chúng con;

Bid our fearful thoughts be still;

5. Trong khi Người hèn-hạ thì sự đoán-xét Người đã bị cất đi.

During his humiliation the judgment was taken away from him.

6. Tôi cầu xin Ngài cất đi ý nghĩ đó nhưng nó không rời khỏi tôi.

I asked Him to please take the thought away, but it didn’t leave.

7. Không có một gánh nặng nào Ngài không thể làm nhẹ đi hoặc cất đi.

There is no burden that He cannot ease or remove.

8. Các bao ni lông sẽ ít nguy hiểm hơn nếu bạn buộc thắt nút khi cất đi.

Plastic bags are much less dangerous if you tie them in a knot when storing them.

9. Mẹ nó giật lại , cất đi và cố giải thích lại cho đứa con đang khóc nức nở .

Mom takes it away , and tries again to explain to her now tearful child .

10. Chúng ta cất đi đôi cánh ước mơ, và cài chặt chính mình vào cuộc sống thường nhật.

We take off our dream shoes, and button ourselves into our lives.

11. 11. a] Một trong những gánh nặng lớn nhất là gì, và làm sao có thể cất đi được?

11. [a] What is one of the greatest burdens, and how can it be removed?

12. * Khi màn che phòng thủ này bị cất đi thì thành như bỏ ngỏ cho lực lượng tấn công.

* When this defensive screen is removed, the city is open to its attackers.

13. Nó và những người đi theo nó bị đuổi ra và bị cất đi quyền có được một thể xác hữu diệt.

He and those who followed him were cast out and forfeited the right to a mortal body.

14. Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của cá nhân chúng ta [Rô-ma 15:1].

Yet, elders do not take away our personal “load” of spiritual responsibility. —Romans 15:1.

15. “Một khi chúng ta đã thực sự hối cải, Đấng Ky Tô sẽ cất đi gánh nặng tội lỗi của chúng ta.

“Once we have truly repented, Christ will take away the burden of guilt for our sins.

16. Coi chừng những chất bạn đang dùng, và luôn luôn cất đi, ngay cả khi bạn rời phòng chỉ một lúc thôi.

Keep strict watch over the products as you use them, and always put them away, even if you leave the room for only a moment.

17. 22 Thiên sứ nói: “[Quân đội Đức] sẽ làm ô-uế nơi thánh cùng đồn-lũy, cất đi của-lễ thiêu hằng dâng”.

22 “They [Nazi arms] will actually profane the sanctuary, the fortress, and remove the constant feature,” said the angel.

18. Do đó người ấy một mình tiếp tục mang gánh nặng tội lỗi, thay vì để cho Đấng Cứu Rỗi cất đi gánh nặng ấy.

As a consequence, the person continues to carry the burden of sin alone, instead of letting the Savior take away the burden.

19. Nhiều người trong chúng ta có thể cho rằng câu thánh thư này dạy rằng một gánh nặng sẽ bỗng nhiên được cất đi vĩnh viễn.

Many of us may assume this scripture is suggesting that a burden suddenly and permanently will be taken away.

20. Một khi chúng ta đã thật sự hối cải, Đấng Ky Tô sẽ cất đi gánh nặng của sự mặc cảm tội lỗi của chúng ta.

Once we have truly repented, Christ will take away the burden of guilt for our sins.

21. Gánh nặng tội lỗi có thể được cất đi, nhưng đối với những người tốt, thử thách của cuộc sống trần thế vẫn còn có thể là gánh nặng.

The burden of sin can be taken away, but the trials of mortal life for good people can still be heavy burdens.

22. bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc lè nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi .

Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away .

23. Của-lễ ấy cũng bị “quân-lính” Quốc Xã cất đi trong một khoảng thời gian Kinh Thánh không nói rõ.—Đa-ni-ên 11:31; xin xem Chương 15 sách này.

It was also removed by Nazi “arms” for a period of time unspecified in the Scriptures.—Daniel 11:31; see Chapter 15 of this book.

24. Chỉ một mình Ngài có quyền cất đi mạng sống và mọi triển vọng cho sự sống trong tương lai, hủy diệt cả “linh-hồn” lẫn thân thể trong Ghê-hen-na.

He alone has the power to take away life and all prospects for future life, destroying both body and soul in Gehenna.

25. Nếu các phép lạ đó không đến sớm hoặc một cách trọn vẹn hay dường như không hề đến, thì hãy ghi nhớ tấm gương đau khổ của Đấng Cứu Rỗi: nếu chén đắng mà không thể cất đi được, thì hãy uống chén đắng và luôn vững mạnh, tin tưởng rằng những ngày vui hơn đang chờ đợi.5

If those miracles do not come soon or fully or seemingly at all, remember the Savior’s own anguished example: if the bitter cup does not pass, drink it and be strong, trusting in happier days ahead.5

Một điều gì đó có ở đó trước đây bây giờ đã bị cất đi rồi.

Something that was there before is taken away.

LDS

Trên cây thập tự để cất đi tội lỗi của tôi.30

He bled and died to take away my sin.30

LDS

“[Ngài] sẽ làm bất cứ điều gì để cất đi nỗi đau đớn này khỏi các chị em.”

“[He] would do anything to take this from you.”

LDS

Xin Ngài cất đi những ý nghĩ lo sợ của chúng con;

Bid our fearful thoughts be still;

LDS

Vẫn nên cất đi thì hơn.

It should be locked away.

OpenSubtitles2018.v3

Nó đã được cất đi cùng với quần áo bẩn của em.

It's put away with my dirty laundry.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cầu xin Ngài cất đi ý nghĩ đó nhưng nó không rời khỏi tôi.

I asked Him to please take the thought away, but it didn’t leave.

LDS

Chúng ta đang nói về sự cất đi phải không? Vậy thì nó đang tới đó

We were talking about the rapture?

ted2019

Ngài đã đoái đến tôi để cất đi nỗi hổ nhục của tôi giữa người đời”.

He has turned his attention to me to take away my reproach among men.”

jw2019

Đồ chơi phải được cất đi sau khi chơi.

Toys are to be put away after you play.

jw2019

Mẹ nó giật lại , cất đi và cố giải thích lại cho đứa con đang khóc nức nở .

Mom takes it away , and tries again to explain to her now tearful child .

EVBNews

Thế gian loài người được cất đi tội lỗi không chỉ gồm người sống mà cả người chết.

[John 1:29] The world of mankind whose sins are taken away includes not only the living but also the dead.

jw2019

CẤT ĐI CỦA-LỄ HẰNG DÂNG

REMOVAL OF THE CONSTANT FEATURE

jw2019

Cậu liếm rồi cất đi.

OpenSubtitles2018.v3

Trong khi Người hèn-hạ thì sự đoán-xét Người đã bị cất đi.

During his humiliation the judgment was taken away from him.

jw2019

Các bao ni lông sẽ ít nguy hiểm hơn nếu bạn buộc thắt nút khi cất đi.

Plastic bags are much less dangerous if you tie them in a knot when storing them.

jw2019

Và khi đêm tàn thì lại được cẩn thận cất đi.

And at the end of the night to be put carefully away.

OpenSubtitles2018.v3

Ở đây nó có nghĩa là ‘cất đi tội lỗi, lỗi lầm và cảm giác có tội’.

Its use here signifies ‘to take away guilt, iniquity, transgression.’

jw2019

Người trung thành bị cất đi,*+

Loyal men are taken away,*+

jw2019

Tôi chắc tất cả quý vị đều biết rằng Eilen Jenkin đã được- - Được cất đi hôm nay.

I'm sure you all now know that Eilen Jenkin was - - was taken today.

OpenSubtitles2018.v3

Họ thấy hay, và nói: ‘Chúng ta hãy khởi sự xây cất đi nào’.

They like the idea, and say: ‘Let’s start building.’

jw2019

Chỉ có Đấng Chữa Lành Bậc Thầy mới có thể cất đi tội lỗi của thế gian.

Only the Master Healer could take away the sin of the world.

LDS

Một ý nghĩa khác là người mang lại sự khai sáng, cất đi gánh nặng của bạn.

Another meaning is the one who brings enlightenment, lifts your burden.

Literature

Video liên quan

Chủ Đề