Catch for là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkætʃ/
Hoa Kỳ
[ˈkætʃ]

Danh từSửa đổi

catch  /ˈkætʃ/

  1. Sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp. a good catch   một quả bắt đẹp mắt [bóng đá]
  2. Sự đánh cá; mẻ cá. a fine catch of fish   một mẻ cá nhiều
  3. Nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở. it is no catch   món này chẳng bở gì
  4. Cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa.
  5. Cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo [để cho ai vào bẫy].
  6. Đoạn [bài nói, câu chuyện... ] chợt nghe thấy.
  7. [Kỹ thuật] Cái hãm, máy hãm, khoá dừng.

Ngoại động từSửa đổi

catch ngoại động từ [caught] /ˈkætʃ/

  1. Bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy. to catch a ball   bắt quả bóngto catch somebody by the arm   nắm lấy cánh tay ai
  2. Đánh được, câu được [cá].
  3. Bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp. to catch a train   bắt kịp xe lửa
  4. Mắc, bị nhiễm. to catch [a] cold   nhiễm lạnh, cảm lạnhto catch measles   mắc bệnh đậu mùato catch a habit   nhiễm một thói quento catch fire   bắt lửa, cháy
  5. Hiểu được, nắm được [ý nghĩa]; nhận ra. to catch someone's meaning   hiểu được ý ai muốn nói gìto catch a tune   thuộc và hát lại được ngay một điệu hátto catch a likeness   nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
  6. Bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy. to be caught in the act   bị bắt quả tanglet me catch you at it agains!   cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
  7. Mắc vào, vướng, móc, kẹp. nail catches dress   đính móc vàoto catch one's finger in a door   kẹp ngón tay vào cửaboat is caught in the reeds   thuyền bị vướng trong đám lau sậy
  8. Chặn đứng, nén, giữ. to catch one's breath   nín hơi, nín thở
  9. Thu hút, lôi cuốn. to catch the attention   thu hút được sự chú ýthis will catch the public   cái này có thể lôi cuốn được công chúng
  10. Đánh, giáng. to catch someone a blow   giáng cho ai một cúto catch somebody one on the jaw   đánh cho ai một cú quai hàm

Nội động từSửa đổi

catch nội động từ /ˈkætʃ/

  1. Bắt lửa [cái gì... ]. wet wood does not catch   gỗ ẩm không bắt lửa
  2. Đóng băng. river catches   con sông bắt đầu đóng băng
  3. Mắc, vướng, móc, kẹp. dress catches on a nail   áo móc phải đinh
  4. Ăn khớp, vừa. the key does not catch   khoá này không vừa
  5. Bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy. to catch at an apportunity   chộp lấy cơ hộia drawning man will catch at an apportunity   chộp lấy cơ hộia drawning man will catch at a straw   sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy

Thành ngữSửa đổi

  • to catch on:
  1. Nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng.
  2. [Thông tục] Hiểu được, nắm được.
  • to catch out: [Nghĩa bóng] Bất chợt bắt được [ai] đang làm gì.
  • to catch up:
  1. Đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp. go on in from, I'll soon catch you up   cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
  2. Ngắt lời. to catch up a speaker   ngắt lời người phát biểu
  3. Nhiễm [thói quen]. to catch up a habit   nhiễm một thói quen
  • to catch a glimpse of something: Nắm lấy cái gì, tóm được cái gì.
  • to catch it: [Thông tục] Bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập.
  • catch me!; catch me at it!; catch me doing that!: Tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
  • to catch the speaker's eye: Xem Eye.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /katʃ/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
catch
/katʃ/
catch
/katʃ/

catch gđ /katʃ/

  1. [Thể dục thể thao] Vật tự do.
  2. [Âm nhạc] Điệu cát [một điệu canông dân gian].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề