Cây cột điện tiếng anh là gì năm 2024

kết cấu dạng cột để treo dây dẫn điện và dây chống sét của đường dây tải điện trên không. CĐ được làm bằng gỗ, bê tông cốt thép hoặc thép (chủ yếu dùng cho đường dây có điện áp từ 220 kV trở lên). Phân biệt cột trung gian và cột néo. Cột trung gian để đỡ dây dẫn và dây chống sét ở các đoạn thẳng của tuyến đường dây tải điện. Cột néo tiếp nhận lực căng của dây dẫn và dây chống sét, có cấu trúc vững chắc hơn, thường đặt ở đầu, cuối và một số nơi đã được tính toán trước trên tuyến đường dây, ở những nơi bẻ góc, chỗ vượt sông hoặc các chướng ngại khác. CĐ lớn nhất do các chuyên gia Việt Nam thiết kế và lắp dựng (năm 1970) là hai cột thép vượt sông Sài Gòn cao 98 m, nặng gần 100 tấn với khoảng vượt 1.500 m.

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Cây cột điện tiếng anh là gì năm 2024

I count the steps and the lampposts and all those things that visually impaired people have a tendency to have a lot of meetings with.

Anh ném tờ báo của mình vào chiếc giỏ buộc ở cột đèn; tôi không nhặt vì không phải lời dặn.

He threw his newspaper into the bin fixed to the lamp-post; I didn’t pick it up because that wasn’t the instruction.

Khi các người thấy một thằng thần kinh, đứng tâm sự với cột đèn, các người có gọi cho người thân nó không?

When you see a mentally ill person talking to a lamppost, do you contact their family?

Vốn là một người ưa tốc độ, nhà vua đã lái xe lao vào một cái cột đèn và chết ngày 3 tháng 4 năm 1939.

An avid amateur racer, the king drove his car into a lamppost and died 3 April 1939.

Chúng tôi trốn sau những chiếc xe, chạy qua những chỗ tối giữa các cột đèn, cả một góc đường ngập tràn tiếng cười.

We hid behind cars, running through the darkness that lay between the streetlights, boundless laughter ubiquitous across the pavement.

Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này.

Just a week earlier, the first electric traffic lights had made an appearance in this bustling city of over one million inhabitants.

Một người phải đi không gian hẹp giữa một bức tường và cột đèn tại một con đường đặc biệt để đến chiều không gian đó.

One has to walk through the narrow space between the wall and a specific street light pole in order to have access to that dimension.

Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị.

I'm not suggesting the crowds are about to storm the barricades and string up every investment banker from the nearest lamppost, though that might be quite tempting.

Cơn bão tàn phá thành phố San Angelo vào ngày 28-5-1995, nhổ bật rễ cây, làm gãy các cột đèn và quăng những dây còn tải điện giữa đường.

The tornadoes that ravaged San Angelo on May 28, 1995, uprooted trees, snapped power poles, and threw live power lines across roads.

Ngày 17 tháng 7 năm 1991, Manser leo lên chân cột đèn thứ 30 bên ngoài của G7 trung tâm truyền thông ở Luân Đôn không cần hỗ trợ an toàn đến đỉnh.

On 17 July 1991, Manser climbed unaided to the top of 30-foot high lamp post outside of the G7 media centre in London.

Thế nên, nếu bạn nhìn thấy đèn đỏ nằm trên đèn vàng và xanh lá cây trên một cột đèn trên đường, bạn biết bằng bối cảnh này nó biểu trưng cho" dừng lại ".

So if you see a red light above a yellow and a green light on a pole above the road, you know by this context that the light represents stop.

Cho tôi hỏi chút "cột điện cao thế" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

The typhoon killed 301,000 heads of livestock, sank 126 ships, and downed hundreds of electric power poles.

2.

Tôi lái xe tông vào trụ điện và đằng trước xe bị hư hỏng rất nặng.

I drove hitting an electric power pole and the front of my car is really badly damaged.

Ngoài electric power pole, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ trụ điện nè!

- power pole: Daughters escape injury after drunk mother crashed into power pole. - Những đứa con gái đã tránh được thương tích sau khi người mẹ say rượu đâm sầm vào cột điện.

- electricity pole: Most of the fallen trees and electricity poles were removed by yesterday evening. - Hầu hết các cây và cột điện bị đổ đã được loại bỏ cho đến buổi tối ngày hôm qua.