Chế độ ăn bệnh lý tiếng anh là gì

Đối với sinh viên hay người đi làm trong lĩnh vực Y tế, việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh Y khoa là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, VUS xin được chia sẻ danh sách 1001 từ vựng Anh văn chuyên ngành Y giúp các bạn tổng hợp và ghi nhớ tốt hơn khi không có nhiều thời gian nhé!

Ngành y tế tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health (Health Sciences), lĩnh vực này tập trung vào việc tổ chức công tác phòng bệnh, điều trị bệnh cũng như bảo vệ sức khỏe cho cả con người và động vật.

Lĩnh vực Y khoa liên quan chặt chẽ đến việc chăm sóc, khám phá, điều trị và bảo vệ sức khỏe của mọi người. Sau đây là một số từ vựng về các chuyên khoa trong tiếng Anh.

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1AndrologyænˈdrɒlədʒɪThuộc nam khoa2AnesthesiologyˌænɪsˌθiːzɪˈɒlədʒɪThuộc gây mê3CardiologyˌkɑːdɪˈɒləʤiThuộc tim mạch4DermatologyˌdɜːməˈtɒləʤiKhoa da liễu5EndocrinologyˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤiNội tiết học6EpidemiologyˌɛpɪˌdiːmɪˈɒləʤiDịch tễ học7GastroenterologyˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪKhoa tiêu hóa8GynaecologyGynɪˈkɒləʤiThuộc phụ khoa9HematologyhimətɒləʒiLĩnh vực huyết học10HepatologyˌhɛpəˈtɒlədʒɪThuộc khoa gan11Immunologyˌɪmju(ː)ˈnɒlɒʤiMiễn dịch học12NephrologynɪˈfrɒlədʒɪThuộc khoa thận13NeurologynjʊəˈrɒləʤiThần kinh học14OncologyɒnˈkɒləʤiUng thư học15OphthalmologyˌɒfθælˈmɒləʤiKhoa mắt (Nhãn khoa)16OrthopedicsˈɔːθəʊpiːdiksChấn thương chỉnh hình17Otorhinolaryngology/ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/Thuộc tai mũi họng18PathologypəˈθɒləʤiBệnh lý học19ProctologyprɒkˈtɒlədʒɪTrực tràng học20PsychiatrysaɪˈkaɪətriTâm thần học21RadiologyˌreɪdɪˈɒləʤiVề X-quang22RheumatologyruːmətɒlədʒiVề thấp khớp23TraumatologyˌtrɔːməˈtɒlədʒɪVề chấn thương24ObstetricianˌɒbstɛˈtrɪʃənSản khoa25Pediatrician/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/Nhi khoa

Chế độ ăn bệnh lý tiếng anh là gì

Các từ vựng tiếng Anh Y khoa

Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng

STTTừ vựng (Vocabulary)Từ loại (Part of speech)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1Achen./eɪk/Cơn đau nhức2Allergyn./ˈæləʤi/Dị ứng3Antihistaminen./ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/Thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine4Appetiten./ˈæpɪtaɪt/Thèm ăn5Aspirinn./ˈæspərɪn/Thuốc giảm đau6Bandagen./ˈbændɪʤ/Băng bó7Bloodn./blʌd/Máu8Bonen./bəʊn/Xương9Brokenadj./ˈbrəʊkən/Bị gãy (xương)10Bronchitisn./brɒŋˈkaɪtɪs/Viêm phế quản11Bruisen./bruːz/Vết bầm tím12Clinicn./ˈklɪnɪk/Phòng khám13Coldn./kəʊld/Cảm lạnh14Contagiousadj./kənˈteɪʤəs/Dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm15Coughv./kɒf/Ho16Crutchn./krʌʧ/Nạng17Cutv./kʌt/Cắt18Decongestantn./ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/Thuốc trị nghẹt mũi19Diarrhean./ˌdaɪəˈrɪə/Bệnh tiêu chảy20Dizzyadj./ˈdɪzi/Chóng mặt21Fevern./ˈfiːvə/Sốt22First Aidn./fɜːst eɪd/Sơ cứu23Flun./fluː/Cúm24Headachen./ˈhɛdeɪk/Đau đầu25Indigestionn./ˌɪndɪˈʤɛsʧən/Khó tiêu26Infectionn./ɪnˈfɛkʃən/Sự nhiễm trùng27Influenzan./ˌɪnflʊˈɛnzə/Bệnh cúm28Injectionn./ɪnˈʤɛkʃən/Mũi tiêm29Injuryn./ˈɪnʤəri/Vết thương30Medicationn./ˌmɛdɪˈkeɪʃən/Thuốc31Musclen./ˈmʌsl/Cơ bắp32Nausean./ˈnɔːziə/Sự buồn nôn33Painn./peɪn/Cơn đau34Painfuladj./ˈpeɪnfʊl/Đau đớn35Prescribev./prɪsˈkraɪb/Kê đơn36Prescriptionn./prɪsˈkrɪpʃən/Đơn thuốc37Rashn./ræʃ/Phát ban38Shotn./ʃɒt/Liều tiêm, mũi tiêm39Sneezev./sniːz/Hắt hơi40Soren./sɔː/Đau, nhức nhối41Splintn./splɪnt/Thanh nẹp42Sprainn./spreɪn/Bong gân43Stomachn./ˈstʌmək/Dạ dày44Tendonn./ˈtɛndən/Gân; dây chằng45Thermometern./θəˈmɒmɪtə/Nhiệt kế46Virusn./ˈvaɪərəs/Vi-rút47Vomitv./ˈvɒmɪt/Nôn mửa48Waiting Roomn./ˈweɪtɪŋ ruːm/Phòng chờ49Woundn./wuːnd/Vết thương50Overweightadj./ˈəʊvəweɪt/Thừa cân51Obesityn./əʊˈbiːsɪti/Béo phì52Eating Disordern./ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/Rối loạn ăn uống53Nutrientsn./ˈnjuːtrɪənts/Chất dinh dưỡng54Dietn./ˈdaɪət/Chế độ ăn55Overeatingn./ˌəʊvəˈriːtɪŋ/Sự ăn quá nhiều56Ingredientsn./ɪnˈgriːdiənts/Thành phần57Additiven./ˈædɪtɪv/Phụ gia58Preventv./prɪˈvɛnt/Ngăn ngừa59Varietyn./vəˈraɪəti/Sự đa dạng60Fibren./ˈfaɪbə/Chất xơ61Regularadj./ˈrɛgjʊlə/Thường xuyên62Diabetesn./ˌdaɪəˈbiːtiːz/Bệnh tiểu đường63Abnormaladj./æbˈnɔːməl/Khác thường64Acuteadj./əˈkjuːt/(đau) Nhức nhối65Acute Diseasen./əˈkjuːt dɪˈziːz/Bệnh cấp tính66Chronic Diseasen./ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/Bệnh mạn tính67Amnesian./æmˈniːziə/Chứng hay quên68Appointmentn./əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn (gặp mặt với bác sĩ)69Antibioticsn./ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/Thuốc kháng sinh70Asthma (Attack)n./ˈæsmə (əˈtæk)/Cơn hen suyễn71Bedsoren./ˈbɛdsɔː/Chứng thối loét vì nằm liệt giường72Biopsyn./ˈbaɪɒpsi/Sinh thiết73Blood Pressuren./blʌd ˈprɛʃə/Huyết áp74Cancern./ˈkænsə/Ung thư75Chemotherapyn./ˌkɛməʊˈθɛrəpi/Hóa trị liệu76Critical Conditionn./ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/Tình trạng nguy kịch77Deficiencyn./dɪˈfɪʃənsi/Sự thiếu hụt78Diseasen./dɪˈziːz/Dịch bệnh79Fevern./ˈfiːvə/Sốt80Growthn./grəʊθ/Sự phát triển81Hivesn./haɪvz/Chứng phát ban, dị ứng (do ăn gì)82Incisionn./ɪnˈsɪʒən/Vết rạch83Infantn./ˈɪnfənt/Trẻ sơ sinh

Chế độ ăn bệnh lý tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh Y khoa về Bác sĩ

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1Acupuncture practitioner/ˈækjʊˌpʌŋ(k)ʧə prækˈtɪʃnə/Bác sĩ châm cứu2Analyst (Mỹ)/ˈænəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa tâm thần3Attending doctor/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/Bác sĩ điều trị4Cancer specialist/ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa ung thư5Consultant in cardiology/kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim6Consulting doctor/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn7Dietician/ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng8Duty doctor/ˈdjuːti ˈdɒktə/Bác sĩ trực9Emergency doctor/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/Bác sĩ cấp cứu10ENT doctor/iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/Bác sĩ tai mũi họng11Eye specialist/aɪ ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa mắt12Family doctor/ˈfæmɪli ˈdɒktə//Bác sĩ gia đình13Fertility specialist/fə(ː)ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh14General practitioner/ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/Bác sĩ đa khoa15Herb doctor/hɜːb ˈdɒktə/Thầy thuốc đông y, lương y16Infectious disease specialist/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm17Internist/ɪnˈtɜːnɪst/Bác sĩ khoa nội18Medical examiner/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/Bác sĩ pháp y19Medical practitioner/ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/Bác sĩ (Anh)20Neurosurgeon/ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/Bác sĩ ngoại thần kinh21Oral maxillofacial surgeon/ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/Bác sĩ răng hàm mặt22Practitioner/prækˈtɪʃnə/Người hành nghề y tế23Quack/kwæk/Thầy lang, lang băm, lang vườn25Specialist doctor/ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/Bác sĩ chuyên khoa26Specialist in heart/ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/Bác sĩ chuyên khoa tim27Specialist in plastic surgery/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình28Surgeon/ˈsɜːʤən/Bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại29Thoracic surgeon/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/Bác sĩ ngoại lồng ngực

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các phòng ban và khoa trong bệnh viện

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1Accident and Emergency Department (A&E)/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/Khoa tai nạn và cấp cứu2Admission office/ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/Phòng tiếp nhận bệnh nhân3Admissions and discharge office/ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện4Blood bank/blʌd bæŋk/Ngân hàng máu5Canteen/kænˈtiːn/Phòng/ nhà ăn, căn tin6Cashier’s/kæˈʃɪəz/Quầy thu tiền7Central sterile supply/ services department (CSSD)/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng8Coronary care unit (CCU)/ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc mạch vành9Consulting room/kənˈsʌltɪŋ ruːm/Phòng khám10Day surgery/operation unit/deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/Đơn vị phẫu thuật trong ngày11Diagnostic imaging/ X-ray department/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/Khoa chẩn đoán hình ảnh12Delivery room/dɪˈlɪvəri ruːm/Phòng sinh13Dispensary/dɪsˈpɛnsəri/Phòng phát thuốc14Emergency ward/ room/ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/Phòng cấp cứu15High dependency unit (HDU)/haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/Đơn vị phụ thuộc cao16Housekeeping/ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/Phòng tạp vụ17Inpatient department/ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/Khoa bệnh nhân nội trú18Intensive care unit (ICU)/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc tăng cường19Isolation ward/room/ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/Phòng cách ly20Laboratory/ləˈbɒrətəri/Phòng xét nghiệm21Labour ward/ˈleɪbə wɔːd/Khu sản phụ22Medical records department/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/Phòng lưu trữ bệnh án23Mortuary/ˈmɔːtjʊəri/Nhà xác24Nursery/ˈnɜːsəri/Phòng trẻ sơ sinh25Nutrition and dietetics/nju(ː)ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/Khoa dinh dưỡng26On-call room/ɒn-kɔːl ruːm/Phòng trực27Outpatient department/ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/Khoa bệnh nhân ngoại trú28Operating room / theatre/ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/Phòng mổ29Pharmacy/ˈfɑːməsi/Hiệu thuốc, quầy bán thuốc30Sickroom/ˈsɪkrʊm/Buồng bệnh31Specimen collecting room/ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/Buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Từ vựng tiếng Anh Y khoa liên quan

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện2Cottage hospital/ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện3Field hospital/fiːld ˈhɒspɪtl/Bệnh viện dã chiến4General hospital/ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/Bệnh viện đa khoa5Mental/ psychiatric hospital/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tâm thần6Nursing home/ˈnɜːsɪŋ həʊm/Nhà dưỡng lão7Orthopedic hospital/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện chỉnh hình

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa

STTThuật ngữ / Từ viết tắtTên đầy đủNghĩa1ABGArterial Blood GassesKhí máu động mạch2ACLAnterior Cruciate LigamentDây chằng chéo trước3ADHDAttention Deficit Hyperactivity DisorderRối loạn tăng động giảm chú ý4AFIBAtrial FibrillationRung nhĩ5AIDSAcquired Immune Deficiency SyndromeHội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải6ALPAlkaline PhosphatasePhosphatase kiềm7ALSAmyotrophic Lateral SclerosisBệnh xơ cứng teo cơ một bên8ALTAlanine AminotransferaseXét nghiệm ALT9AMDAge-Related Macular DegenerationThoái hóa điểm vàng do tuổi tác10AMIAcute Myocardial InfarctionNhồi máu cơ tim cấp tính11AODMAdult Onset Diabetes MellitusBệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn12ASTAspartate TransaminaseChỉ số AST (cho gan)13AVMArteriovenous MalformationDị dạng động mạch não14BMIBody Mass IndexChỉ số khối lượng cơ thể15BPBlood PressureHuyết áp16BPHBenign Prostatic HypertrophyTăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

Chế độ ăn bệnh lý tiếng anh là gì

Thành thạo tiếng Anh Y khoa với khóa học độc quyền iTalk tại VUS

Chế độ ăn bệnh lý tiếng anh là gì

Chúng ta đều biết rằng việc sử dụng thành thạo tiếng Anh rất quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, khi người trưởng thành bước vào giai đoạn quan trọng của sự nghiệp, đối mặt với khối lượng công việc lớn cùng những lo toan trong cuộc sống, thì thời gian dành cho việc học tiếng Anh nói chung và việc nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh Y khoa chuyên ngành nói riêng trở nên khó khăn.

Khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho những người bận rộn được VUS tạo ra nhằm giúp người trưởng thành vượt qua nỗi sợ học tiếng Anh thông qua các ưu điểm sau:

  • Phù hợp (Fit): Tối ưu hóa hiệu suất học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học.
  • Linh hoạt (Flexibility): Linh hoạt tối đa trong việc chọn lựa khung giờ học, phương pháp học và nội dung học với hơn 365 chủ đề đa dạng.
  • Lưu loát và Chuẩn xác (Fluency & Accuracy): Tự tin trong việc giao tiếp một cách thành thạo, chú trọng vào phát âm đúng, cấu trúc từ vựng và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
  • Tích hợp công nghệ hỗ trợ (Integrated): Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ các công nghệ tích hợp như trí tuệ nhân tạo (AI), iTalk Dashboard website và tự học.

Học tập chủ động (Inquiry-based learning) chỉ với 3 bước:

  • Presentation: Học viên nhận được tài liệu học mới về từ vựng và cụm từ, giáo viên phân tích các tình huống thực tế phổ biến.
  • Practice: Học viên thực hành bằng cách đóng vai và tham gia vào các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học.
  • Produce: Học viên tự tin áp dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học 10 – 90 – 10

  • Before class: Học viên tự ôn tập trước bằng cách xem tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • In class: Buổi học tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học trực tuyến độc quyền cho học viên VUS là một phần quan trọng trong quá trình học.
  • After class: Học viên củng cố kiến thức với trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn để ghi nhớ kiến thức sâu hơn.

Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng đa dạng. Chương trình học iTalk được chia thành 4 cấp độ chính, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh khác nhau:

  • 60 bài đầu tiên: Cấp độ A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ hai: Cấp độ A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ ba: Cấp độ B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: Cấp độ B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Với mỗi cấp độ mới, học viên VUS sẽ phát triển khả năng giao tiếp của họ theo cách riêng biệt:

  • Level 1: Học viên hiểu và sử dụng từ vựng cũng như các cách diễn đạt cơ bản hàng ngày. Họ có khả năng tự giới thiệu bản thân và gia đình, miêu tả sở thích, tính cách và ngoại hình của người khác. Đặc biệt, học viên có thể miêu tả các triệu chứng bệnh thông thường khi gặp bác sĩ y tế trong các tình huống khẩn cấp.
  • Level 2: Học viên tham gia giao tiếp cơ bản tại nơi làm việc và trong cuộc sống xã hội. Sử dụng các cấu trúc ngôn ngữ phổ biến trong các chủ đề cá nhân như gia đình, học tập và công việc.
  • Level 3: Học viên có khả năng diễn đạt một cách rành mạch về các vấn đề thường gặp như học tập, giải trí, công việc và đối phó với các tình huống phát sinh khi đi du lịch. Có thể mô tả ước mơ, nguyện vọng và kế hoạch tương lai, đồng thời đưa ra lý do và giải thích logic. Học viên tự tin tham gia vào phỏng vấn chuyên sâu và các cuộc đàm phán có tính chuyên môn.
  • Level 4: Có khả năng sử dụng thành thạo ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tình huống xã hội khác nhau. Dễ dàng ứng phó với các tình huống phức tạp trong xã hội, học tập và công việc. Đồng thời, có thể giải thích về học vấn và kinh nghiệm cá nhân, tự tin tham gia vào các cuộc họp chuyên môn và sẵn sàng khám phá các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng.

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đạt chuẩn quốc tế NEAS suốt 6 năm liên tiếp

  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế NEAS liên tiếp 6 năm về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại.
  • 100% giáo viên của VUS đều có bằng giảng dạy Anh ngữ theo tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
  • Có gần 80 trung tâm cơ sở đạt chuẩn đào tạo NEAS trải dài các tỉnh và thành phố lớn.
  • Số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế như IELTS, PTE, KET, PET… đứng đầu với con số 180.918 học viên.
  • Môi trường tương tác 100% bằng tiếng Anh.
  • Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp với hơn 2.700 thành viên được tuyển chọn và đào tạo vô cùng nghiêm ngặt.
  • Tích hợp các công nghệ mới nhất trong quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
  • Đối tác hàng đầu của các tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press,…
    Chế độ ăn bệnh lý tiếng anh là gì

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh Y khoa theo từng chủ đề. Thành thạo tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn gia tăng tự tin, tạo ra cơ hội mới, đồng thời nâng cao khả năng học tập và sự phát triển trong sự nghiệp. VUS tin tưởng rằng với sự cố gắng và phương pháp học tập đúng đắn bất kỳ ai cũng có thể khẳng định sự tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh.

Chế độ ăn hợp lý trong tiếng Anh là gì?

Họ eat a balanced diet (ăn theo chế độ dinh dưỡng hợp lý) trong đó có nourishing meals (những bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng).

Chế độ ăn uống lành mạnh là như thế nào?

Theo định nghĩa mới nhất của Tổ chức Y tế thế giới, một chế độ ăn lành mạnh cần có nhiều quả chín, rau xanh, ngũ cốc nguyên hạt, chất xơ, đậu đỗ, hạn chế các thành phần như đường tự do, các thức ăn vặt và đồ uống có đường, thịt chế biến sẵn và muối. Như vậy, ăn uống lành mạnh chính là chế độ ăn thực phẩm lành mạnh.

Chế độ ăn healthy tiếng Anh là gì?

Chế độ ăn lành mạnh (Healthy diet) là một chế độ ăn được đặc trưng bởi thành phần các loại thực phẩm lành mạnh (Healthy food), đây là một chế độ ăn uống giúp duy trì hoặc cải thiện sức khỏe tổng quát.

Ăn Healthy giảm cân là gì?

Chế độ ăn healthy là 1 chế độ ăn uống lành mạnh với đầy đủ các thành phần dưỡng chất cần thiết cho cơ thể như tinh bột, đường, chất xơ, khoáng chất,... Các nhóm thực phẩm được sử dụng trong chế độ ăn có xu hướng duy trì mục tiêu giảm cân, giảm lượng calo, giảm nguy cơ mắc các bệnh lý và cải thiện tình trạng sức khỏe.