Chè thập cẩm tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung Chinese giới thiệu tới các bạn cách đọc, phiên âm các từ vựng tiếng Trung về món ăn sáng nhé!

1鱼米线Yú mǐxiàn Bún cá 2面包Miàn bāo Bánh mỳ 3包子Bāozi Bánh bao 4越南面包和鸡蛋Yuènán miànbāo hé jīdàn Bánh mỳ trứng 5酸奶Suān nǎi Sữa chua 6汤圆Tāng yuán Bánh trôi, bánh chay 7卷筒粉Juǎn tǒng fěn Bánh cuốn 8炸糕Zhà gāo Bánh rán 9蟹汤米线Xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua 10毛蛋Máo dàn Trứng vịt lộn 11香蕉饼Xiāng jiāo bǐng Bánh chuối 12螺蛳粉Luósī fěn Bún ốc 13糯米饭Nuòmǐ fàn Xôi 14烤肉米线Kǎo ròu mǐxiàn Bún chả 15炒饭Chǎo fàn Cơm rang 16越南面包和肉Yuènán miànbāo hé ròu Bánh mỳ kẹp thịt 17鲜奶Xiān nǎi Sữa tươi 18方便面Fāng biàn miàn Mì ăn liền 19汉堡包Hàn bǎo bāo Hamburger 20三明治Sān míng zhì Sandwich

Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

1 Bún汤粉Tāng fěn 2 Bánh canh米粉Mǐ fěn 3 Bún mắm鱼露米线Yú lù mǐxiàn 4 Cơm thịt bò xào:炒牛肉饭Chǎo niúròu fàn 5 Cơm thịt đậu sốt cà chua:茄汁油豆腐塞肉饭Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn 6 Chè糖羹Táng gēng 7 Bánh cuốn粉卷,Fěn juǎn 8 Bánh tráng薄粉 hay 粉纸,Báo fěn hay fěn zhǐ 9 Cá sốt cà chua茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī 10 Chè chuối香蕉糖羹Xiāng jiāo táng gēng 11 Mì quảng广南米粉Guǎng nán mǐfěn 12 Mì sợi面条Miàn tiáo 13 Hồng Trà红茶Hóng chá 14 Nộm rau củ凉拌蔬菜Liáng bàn shūcài 15 Nộm bắp cải:凉拌卷心菜Liángbàn juǎnxīncài 16 Nem cuốn, chả nem春卷chūn juǎn 17 Chả giò越式春卷yuè shì chūn juǎn 18 Phở bò牛肉粉 or 牛肉粉丝汤Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn 19 Phở河粉Hé fěn 20 Phở gà鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng 21 Ruốc肉松。Ròu sōng 22 Sườn xào chua ngọt糖醋排骨Táng cù páigǔ 23 Trà sữa Trân trâu珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá 24 Cơm rang炒饭Chǎofàn 25 Xôi糯米饭。Nuòmǐ fàn 26 Mì vằn thắn(hoành thánh)馄饨面。Húntún miàn 27 Trứng ốp lếp煎鸡蛋Jiān jīdàn 28 Bắp cải xào手撕包菜Shǒu sī bāo cài 29 Ếch xào xả ớt干锅牛蛙,Gān guō niúwā 30 Dưa chuột trộn凉拌黄瓜Liáng bàn huángguā 31 Trà chanh柠檬绿茶Níng méng lǜchá 32 Sinh tố dưa hấu西瓜汁Xīguā zhī 33 Tào phớ :豆腐花Dòufu huā 34 Sữa đậu lành豆浆Dòujiāng 35 Quẩy油条Yóutiáo 36 Canh sườn排骨汤,Páigǔ tāng 37 Canh bí :冬瓜汤Dōngguā tāng 38 Đồ nướng烧烤Shāo kao 39 Cơm trắng白饭, 米饭báifàn,mǐfàn 40 Các loại Canh– 汤类tāng lèi 41 Một vài Các món thanh đạm清淡口味qīng dàn kǒuwèi 42 Các loại mì面食miàn shí 43 Món cải rổ xào白灼菜心bái zhuó càixīn 44 Xà lách xào dầu hào蚝油生菜háoyóu shēngcài 45 Rau cần xào đậu phụ芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugān 46 Tôm lột vỏ xào龙井虾仁lóng jǐng xiārén 47 Món trứng phù dung芙蓉蛋fúróng dàn 48 Món bắp xào青椒玉米qīng jiāoyùmǐ 49 Súp cá viên鱼丸汤yú wán tāng 50 Món cơm chan súp汤饭, 泡饭tāngfàn, pàofàn 51 Món đậu phụ sốt tương豆腐脑dòu fǔ nǎo 52 Món mì nấu với lẩu hoa过桥米线guò qiáo mǐxiàn 53 Bánh cuốn肠粉cháng fěn 54 Bánh tét粽子zòng zi 55 Món há cảo chiên锅贴guō tiē 56 Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ肉包菜包ròu bāo cài bāo 57 Hoành thánh thịt bằm鲜肉馄饨xiānròu húntun 58 Cơm chiên trứng蛋炒饭dàn chǎofàn 59 Cơm chiên炒饭yáng zhōu chǎo fàn 60 Bánh bao chiên生煎包shēng jiān bāo 61 Bánh kẹp hành chiên葱油饼cōng yóu bǐng 62 Bánh trứng鸡蛋饼jīdàn bǐng 63 Bánh mì sandwich肉夹馍ròu jiā mó 64 Cháo trắng稀饭xīfàn 65 Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc皮蛋瘦肉粥pídàn shòu ròu zhōu 66 Cháo lòng及第粥jídì zhōu 67 Cháo hải sản艇仔粥tǐng zǎi zhōu 68 Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )鸳鸯火锅yuān yāng huǒ guō 69 Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn麻辣烫málà tàng 70 Canh cà chua nấu trứng番茄蛋汤fānqié dàn tāng 71 Canh su hào nấu thịt bằm榨菜肉丝汤zhàcài ròusī tāng 72 Canh chua cay酸辣汤suānlà tāng 73 Súp bún tàu nấu với cải chua酸菜粉丝汤suāncài fěnsī tāng 74 Canh đậu nành nấu sườn non黄豆排骨汤huáng dòu pái gǔ tāng 75 Mì thịt bò牛肉拉面niúròu lāmiàn 76 Mì có nước sốt đậm đặc打卤面dǎlǔ miàn 77 Mì sốt dầu hành葱油拌面cōng yóu bàn miàn 78 Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm雪菜肉丝面xuě cài ròusī miàn 79 Mì hoành thánh云吞面yún tūn miàn 80 Mì xào dầu hào蚝油炒面háo yóu chǎo miàn 81 phở xào thịt bò干炒牛河粉gān chǎo niú héfěn 82 xôi gấc木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fàn: 83 xôi xéo绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán 84 bánh mì trứng面包和鸡蛋miàn bāo hé jīdàn 85 bánh mì thịt面包和肉miàn bāo hé ròu 86 bánh mì patê面包和牛餐肉miàn bāo héniú cān ròu 87 bánh trôi bánh chay汤圆tāngyuán 88 bánh cốm片米饼piàn mǐ bǐng 89 bánh cuốn卷筒粉juǎn tǒng fěn 90 bánh dẻo糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo 91 bánh nướng月饼yuè bǐng 92 bánh gatô蛋糕dàn gāo 93 bánh rán炸糕zhà gāo 94 bánh chuối香蕉饼xiān gjiāo bǐng 95 trứng vịt lộn毛蛋máo dàn 96 bún riêu cua蟹汤米线xiè tāng mǐxiàn 97 bún ốc螺丝粉luósī fěn 98 bún cá鱼米线yú mǐxiàn 99 bún chả烤肉米线kǎo ròu mǐxiàn 100 giò肉团ròu tuán 101 chả炙肉zhì ròu 102 cơm rang炒饭chǎo fàn 103 cơm nguội剩饭shèng fàn 104 nộm凉拌菜liáng bàn cài 105 sữa chua酸奶suān nǎi 106 sữa tươi鲜奶xiān nǎi 107 bánh bao包子bāo zi 108 mì tôm方便面fāng biàn miàn 109 tào phớ豆腐花dòufu huā 110 bánh chưng粽子zòng zi

Tên các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc

白饭/ 米饭báifàn/ mǐfàn Cơm trắng粽子zòngzi Bánh tét锅贴guōtiē Món há cảo chiên烧卖shāo mài Xíu mại馒头mán tou Bánh mạc thầu ( Không có nhân bên trong )肉包/ 菜包ròubāo / càibāo Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ鲜肉馄饨xiān ròu húntun Hoành thánh thịt bằm蛋炒饭dàn chǎofàn Cơm chiên trứng扬州炒饭yáng zhōu chǎofàn Cơm chiên dương châu生煎包shēn gjiān bāo Bánh bao chiên葱油饼cōng yóu bǐng Bánh kẹp hành chiên鸡蛋饼jīdàn bǐng Bánh trứng肉夹馍ròu jiā mó Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong白粥/ 清粥/ 稀饭báizhōu/ qīngzhōu/ xīfàn Cháo trắng皮蛋瘦肉粥pídàn shòuròu zhōu Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc及第粥jídì zhōu Cháo lòng艇仔粥tǐngzǎi zhōu Cháo hải sản鸳鸯火锅yuān yāng huǒguō Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )麻辣烫málà tàng Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.番茄蛋汤fānqié dàn tāng Canh cà chua nấu trứng榨菜肉丝汤zhàcài ròusī tāng Canh su hào nấu thịt bằm酸辣汤suānlà tāng Canh chua cay酸菜粉丝汤suāncài fěnsī tāng Súp bún tàu nấu với cải chua黄豆排骨汤huáng dòu páigǔ tāng Canh đậu nành nấu sườn non白灼菜心bái zhuó càixīn Món cải rổ xào蚝油生菜háoyóu shēng cài Xà lách xào dầu hào芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugān Rau cần xào đậu phụ龙井虾仁lóng jǐng xiārén Tôm lột vỏ xào芙蓉蛋fúróng dàn Món trứng phù dung青椒玉米qīng jiāo yùmǐ Món bắp xào鱼丸汤yúwán tāng Súp cá viên汤饭/ 泡饭tāngfàn/ pàofàn Món cơm chan súp豆腐脑dòufǔnǎo Món đậu phụ sốt tương过桥米线guò qiáo mǐxiàn Món mì nấu với lẩu hoa, sợi mì làm từ gạo肠粉chángfěn Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo )牛肉拉面niúròu lāmiàn Mì thịt bò打卤面dǎlǔ miàn Mì có nước sốt đậm đặc葱油拌面cōng yóu bànmiàn Mì sốt dầu hành雪菜肉丝面xuěcài ròusī miàn Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm云吞面yún tūn miàn Mì hoành thánh蚝油炒面háo yóu chǎomiàn Mì xào dầu hào干炒牛河粉gān chǎo niú héfěn Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo )

Tên các loại bánh trong tiếng Trung

Tiếng Trung Chinese xin giới thiệu tới các bạn đọc tên một số loại bánh bằng tiếng Trung thường gặp

1 Bánh rán煎饼jiān bing 2 Bánh tráng薄饼báo bǐng 3 Ổ bánh mỳ面包卷miàn bāo juàn 4 Bánh hamburger牛肉饼niúròu bǐng 5 Bánh quế华夫饼huá fū bǐng 6 Banh cam vòng炸面卷zhá miàn juǎn 7 Bách bích quy饼干bǐng gān 8 Bánh su泡夫pào fū 9 Bánh trung thu月饼yuèbǐng 10 Ổ bánh mỳ pho mát奶酪面包卷nǎilào miànbāo juàn 11 Cây xúc xích香肠肉卷xiāngcháng ròu juàn 12 Bánh có nhân馅饼xiàn bǐng 13 Bánh nhân thịt肉饼ròu bǐng 14 Bánh su kem奶油泡夫nǎiyóu pào fū 15 Bánh xếp mặn烙饼lào bǐng 16 Bánh gừng姜饼jiāng bǐng 17 Bánh cuộn bơ奶油卷nǎiyóu juǎn 18 Bánh kẹp thịt (hot dog)热狗règǒu 19 Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)马德拉蛋糕mǎ dé lā dàngāo 20 Bánh cracker kem奶油梳打饼干nǎiyóu shū dǎ bǐnggān 21 Bánh quy giòn脆饼干cuì bǐng gān 22 Bánh quy ngọt曲奇饼, 甜饼干qū qí bǐng, tián bǐnggān 23 Bánh sừng bò羊角面包yángjiǎo miànbāo 24 Cheeseburger (bánh mỳ mềm nhân thịt băm và pho mát)吉士汉堡jí shì hànbǎo 25 Bánh xốp sôcôla巧克力酥qiǎo kèlì sū 26 Bánh xốp sôcôla bơ巧克力奶油酥qiǎo kèlì nǎiyóu sū 27 Ổ bánh mỳ dài棒状面包卷bàng zhuàng miànbāo juàn 28 Ổ bánh mỳ café咖啡面包卷kāfēi miàn bāo juàn 29 Bánh quế, bánh thánh华夫饼干huá fū bǐng gān 30 Bánh mỳ tròn nhỏ小圆面包xiǎo yuán miànbāo 31 Bánh mỳ khô面包干miànbāo gān 32 Bánh mỳ đen黑面包hēi miàn bāo 33 Bánh mỳ kẹp xúc xích nóng红肠面包hóng cháng miàn bāo 34 Bánh mỳ trắng白面包bái miànbāo 35 Bánh mỳ bagel (bánh mỳ hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia)百士卷bǎi shì juǎn 36 Bánh mỳ batoong短棍面包duǎn gùn miànbāo 37 Bánh mỳ bơ奶油面包nǎiyóu miànbāo 38 Bánh mỳ lên men tự nhiên自然发酵面包zìrán fāxiào miànbāo 39 Bánh mỳ kiểu Pháp法式小面包fà shì xiǎo miànbāo 40 Bánh quy kẹp bơ奶油夹心饼干nǎiyóu jiāxīn bǐnggān 41 Bánh quy sôcôla巧克力饼干qiǎo kèlì bǐnggān 42 Bánh quy mùi rượu酒香饼干jiǔ xiāng bǐnggān 43 Bánh quy thập cẩm什锦饼干shíjǐn bǐng gān 44 Bánh quy nước gừng brandy白兰地姜汁饼干báilándì jiāng zhī bǐnggān 45 Bánh ga tô蛋糕dàn gāo 46 Bánh ga tô kem冰淇淋蛋糕bīng qílín dàngāo 47 Bánh ga tô tầng夹层蛋糕jiācéng dàngāo 48 Bánh ga tô bạc hà薄荷糕bòhé gāo 49 Bánh ga tô sơn tra山楂糕shān zhā gāo 50 Bánh ga tô hạnh nhân果仁蛋糕guǒ rén dàngāo 51 Bánh ga tô hình cây树形蛋糕shù xíng dàngāo 52 Bánh ga tô nhân hoa quả水果蛋糕shuǐ guǒ dàngāo 53 Bánh ga tô café咖啡糕kāfēi gāo 54 Bánh ga tô nhân hạt dẻ栗子蛋糕lìzǐ dàn gāo

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề bánh kẹo

Một số món ăn từ Đậu trong tiếng Trung

1 Bánh đa bột đậu xanh粉皮fěn pí 2 Chao豆腐乳, 腐乳dòufu rǔ, fǔrǔ 3 Chè vừng麻糊má hú 4 Đậu phụ豆腐dòu fu 5 Đậu phụ hấp豆腐干dòufu gān 6 Đậu phụ tẩm dầu油豆腐yóu dòufu 7 Giá đỗ tương黄豆芽huáng dòuyá 8 Giá đỗ xanh绿豆芽lǜ dòuyá 9 Miến (bún tàu)粉丝fěn sī 10 Tàu hủ ky油面筋yóu miànjīn 11 Tàu hũ ky cây, phù chúc腐竹fǔ zhú 12 Tinh bột mỳ面筋miàn jīn 13 Váng sữa đậu nành豆腐皮dòufu pí

Xem thêm:

  • Tiếng Trung chủ đề ăn uống
  • Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.