Chỉ tiêu đánh giá độ bền màu giặt của vải
Màu sắc phải phù hợp với từng kiểu dáng quần áo, phù hợp với từng đối tượng, lứa tuổi. Trong quá trình người mặc sử dụng, sản phẩm phải giữ được độ bền màu (giặt, là, tiếp xúc với mồ hôi...) Chất liệuNgày nay phần lớn các loại vải dùng trong may mặc là các loại vải pha (dệt từ sợi thiên nhiên pha với sợi hóa học). Chính vì vậy, tuỳ theo công dụng của từng loại sản phẩm mà chọn các loại vải có tỷ lệ pha trộn cho phù hợp. Đây là chỉ tiêu hàng đầu để đành giá chất lượng vải. Vệ sinhQuần áo có tầm quan trọng đối với con người, vì thế vải sử dụng để sản xuất ra quần áo phải đạt được các tiêu chuẩn về vệ sinh: giữ được vệ sinh, chống đỡ được với mọi thay đổi của thời tiết... Độ bềnĐộ bền của vải do độ bền của sợi quyết định. Độ bền của vải được xác định bởi độ bền lý tính, độ bền cơ học, độ bền dưới tác dụng của nhiều yếu tố khác. SỐ TT TÊN CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ LƯỢNG MẪU TỐI THIỂU THỜI GIAN (ngày)
1 Kiểu dệt TCVN 4897-89; ISO 7211-1-84; JIS 1096-99 5 rappo 1 2 Khổ vải TCVN 1751-86(dt), TCVN 5792-94(dk) ASTM D 3774-12, ASTM D3773-10 JIS L 1018-90(dk) , JIS L 1096-96(dt) ISO 3932-96, KS 08-1077-91 PART 1 1 mét x nguyên khổ 1 3 Khối lượng vải TCVN 1752-86 ; JIS L 1096-99 (dt) TCVN 5793-94, JIS L 1018-90(dk) ISO 7211-6-84 ; ISO 3801-77 ASTM D3776-09; ASTM D 6242-04 1 mét x nguyên khổ 1 4 Mật độ vải TCVN 1753-86; JIS L 1096-99 (dt), TCVN 5794-94 ,JIS L 1018 (dk) ASTM D3887-08; ASTM D 3775-03a(dt), ISO 7211-2-84 0.5 m x khổ 1 5 Độ dày vải TCVN 5071-90 ; ASTM D1777-11 0.3m x 0.3 1 6 Độ bền đứt băng vải Strip method: TCVN 1754-86 ;TCVN 5795-94(DK) ISO 13934(1)-13; BS 2576-86 JIS L 1096-99, JIS L 1018-90(DK) ASTM D 2209-00 ASTM D 5035-03 Grab method ISO 13934-2-99; ASTM D 5034-09 , ASTM D 4632-96 JIS L 1096-99(dt) , JIS L 1018-90(dk) KS 08-1077-93 PART 11 0.6m x khổ 1-2 7 Độ bền lớp tráng, phủ ISO 2411-00 1.0 m x khổ 1-2 8 Tính kết dính của lớp phủ ISO KS 08-1077 PART 15 1.0 m x khổ 1-2 9 Chu kỳ kéo dãn BS 4952-92, DIN 53835-2-81, ASTM D 4964-04, ASTM D3107-03 1.0 m x khổ 1-2 10 Độ bền xé rách Single tongue ASTM D 2261-07 JIS L1096 A-1-99 ,ISO 13937-2-00, ASTM D 5735 -01 Double tongue tear ISO 13937-4-01, ISO 9073 ASTM D 5733-99 , Wing rip tear ISO 13937-3-01 Trapezoid ASTM D 4533-91, ASTM D5587-08, ASTM D 5733-99 BS 4303-68 Elmendorf ASTM D 5734-01, ASTM D 1424-09; ISO 1974-90, JIS L 1096 D -99 ISO 9290-90, ISO 13937-1-00, JIS L 1018-90 (dk) KS 08-1077 PART3 1.0m x khổ 1-2 11 Độ bền nén thủng Ball Bursting: TCVN 5796-94 ; ASTM D3787-11; ASTM D 6792-02 BS 3424-38-98 Pneumatic method JIS 1096-99 ISO 13938-2-99; ISO 2960-74 0.4m x khổ 1-2 12 Độ bền đứt đường may EN ISO 13935-1-99 ( Strip method ) 1.5m x khổ 2-3 13 Độ trượt đường may BS 3320-88, ASTM 1683-04; ASTM D 434-03 ASTM D 4034-81. ISO 13936-1-04, ISO 13936-2-04 1.5m x khổ 2-3 14 Độ bền nén thủng đường may ASTM D 3940-83 1.5m x khổ (có sẳn đường may) 2-3 15 Độ bền khóa kéo ASTM D 2061-03 , BS 3084-92 ≥ 6 khóa kéo 2-3 16 Độ an toàn chi tiết lắp ráp(loop, hoop) ASTM D 4846-04 , ASTM D 5169-04 ≥ 6 chi tiết 2-3 17 Độ bền nút ASTM D 5035-95; ≥ 6 nút 18 Góc hồi nhàu ISO 2313-72, BS EN 22313-92 AATCC 66-08 0.2m x 0.4m 1 19 Pilling I.C.I pilling box BS 5811-86; ISO 12945-1-00 JIS L 1076-92 0.5m x khổ 1-2 Random tumbler (30 phút test) ASTM D3512-10, Martindale (Modified) ISO 12945-2-00, Nike ( F1+F2)-98, JIS L 1076-92 0.5m x khổ 1-2 20 Độ mài mòn (2) Martindale BS 5690-88, JIS L1096-99 ASTM D 4966-04 ISO 12947-2-98, ISO 5470-2-03, ISO 12947-4-98 ( Assessment ), JIS L 1018-90( Method E ) 0.5m x khổ 1-3 21 Độ nhỏ sợi tách ra từ vải TCVN 5095-90; ASTM D1059-01 IS0 7211-5-84, JIS L 1018-90 0.4m x 0.4m 1 22 Độ săn sợi tách ra từ vải TCVN 5094-90 ; ISO 7211-4-84 ASTM D1423-08, ISO 2061-10 JIS L 1018-90 0.4m x 0.4m 1 23 Xác định chiều dài vòng sợi TCVN 5799-94 0.2m x 0.4m 1 24 Xác định sự xiên lệch hàng vòng và cột vòng TCVN 5800-94 ; ASTM D 3882 -12, JIS L 1018-90 1m x khổ 1 25 Sự thay đổi kích thước sau giặt của vải và sản phẩm TCVN 1755-86 ;TCVN 5798-94 ISO 6330-08 ; ISO 5077-07 JIS L 1042-92, JIS L 1057-92, JIS L 1018-90 1.2m x khổ / 1 sản phẩm 1-3 AATCC 135-10 ; AATCC 150-10 KS 1630-02 PART 1 1.4m x khổ / 1 sản phẩm 26 Độ xoắn vải & sản phẩm sau giặt AATCC 179-10 1m x khổ 1 27 Sự thay đổi kích thước sau giặt khô ISO 3175-95, JIS L 1018-90 ASTM D 158-05 (PERCHLORETHYLENE ) 1.2m x khổ / 1 sản phẩm 1-3 28 Sự thay đổi kích thước qua hơi tự do ISO 3005-78 0.5m x khổ 1-2 29 Ngoại quan SP may sau giặt (3) - Sự thay đổi kích thước - Đánh giá phai màu - Đánh giá pilling - Smoothness - Seam Smoothness - Crease Retention - Anh hưởng khác sau giặt AATCC 124-11/143-06; ISO 15487-09 AATCC 88B-11 ; AATCC 88C-11 AATCC 135-10 ; AATCC 150-10 ISO 7768-09 ; ISO 7770-09 ISO 7769-09; ISO 105 J01-97 *) 2 sản phẩm/ 2m x khổ vải *) 1 sản phẩm 2-3 30 Ngoại quan sản phẩm may sau giặt khô ISO 3175-95 (Perchlorethylene ) BS 5811-86, AATCC 88B-06 2 sản phẩm 2-3 31 Xác định nhãn nguyên liệu Qua thử nghiệm thành phần NL 4 g 1-2 32 Xác định nhãn sử dụng ( không bao gồm thử nghiệm) - International Textile Care Labelling code. ISO 3758-91, TCVN 2106-02 - USA Trade Regulation on Care Labelling . ASTM D 5489-01;JIS L 0217-95 1 Sản phẩm 1.5m x khổ 2-3 33 Độ bền màu giặt xà phòng AATCC 61-09; BS 1006 C01-C06-90 ISO 105 C01-C06-10, ISO 105 C08-06, ISO 105 C09-03 JIS L0844-97 TCVN 4537-02 ( C01-C05) 0.2m x 0.4m 1 34 Độ bền màu giặt khô ISO 105 D01-10 ; BS 1006 D01-90 AATCC 132-09 ; TCVN 5232-02, JIS L 0860-96 0.2m x 0.4m 1 35 Độ bền màu giặt với dung môi hữu cơ JIS L 0861-96 0.2m x 0.4m 1 36 Độ bền màu ma sát A/ Nước cất : ISO 105-X12-01 BS 1006 X12-90, BS ISO X12-95 JIS L0849 -96 TCVN 4538-02 ; AATCC 8-07 0.3m x 0.4m 1 B/ Organic solven (perchlorethylene) BS 1006 D02-90 ; ISO 105 D02-93 JIS L 0862-96 37 Độ bền màu mồ hôi AXIT TCVN 5235-02 , JIS L 0848-A-78 ISO 105 E04-13 ; BS 1006 E04-90 NF EN ISO 105-E04, AATCC 15-09 DIN 53160-2-02 0.2m x 0.4m 1-2 38 Độ bền màu mồ hôi KIỀM TCVN 5235-02 , JIS L 0848-A-78 ISO 105 E04-13 ; BS 1006 E04-90 NF EN ISO 105-E04, AATCC 15-09 DIN 53160-2-02 0.2m x 0.4m 1-2 39 Độ bền màu mồ hôi hỗn hợp TCVN 1756-75 0.2m x 0.4m 1-2 40 Độ bền màu nước biển TCVN 5233-02 ; BS1006 E02-90 ISO 105 E02-13; AATCC 106-09; JIS L 0847-96 0.2m x 0.4m 1-2 41 Độ bền màu non-clorine bleach/ clorine bleach LTD04/LTD05-95 0.2m x 0.4m 1 42 Độ bền màu qua chất tẩy (bleaching ) A.Peroxide ISO 105 N02-93 , BS 1006 N02-90 , AATCC 101-09
ISO 105 N01-93, BS 1006 N01-90, JIS L 0856-02, AATCC 101-09
JIS L 0889-87 0.2m x 0.4m 1-2 43 Độ bền màu nước TCVN 5074-02 ; BS1006 E01-90 ISO 105 E01-13; AATCC 107-09 JIS L 0846-96 0.2m x 0.4m 1-2 44 Độ bền màu là nóng JIS L 0845-75, ISO 105 X11-94, AATCC 133-09 0.2m x 0.4m 1-2 45 Sự dịch chuyển thuốc nhuộm JIS L 0854-01, AATCC163 -07 0.2m x 0.4m 1-2 46 Độ bền màu nước chlor (colour fastness to chlorinated water) ISO 105 E03-10,BS 1006 E03-90 JIS L0884-96, AATCC 162-09, TCVN 5234-02 0.2m x 0.4m 1-2 47 Độ bền màu Non chlorine Bleach (colour fastness to Non chlorinated ) AATCC 172-07, 0.2m x 0.4m 1-2 48 Độ bền màu nước ( spot test ) ISO 105 E07-10, BS 1006 E07-90 AATCC 104-10 0.2m x 0.4m 1-2 49 Độ bền màu với Acid ( spot test ) ISO 105 E05-10, BS 1006 E05-90 0.2m x 0.4m 1-2 50 Độ bền màu với kiềm ( spot test ) ISO 105 E06-06, BS 1006 E06-90 0.2m x 0.4m 1-2 51 Độ thấm nước SPRAY TEST ISO 4920 -12 ; AATCC 22-10 0.5m x khổ 1 52 Giá trị pH trích ly từ vật liệu dệt AATCC 81-06; JIS L 1096-99 ISO 3071-05; BS EN 1413-98 ISO 4045-77 60 g 10 g 1-2 53 Đo độ trắng TCVN 5236-02; ISO 105 J02-97 BS 1096 J02-90 0.2m x 0.4m 1 54 Đo độ lệch màu ISO 105 J01-97, BS 1096-J01-90 0.2m x 0.4m 1 55 Độ bền màu ánh sáng nhân tạo Đèn thủy ngân cao áp TCVN 5823-94; BS 1006 UK-TN -90 Đèn Xenon ISO 105 B02-13, JIS L 0843-98 AATCC 16-04 Option 3 0.2m x 0.4m 4-10 3 (kquả: ≤ cấp 4) 56 Độ bền màu ánh sáng thời tiết Đèn Xenon ISO 105 B04-94, JIS L 0843-98 4-10 3 (kquả: ≤ cấp 4) 57 Phenolic yellowing test ISO 105 X18-07 0.2 x 0.2 m 1-2 58 Tính cháy của vật liệu dệt 16 CFR part 1610 ASTM D 1230-10 ; ASTM D 4151-01 1m x khổ 1-2 59 Hàm lượng Formaldehyde ISO 14184-11 ; AATCC 112-08 ; JIS L 1096 -99 20g 1-2 60 AZO dyestuff $ 35 LMBG 82.02-2/3/4 0.3m x khổ 2-3 61 Water proof ISO 811 -88 0.3m x khổ 1-2 62 Độ mài mòn (Flex) ASTM D 3885-11 0.3m x khổ 1-2 63 Độ bền bóc tách của khóa dán (velcro) ISO 22777 1m x khổ 3-5 64 Độ bền trượt của khóa dán (velcro) ISO 22776 1m x khổ 3-5 65 Dispersion dyes ASTM E 2227-02 0.3m x khổ 7 66 Water Resisance : Rain test* AATCC 35-06 0.3m x khổ 7 67 Độ thoáng khí* ISO 9237-95 0.3m x khổ 3-5 68 Độ tĩnh điện* TC-VD/04 CL-01) 0.3m x khổ 3-5 69 Tính cháy của vật liệu dệt ISO 6940, ISO 6941 KS 08-1934-00 PART 1 KS 08-1934-00 PART 2 0.5m x khổ 5-7 70 Phenols * Pentachlorophenol (PCP ) * Tetrachlorophenol ( TeCP ) * TriCP* Porst & Partner labor fur umwoltanalytik und waron purfung Gmlh – Anhang A: PV 1.01.02 ( DIN 53313 ) 0.3m x khổ 7 71 O-phenylphenole (o-PP) * HPLC 0.3m x khổ 7 72 Polychlorinated biphenyls ( PCBs) * DIN 38407 F2 Refer to AOAC ( 983.21 ) 0.3m x khổ 7 73 Tin organic compound* (MBT , DBT , TBT) Refer DIN 38407-13 0.3m x khổ 7 74 Hàm lượng kim loại*
DIN EN ISO 11969 ( DIN 38405 D 18 ) ISO 1233( DIN 38406 E10/E11/E12/E7…) 0.3m x khổ 7 75 Octyl phenol, Nonyl phenol, Nonyl phenol ethoxylate ( OP, NP, NPEO ) * GC/MS or HPLC 0.3m x khổ 7 76 VOCs*
APHA 6200 B,C ( American Public Health Association ) 0.3m x khổ 7 77 Thuốc trừ sâu (Pesticides PTC ) * DDT,DDD,DDE Lindan ( -HCH) Aldrine Dieldrine Heptachlor Heptachlor epoxidế , , hexachlorocyclohexane Endrin – Endosulfan – Endosulfan Chlorodan (MSD method) 0.3m x khổ 7 78 Chlorinated organic carrier * Methylene chloride Chloroform Carbon tetrachloride 1,1,1- trichloroethane Trichloroethylene 1,1,1,2-tetracloroethane 1,1,2,2-tetrachloroethane Trích ly bằng dung môi 0.3m x khổ 7 79 Allergenic disperse dyes* HDMT 211 (TLC ) 7 80 Antimong in Pes * ISO 105 E04- 2013 7 Ghi chú: (*) : Nhà cung ứng (nhà thầu phụ về thử nghiệm) thực hiện. |