Cho 29 58 gam mno2vào dung dịch HCl đặc dư sau phản ứng thu được V lít khí ởđktc tính gia trịcủa V

[1]

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3HÓA HỌC LỚP 10


Thời gian: 45 phút


Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Các nguyên tử halogen đều có


A. 5e ở lớp electron ngồi cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng.C. 3e ở lớp electron ngoài cùng. D. 7e ở lớp electron ngồi cùng.Câu 2: Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:


A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2


Câu 3: Nhóm VIIA cịn có tên gọi là nhóm


A. kim loại kiềm thổ B. kim loại kiềm C. khí hiếm D. halogen


Câu 4: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca[OH]2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng đượcvới dd HCl?


A. 4 B. 2 C. 5 D. 3


Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?


A. 2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Mg[OH]2 → MgCl2 + 2H2O


C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2


Câu 6: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Thành phần của nước clo gồm:


A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O.


C. Cl2, HCl, HClO, H2O. D. HCl, HClO, H2O.


Câu 7: Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất


A. NaCl, NaClO4, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O


C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O


Câu 8: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sauđây?


A. Si B. H2O C. K D. SiO2


Câu 9: Cho 10,1[g] hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phảnứng thu được m[g] muối khan. Giá trị của m là:


A. 18,65g B. 18,35g C. 18,8g D. 16,87g


Câu 10: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?


A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo


Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl [dư], kết thúc phản ứng thu được 3,36 lítkhí H2 ở đktc. Tính m?


A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam


Câu 12: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ


A. NaCl + H2SO4 đặc. B. NaCl [điện phân]. C. HCl đặc + KMnO4. D. F2 + KCl.


Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được2,688 lít khí H2 [đktc]. Tìm M?


A. Mg B. Ca C. Zn D. Al


Câu 15: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử?A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 B. H2 + Cl2  2HCl


C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


Câu 16: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:


A. muối NaCl có trong nước biển. B. khống vật sinvinit [KCl.NaCl].C. khoáng vật cacnalit [KCl.MgCl2.6H2O]. D. đơn chất Cl2.


Câu 17: Chọn phương trình phản ứng đúng.


A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

[2]

Câu 18: HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?


A. NaOH, AgNO3 B. MnO2, KMnO4 C. Na2SO4, Cu D. Mg, Al


Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phản ứng?


A. MnO2 + HCl B. AgNO3 + NaF C. Cl2 + KBr D. I2 + H2


Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được2,24 lít khí H2 [ở đktc]. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?


A. 10,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 11,1 gamCâu 21: Bao nhiêu lít khí clo[đktc] tác dụng với dung dịch KI dư để tạo ra 25,4 gam Iot?


A. 8,96 lít B. 5,6 lít C. 2,24lít D. 4,48 lít


Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl.Khối lượng kết tủa tạo thành là:


A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gamCâu 23: Clorua vôi được gọi là


A. muối hỗn hợp B. muối ăn C. muối axit D. muối hỗn tạpCâu 24: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm?


A. H2O + Cl2 → HCl + HClO


B. H2SO4 [đặc] + NaCl [r] → HCl + NaHSO4


C. H2 + SO2 → HCl + H2SO4


D. H2 + Cl2 → 2HCl


Câu 25: Phản ứng nào sau đây không đúng ?


A. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 + 3H2 B. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O



C. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


Câu 26: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự


A. F < Cl < I < Br B. F > Cl > Br > I C. F < Cl < Br < I D. F > Cl > I > BrCâu 27: Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca[NO3]2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là :


A. Quỳ tím và AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím và H2SO4 D. AgNO3Câu 28: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?


A. I2 B. KI C. NaOH D. Cl2


Câu 29: Clo không phản ứng với trường hợp nào sau đây:


A. dd CaCl2 B. Kim loạiCa C. ddNaOH D. dd NaBr


Câu 30: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được[đktc] là:


A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 5,6 lít D. 11,2lít


--- HẾT ---ĐÁP ÁN


Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA



1

D

11

B

21

C



2

A

12

B

22

D




3

D

13

C

23

D



4

A

14

B

24

B



5

C

15

C

25

A



6

C

16

A

26

B



7

D

17

C

27

A



8

D

18

C

28

A



9

B

19

B

29

A


[3]

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3HÓA HỌC LỚP 10


Thời gian: 45 phút


Chú ý: Học sinh khơng được dùng bảng Tuần hồn các ngun tố hóa học


Câu 1: [3,0 điểm] Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:a/ Cl2 + ddNaOH đk thường d/ CaCl2 + ddAgNO3.


b/ Br2 + ddKI. e/ Điều chế clorua vôi.


c/ MgSO3 + ddHCl. f/ Trộn bột Al với bột I2[có vài giọt nước].


Câu 2: [3,0 điểm]


1/ Bằng phương pháp hóa học [khơng dùng q tím] hãy phân biệt các dd sau chứa trong cáclọ riêng biệt mất nhãn: HI, FeBr2, HBr.


2/ Viết phương trình điều chế: Cl2 trong phịng thí nghiệm và nước gia ven trong công nghiệp


Câu 3: [2 điểm]


Cho m gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Al vào một lượng vừa đủ V lít ddHCl 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,96 lít khí B ở đktc. Cơ cạn A thu được 37,8 gam muối khan.


1/ Xác định % khối lượng của các chất trong G.2/ Tính CM của các chất trong A.


Câu 4: [2 điểm]


1/ Cho 4,39gam hỗn hợp A gồm: KX, KY [X,Y là hai halogen liên tiếp, nguyên tử khối của X< Y]vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 2,87gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Yvà % khối lượng các chất trong A.


2/ Sục V lít Cl2 ởđktc vào 100ml dung dịch C gồm: NaF 1M; NaBr3M và KI 2M thu được dung dịch D.Cô cạn D thu được 41,1 gam chất rắn khan E. Xác định V.


Cho: K [M = 39]; Mn [M = 55]; O [M = 16]; Al [M = 27]; Mg [M = 24]; Cu [M = 64]; F [M = 19];Cl [M = 35,5]; Br [M = 80]; I [M = 127], Zn [M = 65].


ĐÁP ÁNCâu/


đ


Ý/đ Nội dung Điểm


1/3 Viết đúng mỗi pư và ghi đủ điều kiện


Chú ý: Nếu f thiếu điều kiện- sữa vôi: trừ nửa số điểm tương ứng


0,5


2/3 1/2 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25


Dùng dg NaOH nhận ra FeBr2 nhờ kết tủa [keo, trắng xanh] cịn lại là nhóm Igồm: HI; HBr


Pư: FeBr2 + 2 NaOH  Fe[OH]2 + 2 NaBr


0,50,25Nhỏ dg AgNO3 vào nhóm I: Kết tủa vàng nhạt là HBr còn kết tủa vàng đậm làHI


Viết 2 pư: AgNO3 + HBr  AgBr + HNO3; AgNO3 + HI  AgI + HNO3


0,50,52/1 Viết đúng mỗi pư cho mỗi chất:


HCl + MnO20t c


  ... [hoặc HCl + KMnO4  ]2NaCl + H2O


dddf


  NaCl + NaClO + H2 [nếu thiếu- dfdd: trừ nửa số điểm]0,50,5


3/2 1/1,25 Viết 2 ptr 0,5


Gọi số mol CaCO3 = x; số mol Al = y; tính số mol khí = 0,4 molLập hệ: 111x+133,5y = 37,8; x + 1,5y = 0,4


0,5Giải hệ: x = 0,1; y = 0, 2 và tính %CaCO3 = 64,935%; %Al = 35,065% 0,252/0,75 Tính số mol HCl pư = 0,8 mol và tính V = 0,4 lít 0,25Tính số mol các chất tan trong A: CaCl2 0,1 mol và AlCl3 = 0,2 mol 0,25

[4]

CMAlCl3 = 0,2:0,4 = 0,5M4/2 1/1 TH1: X là F và Y là Cl


Pư: KCl + AgNO3  AgCl + KNO3 số mol AgCl = 0,02 molTheo pư: số mol KCl = 0,02 mol


 %mNaCl = 0,02.74,5.100/4,39 = 33,941 [%] %mNaF =100-33,941 = 66,059% [thỏa mãn]



0,250,25TH2: X khác F gọi X, Y là E [điều kiện: 35,5

Chủ Đề